Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Sửa lưng” Tìm theo Từ (976) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (976 Kết quả)

  • Tính từ: ở trạng thái nhẹ nhõm, khoan khoái, rất dễ chịu, tâm hồn lâng lâng, lòng lâng lâng vui sướng
  • Động từ (Ít dùng) như sửa soạn .
  • Động từ (Ít dùng) sửa chữa khuyết điểm để thành người tốt.
  • Động từ lo liệu và sắp đặt các thứ để làm việc gì đó sửa soạn hành trang sửa soạn nấu cơm Đồng nghĩa : soạn sửa
  • Động từ: sửa chữa, thay đổi cho khác trước để phù hợp với yêu cầu mới, cải sửa một số nội dung trong điều lệ
  • Động từ (Ít dùng) như sửa sang sang sửa nhà cửa
  • Động từ sửa chữa sai lầm (thường nói về sai lầm về chính sách) công tác sửa sai
  • Động từ (Khẩu ngữ) đặt lưng xuống nằm tạm một lúc ghé lưng một chút cho đỡ mỏi Đồng nghĩa : ngả lưng
  • Động từ (Khẩu ngữ) buộc phải đem hết sức ra mà làm hoặc chịu đựng một cách vất vả nai lưng ra mà trả nợ Đồng nghĩa : è cổ
  • Tính từ (Khẩu ngữ) lười biếng, không chịu lao động ngay lưng, sống bám vào bố mẹ đồ ngay lưng!
  • Động từ (Khẩu ngữ) như thông đồng .
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Phương ngữ) 2 Tính từ 2.1 từ mô phỏng tiếng như tiếng gảy dây đàn Tính từ (Phương ngữ) xem tâng tâng Tính từ từ mô phỏng tiếng như tiếng gảy dây đàn tiếng đàn tưng tưng
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) chuẩn bị, sửa soạn sẵn (nói khái quát) 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị sự việc sắp xảy ra, ngay trước mắt Động từ (Ít dùng) chuẩn bị, sửa soạn sẵn (nói khái quát) sắp sửa hành trang lên đường Phụ từ từ biểu thị sự việc sắp xảy ra, ngay trước mắt thuyền sắp sửa rời bến \"Tám Bính hồi hộp nghĩ đến tình cảnh sắp sửa dấn thân vào.\" (NgHồng; 1)
  • Động từ sửa những chỗ hư hỏng, sai sót (nói khái quát) sửa chữa nhà cửa sửa chữa sai lầm Đồng nghĩa : sửa sang, tu sửa
  • Động từ sửa lại cho hợp lí và tốt hơn tu sửa lại nhà cửa Đồng nghĩa : sửa chữa, sửa sang, tu chỉnh
  • ví tâm địa độc ác, mất hết tính người (tựa như lòng dạ của thú dữ) đồ lòng lang dạ thú! Đồng nghĩa : lòng lang dạ sói
  • Động từ cùng góp sức, hợp lực để làm việc gì \"Chung lưng mở một ngôi hàng, Quanh năm buôn phấn, bán hương đã lề.\" (TKiều)
  • Động từ (Khẩu ngữ) đem hết sức ra làm một việc gì, không kể vất vả, nặng nhọc suốt ngày lăn lưng ra làm
  • Động từ ngả người xuống nằm tạm một lúc ngả lưng xuống giường ngả lưng một chút cho đỡ mỏi Đồng nghĩa : ghé lưng
  • Danh từ vần ở giữa câu \' đổ mồ hôi trán, dán mồ hôi lưng\' là câu có vần lưng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top