Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Bougle xông tự điều chỉnh nhiệt” Tìm theo Từ | Cụm từ (36.125) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 hiện tượng mất cách điện không mong muốn, khiến điện có thể truyền ra vỏ máy 2 Tính từ 2.1 có nhiệt độ vừa phải, không nóng, nhưng cũng không lạnh, gây cảm giác dễ chịu 2.2 có cảm giác khoan khoái dễ chịu, không nóng bức 2.3 có tác dụng làm cho cơ thể không bị nhiệt, không bị rôm sảy, mụn nhọt 2.4 có vẻ như dịu nhẹ, nhưng thật ra là mỉa mai, chê trách, hờn dỗi 3 Tính từ 3.1 (Khẩu ngữ) (cân đong) hơi thiếu hụt so với khối lượng thật một chút Danh từ hiện tượng mất cách điện không mong muốn, khiến điện có thể truyền ra vỏ máy cái quạt bị mát điện Tính từ có nhiệt độ vừa phải, không nóng, nhưng cũng không lạnh, gây cảm giác dễ chịu gió mát hóng mát nước mát lạnh đi dạo mát nghỉ mát có cảm giác khoan khoái dễ chịu, không nóng bức tắm mát lụa mềm, sờ thấy mát tay có tác dụng làm cho cơ thể không bị nhiệt, không bị rôm sảy, mụn nhọt ăn đồ mát một vị thuốc mát có vẻ như dịu nhẹ, nhưng thật ra là mỉa mai, chê trách, hờn dỗi nói mát cười mát chửi mát Tính từ (Khẩu ngữ) (cân đong) hơi thiếu hụt so với khối lượng thật một chút nửa cân hơi mát Đồng nghĩa : đuối, non Trái nghĩa : già, tươi
  • Danh từ thang nhiệt độ thông dụng, trong đó điểm chuẩn dưới là điểm nóng chảy của nước đá và điểm chuẩn trên là điểm sôi của nước và một độ là bằng 1/100 của khoảng giữa hai điểm chuẩn đó (nhiệt độ đo theo thang nhiệt độ này gọi là nhiệt độ Celsius, kí hiệu là oC, thí dụ, 37oC: 37o Celsius). Đồng nghĩa : thang nhiệt độ bách phân
  • Danh từ (A: Basic Input/Output System, hệ thống nhập/xuất cơ bản , viết tắt) hệ thống (nằm trên bo mạch chính) thực hiện nhiệm vụ cơ bản để cho một máy tính có thể chạy được, với chức năng chính là quản lí dòng dữ liệu tương tác qua lại giữa phần mềm và phần cứng (như đĩa cứng, bàn phím, chuột, v.v.).
  • Phụ từ tổ hợp biểu thị một số lượng hoặc mức độ không biết chính xác, nhưng nghĩ là nhiều lắm, cao lắm hạnh phúc biết bao! \"Biết bao bướm lả ong lơi, Cuộc say đầy tháng, trận cười suốt đêm.\" (TKiều) Đồng nghĩa : biết bao nhiêu, biết chừng nào, xiết bao
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho công việc, kế hoạch, v.v. được hợp lí, không có tình trạng chênh lệch hoặc mất cân đối 2 Danh từ 2.1 sự điều chỉnh hoạt động của các cơ quan trong cơ thể cho thích hợp. 2.2 sự điều chỉnh của cầu mắt để nhìn cho rõ. Động từ làm cho công việc, kế hoạch, v.v. được hợp lí, không có tình trạng chênh lệch hoặc mất cân đối điều tiết sản xuất điều tiết thị trường Danh từ sự điều chỉnh hoạt động của các cơ quan trong cơ thể cho thích hợp. sự điều chỉnh của cầu mắt để nhìn cho rõ.
  • Danh từ văn bản ngoại giao do hai hay nhiều nước kí kết, trong đó ghi những điều cam kết của các bên về những vấn đề cùng quan tâm như chính trị, kinh tế, quân sự, ngoại giao, v.v.. Đồng nghĩa : thoả ước
  • Danh từ điều ước loại thông dụng nhất do hai hay nhiều nước kí kết để giải quyết những vấn đề chính trị, kinh tế, quân sự, văn hoá, v.v., tầm quan trọng dưới hiệp ước hiệp định Genever hiệp định Paris năm 1973 Đồng nghĩa : hiệp nghị
  • Chúng ta đang có... 226.454 từ và cụm từ Cổng cộng đồng Cộng đồng cùng chung tay xây dựng BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ cần sự giúp đỡ của các bạn để xây dựng một trang từ điển chung cho cộng đồng. Hiện nay chúng ta có 226.454 từ và cụm từ Việt-Việt , nhưng chúng tôi biết rằng các bạn còn có thể bổ sung để lượng từ nhiều hơn nữa. Chúng tôi hoan nghênh cộng đồng tham gia sửa đổi và phát triển các từ đang có đồng thời xây dựng nội dung cho những từ chưa có trên BaamBoo Tra Từ. Trang này liệt kê các hoạt động mà BaamBoo Tra Từ mong muốn cộng đồng quan tâm và tham gia đóng góp. Bất cứ ai (trong đó có cả bạn) đều có thể làm được một trong những cộng việc được dưới đây. Khi bạn gặp khó khăn trong việc sửa dụng BaamBoo Tra, đừng ngần ngại trong việc nhờ cộng đồng giúp đỡ. Cộng đồng có thể đóng góp vào BBTT: Sửa lỗi trên BaamBoo Tra Từ. Thêm phiên âm cho từ Tham gia dịch Idioms. Chuyển các bài sang đúng mẫu chuẩn được quy định trên BaamBoo Tra Từ. Kiểm tra cẩn thận các trang hiện tại hoặc các trang ngẫu nhiên , tìm những từ có nội dung chưa chính xác, hoặc thiếu. Nghiên cứu và tìm hiểu về những từ này ở các nguồn khác để bổ sung nghĩa mới . Hãy đặt link những nguồn tham khảo mà bạn đã sử dụng. Bổ sung từ mới (nếu từ này chưa có trên BaamBoo Tra Từ). Xem các từ mới tạo hoặc mới sửa và kiểm tra độ chính xác của về nội dung mới tạo hoặc sửa đó của từ. Hãy cho biết ý kiến của bạn về từ mới tạo tại mục thảo luận của các từ này. Trả lời câu hỏi của người mới hoặc các thành viên khác trên Q & A hoặc tại bàn giúp đỡ. Đặt link ] vào mỗi từ để liên kết các bài lại với nhau. Tham gia thảo luận tại blog của BaamBoo Tra Từ. Đặt link những bài liên quan bên ngoài đến từ đang viết hoặc đang xem. Đóng góp ý kiến xây dựng BaamBoo Tra Từ Bản tin BaamBoo Tra Từ: BaamBoo Tra Từ công bố mã nguồn BaamBoo Tra Từ bổ sung tính năng suggestion nghĩa Các hoạt động của BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ với kênh truyền thông Giới thiệu BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ là gì? - Các mốc lịch sử của BaamBoo Tra Từ ] - Thuật ngữ trên BaamBoo Tra Từ - Liên hệ với BaamBoo Tra Từ Trợ giúp Các câu hỏi thường gặp : Về BaamBoo Tra Từ - Những gì không phải là cộng đồng của BaamBoo Tra Từ - Về quy định của BaamBoo Tra Từ - Về tính ổn định Hỏi người khác : Bàn giúp đỡ - Mục Q&A ] Nguyên tắc viết bài : Cách trình bày trong BaamBoo-Tra Từ - Mẫu chuẩn soạn thảo trên BaamBoo Tra Từ - Cú pháp soạn bài - Cẩm nang về văn phong . Cộng đồng Cách trao đổi cộng đồng : Thảo luận - Những điều nên làm - Những điều nên tránh Các nguyên tắc cộng đồng : Không công kích cá nhân - Giải quyết mâu thuẫn Các nội dung đang được thảo luận tại BaamBoo Tra Từ Có nên tách phần dữ liệu trong từ điển Kỹ thuật chung ra thành các loại từ điển kỹ thuật khác nhau Có nên ẩn mục Q&A Có nên thêm box search cuối mỗi trang Thống kê tại BaamBoo Tra Từ Thông kê chung Danh sách từ chuyển hướng
  • Danh từ điều ước tạm thời do hai hay nhiều nước kí kết với nhau để hoà hoãn xung đột, tạo điều kiện đi đến kí kết điều ước chính thức nhằm giải quyết toàn bộ sự tranh chấp kí tạm ước
  • Tính từ có khả năng thực hiện mọi động tác một cách mềm mại, nhịp nhàng đôi tay mềm dẻo biết thay đổi, điều chỉnh ít nhiều cách đối xử cụ thể cho hợp hoàn cảnh hoặc đối tượng thái độ mềm dẻo Trái nghĩa : cứng nhắc
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 như điều hoà không khí 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) máy điều hoà nhiệt độ (nói tắt) Động từ như điều hoà không khí thiết bị điều hoà nhiệt độ Danh từ (Khẩu ngữ) máy điều hoà nhiệt độ (nói tắt) căn phòng có lắp điều hoà nhiệt độ
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 bị mất dần từng ít một trên bề mặt do bị cọ xát nhiều 1.2 bị mất dần, tiêu hao dần do không được bổ sung, củng cố thường xuyên 1.3 đã được nhiều người, nhiều nơi dùng, đến mức trở thành nhàm (thường nói về hình thức diễn đạt) Động từ bị mất dần từng ít một trên bề mặt do bị cọ xát nhiều guốc đã bị mòn gót nước chảy đá mòn (tng) bị mất dần, tiêu hao dần do không được bổ sung, củng cố thường xuyên kiến thức mòn dần người héo dần héo mòn đã được nhiều người, nhiều nơi dùng, đến mức trở thành nhàm (thường nói về hình thức diễn đạt) nói mãi một kiểu, nghe mòn tai lối diễn đạt hơi mòn
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đầu sợi dây 1.2 nơi từ đó toả ra nhiều đường đi các hướng 1.3 khâu chính có tác dụng chi phối các khâu khác, từ đó có thể lần ra để tìm hiểu toàn bộ sự việc (thường là rắc rối, phức tạp) 1.4 cái từ đó phát triển thành một sự việc nào đó 1.5 (Khẩu ngữ) người làm nhiệm vụ nội ứng, liên lạc của tổ chức hoạt động bí mật Danh từ đầu sợi dây tìm đầu mối cuộn chỉ nơi từ đó toả ra nhiều đường đi các hướng đầu mối giao thông mua hàng từ chợ đầu mối khâu chính có tác dụng chi phối các khâu khác, từ đó có thể lần ra để tìm hiểu toàn bộ sự việc (thường là rắc rối, phức tạp) nắm mọi đầu mối trong sản xuất bịt đầu mối tìm ra đầu mối của vụ án Đồng nghĩa : manh mối, mối manh cái từ đó phát triển thành một sự việc nào đó đầu mối của cuộc xung đột (Khẩu ngữ) người làm nhiệm vụ nội ứng, liên lạc của tổ chức hoạt động bí mật bắt liên lạc với một đầu mối đầu mối liên lạc của đội du kích
  • Danh từ dụng cụ có bánh răng điều chỉnh để có thể tháo lắp đai ốc, đinh ốc thuộc nhiều cỡ khác nhau.
  • Là một cụm từ được chỉ ra cho các đơn vị đào tạo nhận học sinh luyện thi có kiểm tra chất lượng đầu vào của học sinh thi; trong quá trình giảng dạy gần như học sinh không phải đóng kinh phí; thường thì 90% chi phí được đóng khi học sinh đã đỗ vào những nơi xác định; - cụm từ luyện thi trọn gói thường là cụm từ viết tắt của: luyện thi đại học trọn gói -(lt đh trọn gói)- hay luyện thi đh trọn gói hoặc đôi khi để chỉ việc luyện thi và các trường chuyên lớn ở Viet Nam đầu những năm thế kỷ 21 - Dịch vụ này được phổ biến từ đầu những năm 1998 khi văn phòng SVPVSV đóng tại 92 Lương Thế Vinh - Thanh Xuân - Hà Nội đưa vào phục vụ xã hội và dần dần cụm từ đó được xã hội thừa nhận - Tiếp nối truyền thống đó công ty cổ phần ambn đưa các dịch vụ của cụm từ này phổ biến lên internet vào những năm 2008 - Hiện nay khi bạn vào google gõ:\"luyện thi đại học tr\" chưa kịp gõ hết thì nó đã hiện ra chữ \"trọn gói\"; điều nay minh chứng cho việc cụm từ này đã được phổ biến rộng rãi bởi ambn corp - http://ambn.vn
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả 1.2 làm người khác có được, nhận được cái gì hoặc điều kiện để làm việc gì 1.3 tạo ra ở khách thể một hoạt động nào đó 1.4 chuyển sự vật đến một chỗ nào đó để phát huy tác dụng 1.5 coi là, nghĩ rằng 1.6 (Khẩu ngữ) chuyển, đưa hoặc bán cho (nói tắt) 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị điều sắp nêu ra là đối tượng nhằm đến hoặc đối tượng chịu tác động, ảnh hưởng của điều vừa được nói đến 2.2 từ biểu thị điều sắp nêu ra là yêu cầu, mục đích, mức độ nhằm đạt tới của điều vừa được nói đến 2.3 từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả tự nhiên, hoặc là hệ quả tất yếu của điều vừa được nói đến 3 Trợ từ 3.1 từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ (cho là có thể như thế) 3.2 từ biểu thị ý nhấn mạnh về một tác động không hay phải chịu đựng 3.3 từ biểu thị một đề nghị, một yêu cầu, với mong muốn có được sự đồng ý, thông cảm Động từ chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả cho quà cho tiền Đồng nghĩa : biếu, tặng làm người khác có được, nhận được cái gì hoặc điều kiện để làm việc gì cô giáo cho điểm cho thời gian để chuẩn bị lịch sử cho ta nhiều bài học quý tạo ra ở khách thể một hoạt động nào đó cho xe đi chậm lại cho máy chạy thử cho người đi tìm chuyển sự vật đến một chỗ nào đó để phát huy tác dụng cho dầu vào máy cho mì chính vào nồi canh hàng đã cho lên tàu coi là, nghĩ rằng tự cho mình là giỏi tôi cho rằng đó không phải là việc xấu (Khẩu ngữ) chuyển, đưa hoặc bán cho (nói tắt) anh cho tôi chiếc mũ kia cho một cốc bia nhé Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là đối tượng nhằm đến hoặc đối tượng chịu tác động, ảnh hưởng của điều vừa được nói đến gửi thư cho bạn đưa tiền cho mẹ nói cho mọi người rõ không may cho anh ta từ biểu thị điều sắp nêu ra là yêu cầu, mục đích, mức độ nhằm đạt tới của điều vừa được nói đến viết cho rõ ràng học cho giỏi chờ cho trời sáng hãy đi đói cho sạch, rách cho thơm (tng) từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả tự nhiên, hoặc là hệ quả tất yếu của điều vừa được nói đến khôn cho người ta dái, dại cho người ta thương, dở dở ương ương tổ người ta ghét (tng) Trợ từ từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ (cho là có thể như thế) mặc cho mưa gió, vẫn cứ đi không tin cho lắm từ biểu thị ý nhấn mạnh về một tác động không hay phải chịu đựng đánh cho một trận làm như thế để nó mắng cho! từ biểu thị một đề nghị, một yêu cầu, với mong muốn có được sự đồng ý, thông cảm mong anh giúp cho để tôi làm cho mời ông đi cho!
  • Danh từ đại lượng đặc trưng cho tác dụng cản trở dòng điện của một vật dẫn hoặc một mạch điện. bộ phận của mạch điện dưới dạng một linh kiện hoàn chỉnh, có tác dụng tạo nên một điện trở nhất định nhằm điều chỉnh điện áp và dòng điện.
  • Danh từ tổng thể nói chung những nguyên tắc, quy phạm pháp luật nhằm điều chỉnh các quan hệ nhiều mặt giữa các quốc gia, các tổ chức quốc tế, v.v..
  • Động từ đi lại, ra vào nhiều lần một cách lén lút (thường để làm việc bất chính) thậm thụt đi lại với nhau thậm thụt đi đêm về hôm Đồng nghĩa : thậm thọt, thì thụt
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật trang trí gồm nhiều sợi nhỏ, mềm, có màu sắc, thường viền xung quanh hoặc để rủ xuống cho đẹp 1.2 bộ phận nhỏ và mềm, có hình giống như cái tua 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) vòng, lượt 3 Động từ 3.1 làm cho băng (hình hoặc nhạc) quay đến đúng vị trí cần sử dụng Danh từ vật trang trí gồm nhiều sợi nhỏ, mềm, có màu sắc, thường viền xung quanh hoặc để rủ xuống cho đẹp tua cờ áo có gắn tua bộ phận nhỏ và mềm, có hình giống như cái tua tua cá mực tua hoa cau Danh từ (Khẩu ngữ) vòng, lượt tua biểu diễn tua du lịch đổi tua gác Động từ làm cho băng (hình hoặc nhạc) quay đến đúng vị trí cần sử dụng tua băng tua lại đoạn đầu của bộ phim
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top