Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Bougle xông tự điều chỉnh nhiệt” Tìm theo Từ | Cụm từ (36.125) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ xem bougie
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi chung các thiên thể nhìn thấy như những điểm sáng lấp lánh trên bầu trời ban đêm 1.2 thiên thể toả nhiệt và tự phát ra ánh sáng 1.3 hình tượng trưng cho ngôi sao, thường có nhiều cánh nhọn toả ra từ một điểm trung tâm 1.4 váng dầu, mỡ có hình tròn, nhỏ, lóng lánh nổi trên mặt chất lỏng 1.5 chấm trắng nổi lên trên bộ lông một số động vật 1.6 từ dùng sau các số từ từ một đến năm, biểu thị sự xếp hạng của khách sạn 2 Danh từ 2.1 cây gỗ to cùng họ với chò, vỏ cây màu vàng, lá hình trứng, quả có hai cánh dài, thường dùng đóng thuyền. 3 Động từ 3.1 đảo trong chảo đun nóng để làm cho thật khô 4 Động từ 4.1 chép lại hoặc tạo ra bản khác theo đúng bản gốc (thường nói về giấy tờ hành chính) 5 Đại từ 5.1 từ dùng để chỉ cái không biết cụ thể như thế nào (thường dùng để hỏi) 5.2 từ dùng để chỉ nguyên nhân không biết rõ của điều đã xảy ra (thường dùng để hỏi) 5.3 từ dùng để chỉ một phương thức, cách thức nào đấy được xác định đại khái 6 Trợ từ 6.1 từ biểu thị ý ngạc nhiên trước một mức độ cảm thấy không bình thường, và như tự hỏi nguyên nhân 6.2 từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ làm ngạc nhiên, thán phục Danh từ tên gọi chung các thiên thể nhìn thấy như những điểm sáng lấp lánh trên bầu trời ban đêm trời đầy sao đông sao thì nắng, vắng sao thì mưa (tng) thiên thể toả nhiệt và tự phát ra ánh sáng sao Bắc Cực hành tinh quay quanh một ngôi sao hình tượng trưng cho ngôi sao, thường có nhiều cánh nhọn toả ra từ một điểm trung tâm ngôi sao năm cánh đèn ông sao đánh dấu sao vào những ý quan trọng váng dầu, mỡ có hình tròn, nhỏ, lóng lánh nổi trên mặt chất lỏng bát canh nổi đầy sao chấm trắng nổi lên trên bộ lông một số động vật hươu sao từ dùng sau các số từ từ một đến năm, biểu thị sự xếp hạng của khách sạn khách sạn 5 sao Danh từ cây gỗ to cùng họ với chò, vỏ cây màu vàng, lá hình trứng, quả có hai cánh dài, thường dùng đóng thuyền. Động từ đảo trong chảo đun nóng để làm cho thật khô sao chè sao thuốc Động từ chép lại hoặc tạo ra bản khác theo đúng bản gốc (thường nói về giấy tờ hành chính) sao nguyên văn hồ sơ bản sao sao thành ba bản Đại từ từ dùng để chỉ cái không biết cụ thể như thế nào (thường dùng để hỏi) có sao không? bị sao thế? muốn nghĩ sao cũng được từ dùng để chỉ nguyên nhân không biết rõ của điều đã xảy ra (thường dùng để hỏi) sao lại không đi nữa? sao lâu thế? từ dùng để chỉ một phương thức, cách thức nào đấy được xác định đại khái muốn làm sao thì làm, miễn là xong việc nghĩ sao nói vậy Trợ từ từ biểu thị ý ngạc nhiên trước một mức độ cảm thấy không bình thường, và như tự hỏi nguyên nhân giọng hát sao nghe buồn thế! cuộc đời sao mà ngắn ngủi! từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ làm ngạc nhiên, thán phục cảnh vật mới đẹp sao! cậu bé đáng yêu làm sao! Đồng nghĩa : biết bao
  • Thông dụng Danh từ= Là dạng từ điển hỗ trợ tính năng tra cứu đa dạng, có thể thêm/chỉnh sửa/thay đổi nội dung..., tích hợp nhiều từ điển, nhiều ứng dụng, tiện ích vàcó thể nhận dạng nhanh từ ngữ, nghĩa. Từ điển thông minh cho phép sử dụng trên nhiều thiết bị kỹ thuật số như điện thoại, ipad, tivi hay laptop...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 công văn ngoại giao quan trọng do một nước hay một tổ chức quốc tế lớn gửi cho một hay nhiều nước khác. 1.2 báo cáo do tổng thống gửi cho quốc hội để trình bày tình hình và chính sách. 1.3 điều quan trọng muốn gửi gắm thông qua một hình thức hoạt động, một việc làm mang tính biểu trưng nào đó Danh từ công văn ngoại giao quan trọng do một nước hay một tổ chức quốc tế lớn gửi cho một hay nhiều nước khác. báo cáo do tổng thống gửi cho quốc hội để trình bày tình hình và chính sách. điều quan trọng muốn gửi gắm thông qua một hình thức hoạt động, một việc làm mang tính biểu trưng nào đó thông điệp hoà bình bức ảnh mang nhiều thông điệp
  • Danh từ: đồ dùng để chải tóc, có nhiều răng đều nhau, Động từ: bớt đi những chi tiết không thật cần thiết, để chỉ giữ lại cái chính,...
  • Đại từ số lượng không rõ nhiều hay ít (thường dùng để hỏi) cần bao nhiêu thời gian? bao nhiêu cũng được \"Trăng bao nhiểu tuổi trăng già, Núi bao nhiêu tuổi gọi là núi non?\" (Cdao) số lượng hoặc mức độ không biết chính xác, nhưng không phải là ít mà nghĩ là nhiều lắm bao nhiêu là người không đáng bao nhiêu còn bao nhiêu việc chưa làm \"Được giận hờn nhau sung sướng bao nhiêu!\" (XDiệu; 16) Đồng nghĩa : bao lăm
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bình bằng kim loại hoặc thuỷ tinh tráng thuỷ ngân, có hai lớp vỏ, giữa là khoảng chân không cách nhiệt, dùng để giữ nguyên nhiệt độ của vật chứa đựng trong đó trong nhiều giờ 2 Danh từ 2.1 dụng cụ để cắm vào ổ cắm nối dòng điện với đồ dùng điện 3 Danh từ 3.1 (Khẩu ngữ) phiếu ghi tên, tác giả, năm xuất bản, nơi xuất bản, v.v. của sách, báo, tư liệu, thường dùng ở các thư viện. Danh từ bình bằng kim loại hoặc thuỷ tinh tráng thuỷ ngân, có hai lớp vỏ, giữa là khoảng chân không cách nhiệt, dùng để giữ nguyên nhiệt độ của vật chứa đựng trong đó trong nhiều giờ rót nước sôi vào phích phích đá Danh từ dụng cụ để cắm vào ổ cắm nối dòng điện với đồ dùng điện hỏng mất cái phích cắm Danh từ (Khẩu ngữ) phiếu ghi tên, tác giả, năm xuất bản, nơi xuất bản, v.v. của sách, báo, tư liệu, thường dùng ở các thư viện.
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 tổ hợp các yếu tố riêng rẽ nào đó làm thành một chỉnh thể 1.2 điều chế hợp chất phức tạp từ các chất đơn giản hơn. 2 Tính từ 2.1 được chế tạo ra từ những chất đơn giản bằng phản ứng hoá học 2.2 bao gồm nhiều thành phần có quan hệ chặt chẽ với nhau, làm thành một chỉnh thể 2.3 bao gồm nhiều loại, nhiều thứ khác nhau Động từ tổ hợp các yếu tố riêng rẽ nào đó làm thành một chỉnh thể tổng hợp số liệu bài viết được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau Trái nghĩa : phân tích điều chế hợp chất phức tạp từ các chất đơn giản hơn. Tính từ được chế tạo ra từ những chất đơn giản bằng phản ứng hoá học sợi tổng hợp bao gồm nhiều thành phần có quan hệ chặt chẽ với nhau, làm thành một chỉnh thể sức mạnh tổng hợp sân khấu là một loại hình nghệ thuật tổng hợp bao gồm nhiều loại, nhiều thứ khác nhau trường đại học tổng hợp bách hoá tổng hợp
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 những vấn đề về tổ chức và điều khiển bộ máy nhà nước, hoặc những hoạt động của một giai cấp, một chính đảng nhằm giành hoặc duy trì quyền điều khiển bộ máy nhà nước (nói tổng quát) 1.2 Chính trị còn được hiểu là chủ trương, chính sách của Đảng cầm quyền. Các chủ trương, chính sách này sẽ được cụ thể hóa thành pháp luật của Nhà nước. 1.3 những hiểu biết hoặc những hoạt động để nâng cao hiểu biết về mục đích, đường lối, nhiệm vụ đấu tranh của một giai cấp, một chính đảng nhằm giành hoặc duy trì quyền điều khiển bộ máy nhà nước (nói tổng quát) 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) khéo léo, mềm mỏng trong quan hệ đối xử để đạt được mục đích mong muốn Danh từ những vấn đề về tổ chức và điều khiển bộ máy nhà nước, hoặc những hoạt động của một giai cấp, một chính đảng nhằm giành hoặc duy trì quyền điều khiển bộ máy nhà nước (nói tổng quát) đường lối chính trị tổ chức chính trị tình hình chính trị trong nước Chính trị còn được hiểu là chủ trương, chính sách của Đảng cầm quyền. Các chủ trương, chính sách này sẽ được cụ thể hóa thành pháp luật của Nhà nước. những hiểu biết hoặc những hoạt động để nâng cao hiểu biết về mục đích, đường lối, nhiệm vụ đấu tranh của một giai cấp, một chính đảng nhằm giành hoặc duy trì quyền điều khiển bộ máy nhà nước (nói tổng quát) vững vàng về chính trị cán bộ chính trị ý thức chính trị Tính từ (Khẩu ngữ) khéo léo, mềm mỏng trong quan hệ đối xử để đạt được mục đích mong muốn một thái độ rất chính trị
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có chừng mực và đều đặn về mức độ, cường độ (nói về hiện tượng tự nhiên) 2 Động từ 2.1 làm cho trở thành có chừng mực và đều đặn, không có tình trạng quá chênh lệch 2.2 làm cho các mâu thuẫn dịu đi, không còn khả năng dẫn đến xung đột 3 Danh từ 3.1 (Khẩu ngữ) máy điều hoà nhiệt độ (nói tắt) Tính từ có chừng mực và đều đặn về mức độ, cường độ (nói về hiện tượng tự nhiên) mưa nắng điều hoà Động từ làm cho trở thành có chừng mực và đều đặn, không có tình trạng quá chênh lệch khí huyết điều hoà điều hoà nhiệt độ làm cho các mâu thuẫn dịu đi, không còn khả năng dẫn đến xung đột điều hoà các mối quan hệ kinh tế Danh từ (Khẩu ngữ) máy điều hoà nhiệt độ (nói tắt) phòng nghỉ không có điều hoà
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật tròn, nhỏ, để đóng vào miệng chai lọ cho kín 2 Động từ 2.1 đóng kín miệng chai lọ bằng nút 3 Danh từ 3.1 chỗ hai đầu dây buộc vào nhau 3.2 chỗ giao nhau của nhiều đoạn đường đi từ các hướng lại 3.3 điểm trọng yếu 3.4 điểm cao trào trong vở kịch, khi các nhân vật chính đụng độ với nhau làm bùng nổ xung đột 3.5 (Phương ngữ) khuy 3.6 núm nhỏ, có tác dụng đóng mở để điều khiển ở một số loại máy, động cơ hay hệ thống điện 4 Danh từ 4.1 (Thông tục) tập hợp nhiều người, hoặc đôi khi là động vật, cùng loại (hàm ý coi thường hoặc thân mật) 5 Động từ 5.1 (Phương ngữ) mút Danh từ vật tròn, nhỏ, để đóng vào miệng chai lọ cho kín chai bị mất nút bật nút sâm banh dùng lá chuối khô làm nút Động từ đóng kín miệng chai lọ bằng nút nút miệng chai bằng lá chuối nút không chặt nên rượu bị hả Danh từ chỗ hai đầu dây buộc vào nhau gỡ nút thừng cởi nút dây buộc thắt nút chỗ giao nhau của nhiều đoạn đường đi từ các hướng lại nút giao thông điểm trọng yếu nắm được cái nút của vấn đề điểm nút của câu chuyện điểm cao trào trong vở kịch, khi các nhân vật chính đụng độ với nhau làm bùng nổ xung đột vở kịch đang đến đoạn nút thắt nút câu chuyện (Phương ngữ) khuy nút áo núm nhỏ, có tác dụng đóng mở để điều khiển ở một số loại máy, động cơ hay hệ thống điện ấn nút điện bấm nút điều khiển Danh từ (Thông tục) tập hợp nhiều người, hoặc đôi khi là động vật, cùng loại (hàm ý coi thường hoặc thân mật) tí nữa thì chết cả nút! Động từ (Phương ngữ) mút bé nút sữa ong nút mật hoa
"
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 tỏ rõ yêu cầu, mong muốn ở người khác và muốn người ta phải đáp ứng, làm theo 1.2 bắt buộc phải có hoặc phải làm, vì cần thiết như vậy 2 Danh từ 2.1 điều đòi hỏi Động từ tỏ rõ yêu cầu, mong muốn ở người khác và muốn người ta phải đáp ứng, làm theo độc giả đòi hỏi báo chí phải lên tiếng đòi hỏi phải có sự lí giải thoả đáng bắt buộc phải có hoặc phải làm, vì cần thiết như vậy công việc đòi hỏi phải tốn nhiều thời gian và công sức Danh từ điều đòi hỏi đáp ứng những đòi hỏi chính đáng xuất phát từ đòi hỏi của thực tế
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ đựng hình cái túi to, miệng rộng, có thể khâu, dán hoặc buộc kín lại 1.2 vật để đựng hoặc bảo quản một số đồ vật, hàng hoá nhỏ 1.3 dải vải hoặc lụa, may thành hình cái túi dài để thắt ngang lưng, theo cách ăn mặc cũ 2 Động từ 2.1 bọc, vây kín khắp xung quanh 3 Danh từ 3.1 mức độ, số lượng hoặc khoảng thời gian nào đó không rõ (thường dùng để hỏi) 3.2 mức độ hay số lượng nào đó không biết chính xác (nhưng nghĩ là khá nhiều) 4 Động từ 4.1 nhận làm toàn bộ việc gì đó thay cho người khác, đơn vị khác 4.2 trả thay hoặc cấp toàn bộ khoản tiền cần thiết để chi phí cho việc gì đó (thường là việc ăn uống, vui chơi, v.v.) Danh từ đồ đựng hình cái túi to, miệng rộng, có thể khâu, dán hoặc buộc kín lại mấy bao cát bao đựng gạo hàng đã đóng bao vật để đựng hoặc bảo quản một số đồ vật, hàng hoá nhỏ bao diêm rút kiếm ra khỏi bao dải vải hoặc lụa, may thành hình cái túi dài để thắt ngang lưng, theo cách ăn mặc cũ \"Hỡi cô mà thắt bao xanh, Có về Kim Lũ với anh thì về.\" (Cdao) Động từ bọc, vây kín khắp xung quanh hàng rào bao quanh nhà các cổ động viên bao kín cầu thủ Danh từ mức độ, số lượng hoặc khoảng thời gian nào đó không rõ (thường dùng để hỏi) đường còn bao xa? tụi nó có bao người? \"Hỏi con Ngọc thỏ đà bao tuổi?, Chớ chị Hằng Nga đã mấy con?\" (HXHương; 19) mức độ hay số lượng nào đó không biết chính xác (nhưng nghĩ là khá nhiều) hạnh phúc xiết bao! ngần ấy chẳng đáng là bao \"Trải bao thỏ lặn, ác tà, Ấy mồ vô chủ, ai mà viếng thăm.\" (TKiều) Động từ nhận làm toàn bộ việc gì đó thay cho người khác, đơn vị khác bao toàn bộ việc tiêu thụ sản phẩm trả thay hoặc cấp toàn bộ khoản tiền cần thiết để chi phí cho việc gì đó (thường là việc ăn uống, vui chơi, v.v.) bao một chầu bia đem tiền bao gái
  • Tính từ không hợp lí một chính sách bất hợp lí những điều bất hợp lí trong dự thảo kế hoạch Danh từ điều===== không hợp lí ===== giải quyết những bất hợp lí chính sách có nhiều bất hợp lí
  • Danh từ: cụm hoa hoặc quả mọc trên các nhánh của một trục chính, tập hợp gồm nhiều vật cùng loại chụm lại quanh một điểm, tập hợp nhiều tia hoặc hạt xuất phát từ...
  • Danh từ chất khi cháy toả ra nhiều nhiệt, dùng trong đời sống và công nghiệp, như để đun, chạy máy, v.v. củi, than, xăng là những chất đốt Đồng nghĩa : nhiên liệu
  • Động từ sửa đổi, sắp xếp lại ít nhiều cho đúng hơn, hợp lí hơn điều chỉnh mức lương điều chỉnh giá xăng dầu
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (nhiều người) cùng hát chung một bài, một bè hay nhiều bè 2 Danh từ 2.1 nhóm diễn viên hát dùng tiếng đế để hỗ trợ cho diễn viên chính trong kịch hát Động từ (nhiều người) cùng hát chung một bài, một bè hay nhiều bè hát đồng ca tất cả đồng ca một bài Danh từ nhóm diễn viên hát dùng tiếng đế để hỗ trợ cho diễn viên chính trong kịch hát dàn đồng ca
  • Danh từ thể nhạc vui, náo nhiệt trên một chủ đề quay đi quay lại đoạn chính nhiều lần.
  • Danh từ thang nhiệt độ trong đó điểm đông đặc của nước (0oC) được định nghĩa là nhiệt độ 32 và điểm sôi của nước được định nghĩa là nhiệt độ 212 (nhiệt độ đo theo thang nhiệt độ này gọi là nhiệt độ Fahrenheit, kí hiệu là oF, thí dụ, 50oF: 50o Fahrenheit = 10oC).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top