Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Bougle xông tự điều chỉnh nhiệt” Tìm theo Từ | Cụm từ (36.125) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ đường đan, thêu, v.v. thành hình nhiều nhánh nhỏ toả ra hai bên một đường chính như hình chân con rết mạng chân rết chỉ những con đường hoặc tổ chức chi nhánh toả ra từ một con đường hoặc tổ chức chính hệ thống mương máng chân rết các chân rết của tổng công ti
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa về, gom lại trong nhận thức thành một cái gì đơn giản hơn dựa trên những đặc điểm chung cơ bản nào đó 1.2 chuyển thành một loại nào đó tương đương về giá trị để tiện cho việc tính toán 1.3 cho đó là phần trách nhiệm, công lao, tội lỗi thuộc về người nào đó Động từ đưa về, gom lại trong nhận thức thành một cái gì đơn giản hơn dựa trên những đặc điểm chung cơ bản nào đó quy về một mối quy thành mấy kiểu chính chuyển thành một loại nào đó tương đương về giá trị để tiện cho việc tính toán quy thành tiền cứ quy ra thóc mà nộp thuế cho đó là phần trách nhiệm, công lao, tội lỗi thuộc về người nào đó quy trách nhiệm rõ ràng quy sai tội cho người khác
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây to, sống lâu năm, có nhiều rễ phụ mọc từ cành thõng xuống, trồng để lấy bóng mát (thường trồng nhiều ở cổng làng, đình chùa). 2 Trợ từ 2.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ dùng biểu thị ý nhấn mạnh về điều vừa khẳng định, như muốn thuyết phục, nhắc nhở hay cảnh cáo người nghe 2.2 . yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ, tính từ, động từ, có nghĩa nhiều, có nhiều , như: đa diện, đa giác, đa sầu, đa cảm, v.v.. Danh từ cây to, sống lâu năm, có nhiều rễ phụ mọc từ cành thõng xuống, trồng để lấy bóng mát (thường trồng nhiều ở cổng làng, đình chùa). Đồng nghĩa : da Trợ từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ dùng biểu thị ý nhấn mạnh về điều vừa khẳng định, như muốn thuyết phục, nhắc nhở hay cảnh cáo người nghe khoẻ dữ đa! . yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ, tính từ, động từ, có nghĩa nhiều, có nhiều , như: đa diện, đa giác, đa sầu, đa cảm, v.v..
  • ví hành động của kẻ làm điều xằng bậy, nhưng lại kêu la ầm ĩ như chính mình là nạn nhân để hòng che đậy tội lỗi, trốn tránh trách nhiệm. Đồng nghĩa : vừa đánh trống vừa ăn cướp
  • Danh từ chính quyền của giai cấp công nhân được thiết lập bằng cách mạng xã hội chủ nghĩa và có nhiệm vụ xây dựng chủ nghĩa xã hội.
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 không có nhiều thành phần hoặc nhiều mặt, không rắc rối 2 Động từ 2.1 như đơn giản hoá Tính từ không có nhiều thành phần hoặc nhiều mặt, không rắc rối phép tính đơn giản suy nghĩ đơn giản tưởng phức tạp hoá ra lại rất đơn giản Đồng nghĩa : giản đơn Trái nghĩa : phức tạp, rắc rối Động từ như đơn giản hoá đơn giản bộ máy hành chính đơn giản các thủ tục
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho được giữ chặt vào một điểm ở trên cao, và để cho buông thõng xuống 1.2 làm cho được cố định hoàn toàn ở một vị trí trên cao, dựa vào một vật khác 1.3 nêu giải thưởng 1.4 (Khẩu ngữ) tạm gác, tạm đình lại trong một thời gian 1.5 (Khẩu ngữ) (máy tính) ở vào trạng thái mất khả năng hoạt động, hoàn toàn không thể phản ứng lại được với bất kì tín hiệu nào được đưa vào từ bàn phím hoặc các thiết bị ngoại vi khác Động từ làm cho được giữ chặt vào một điểm ở trên cao, và để cho buông thõng xuống treo đèn lồng treo cờ tổ quốc nghìn cân treo sợi tóc (tng) làm cho được cố định hoàn toàn ở một vị trí trên cao, dựa vào một vật khác tường treo nhiều tranh quý treo biển quảng cáo nêu giải thưởng treo tiền thưởng cho người bắt được hung thủ (Khẩu ngữ) tạm gác, tạm đình lại trong một thời gian bị treo bằng trọng tài bị treo còi (Khẩu ngữ) (máy tính) ở vào trạng thái mất khả năng hoạt động, hoàn toàn không thể phản ứng lại được với bất kì tín hiệu nào được đưa vào từ bàn phím hoặc các thiết bị ngoại vi khác máy tính nhiễm virus nên hay bị treo
  • Danh từ cây lương thực chính của nhiều vùng trên thế giới, nhất là của các vùng ôn đới, bột dùng làm bánh (bánh mì) ăn hằng ngày. Đồng nghĩa : tiểu mạch
  • Động từ (Khẩu ngữ) nhét vào, dồn vào một số lượng quá nhiều so với vật chứa cố nhồi nhét cho được nhiều nhồi nhét hàng chục người vào xe bắt đầu óc phải tiếp nhận thật nhiều kiến thức, tư tưởng một cách không thật cần thiết, thậm chí còn có hại nhồi nhét kiến thức bị nhồi nhét đủ thứ vào đầu
  • Tính từ: có dáng điệu, cử chỉ không nghiêm chỉnh, không đứng đắn, cười đùa ngả ngớn
  • Danh từ quyền điều khiển bộ máy nhà nước đấu tranh giành chính quyền nắm chính quyền bộ máy điều hành, quản lí công việc của nhà nước đại diện chính quyền bộ máy chính quyền các cấp chính quyền
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Ít dùng) không kịp 1.2 không đạt yêu cầu, không đủ mức cần thiết 2 Danh từ 2.1 điều chưa phù hợp, chưa đủ mức cần thiết Tính từ (Ít dùng) không kịp phải suy nghĩ cho kĩ, không thì hối bất cập không đạt yêu cầu, không đủ mức cần thiết ý đồ thì lớn, nhưng tài năng thì bất cập Danh từ điều chưa phù hợp, chưa đủ mức cần thiết cách giải quyết còn nhiều vấn đề bấp cập khắc phục những bất cập
  • Danh từ phần tài liệu kèm thêm để bổ sung cho nội dung của tài liệu chính quyển sách có nhiều phụ lục rất bổ ích
  • Mục lục 1 Phụ từ 1.1 chỉ thỉnh thoảng, hoạ hoằn lắm (mới có, mới xảy ra) 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị điều sắp nêu ra là một giả thiết rất hiếm khi xảy ra Phụ từ chỉ thỉnh thoảng, hoạ hoằn lắm (mới có, mới xảy ra) thảng hoặc hai người mới gặp nhau thảng hoặc mới phải đi xa Đồng nghĩa : hãn hữu, thi thoảng Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là một giả thiết rất hiếm khi xảy ra mang theo mấy viên thuốc cảm, thảng hoặc khi trái gió trở trời
  • Danh từ (Khẩu ngữ) số lượng rất nhiều, không biết chính xác là bao nhiêu ngày mùa, nhà cơ man là thóc
  • Danh từ: việc, tình huống, tình hình diễn ra theo một quá trình và có nhiều người tham gia, Động từ: giao hẹn với nhau sẽ tính được thua về điều...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 yếu tố, bộ phận kết hợp với những yếu tố, bộ phận khác để tạo nên một chỉnh thể 1.2 tập hợp người có cùng tiêu chí nào đó trong một tập hợp người lớn hơn 1.3 thành phần giai cấp (nói tắt) Danh từ yếu tố, bộ phận kết hợp với những yếu tố, bộ phận khác để tạo nên một chỉnh thể thành phần hoá học của nước nền kinh tế nhiều thành phần tập hợp người có cùng tiêu chí nào đó trong một tập hợp người lớn hơn thành phần nữ chiếm đa số trong ban chấp hành thành phần giai cấp (nói tắt) thành phần tiểu tư sản thành phần trung nông
  • Tính từ (hoạt động đối lập nhau) rất gay gắt, quyết liệt, gây ra nhiều thiệt hại đáng sợ cuộc chiến ác liệt địch đánh phá ngày càng ác liệt Đồng nghĩa : dữ dội, khốc liệt (Khẩu ngữ, Ít dùng) (hiện tượng tự nhiên) xấu tồi tệ, gây nhiều thiệt hại thời tiết ác liệt
  • Động từ bỏ nhân lực, vật lực, tài lực vào công việc gì sao cho có hiệu quả kinh tế, xã hội chính sách đầu tư hợp lí đầu tư phát triển ngành thủ công mĩ nghệ kêu gọi vốn đầu tư tập trung nhiều, bỏ nhiều sức lực, thời gian, v.v. vào công việc gì để có thể thu kết quả tốt đầu tư suy nghĩ đầu tư nhiều công sức vào việc học tập
  • Tính từ hiển nhiên phải như thế, không thể khác được (thường nói về những cái diễn ra có tính quy luật) xã hội hoá giáo dục là một xu thế tất yếu kết cục tất yếu Đồng nghĩa : thế tất không thể thiếu, nhất thiết phải có thì mới có được một kết quả, một tác dụng nào đó điều kiện tất yếu vốn là một yêu cầu tất yếu để sản xuất
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top