Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Sửa lưng” Tìm theo Từ (976) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (976 Kết quả)

  • Danh từ: đồ thường đan thưa bằng tre nứa hoặc đóng bằng gỗ, dùng để nhốt chim, gà, v.v., Động từ: cho một vật vào bên trong một vật khác...
  • Danh từ: vùng biển gần bờ; phân biệt với khơi, Tính từ: (gió thổi) mạnh ở nơi trống trải, Động từ: (phương ngữ)...
  • Danh từ: cây gỗ to, lá có dạng tim ở phía cuống, có thể ăn được, hoa xếp thành bông, màu đỏ, gỗ rắn dùng trong xây dựng., Động từ: (mụn...
  • Động từ: nâng niu, chăm sóc từng li từng tí do hết sức yêu quý, (phương ngữ) từ dùng để gọi người mà mình yêu quý, thường là còn trẻ, một cách thân thiết, được cha...
  • Động từ: (phương ngữ), (từ cũ, hoặc ph), Tính từ: không có gì, không liên quan gì, người dưng, xem dângxem nhưng
  • Động từ: chìm đọng lại ở đáy, trở lại trạng thái tĩnh, không còn những biểu hiện sôi nổi mạnh mẽ lúc đầu, nước lắng cặn, bột lắng xuống đáy thùng, âm thanh ồn...
  • Động từ: lăng mạnh đi, Tính từ: có biểu hiện khêu gợi, lẳng hòn đá ra vườn, điên tiết, lẳng cả mâm bát ra sân, Đồng nghĩa : quăng, quẳng,...
  • Động từ: tìm kiếm cho kì được bằng mọi cách, ở khắp mọi nơi, tìm tòi, sục sạo để bắt cho kì được, lùng khắp các hiệu sách mới mua được, có ý lùng chiếc ấm...
  • Danh từ: mức độ nhiều ít, có thể xác định được bằng con số cụ thể, phạm trù triết học chỉ các thuộc tính của sự vật và hiện tượng trong thế giới khách quan về...
  • Động từ: (phương ngữ), xem tâng
  • Động từ: (bộ phận cơ thể) phồng to lên do máu dồn đến chỗ bị chấn thương hay viêm, khóc sưng mắt, hai bàn chân sưng tướng lên
  • Danh từ: cói mọc ở vùng lầy và sâu, lá dùng để lợp nhà, cánh đồng đưng
  • Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ hai trong địa chi (lấy trâu làm tượng trưng; sau tí trước dần), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của trung quốc và một số...
  • Danh từ: vùng đồng lầy ngập nước, mọc nhiều cỏ lác (thường có ở miền nam), Động từ: cầm đưa ngang tầm ngực hoặc bụng, thường bằng cả...
  • Danh từ: động vật thuộc loại chồn, chân ngắn, lông có thể dùng làm bút vẽ., Tính từ: ở mức nửa chừng, chứ không đủ, không trọn, quần lửng...
  • Động từ: tự gọi mình là gì đó khi nói với người khác, biểu thị tính chất mối quan hệ giữa mình với người ấy, tự nhận cho mình một danh hiệu cao quý nào đó và tuyên...
  • Tính từ: (mùi vị) đậm đà, tác động mạnh nhưng dễ chịu đến giác quan (thường nói về mùi thơm), (màu sắc) đậm nhưng sáng, trông đẹp mắt, mùi mít chín thơm lựng, khoai...
  • Danh từ: đơn vị cũ đo khối lượng, bằng 1/16 cân ta, tức khoảng 37,8 gram, tên gọi thông thường của 100 gram, Động từ: đưa ngang lưỡi dao vào...
  • Tính từ: (vật chất) ở trạng thái có thể chảy được, có thể tích nhất định và có hình dạng tuỳ thuộc vào vật chứa, (phương ngữ) loãng, ở trạng thái không được...
  • Động từ: làm cho===== nhẵn bóng, (nước, ánh nắng, v.v.) chảy, phủ đều lên khắp bề mặt một lớp mỏng, Tính từ: nhẵn bóng, Danh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top