Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Bougle xông tự điều chỉnh nhiệt” Tìm theo Từ | Cụm từ (36.125) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ khu vực phòng ngự kiên cố và hoàn chỉnh với một hệ thống bao gồm nhiều cụm cứ điểm vững chắc.
  • Danh từ ý kiến, quan điểm có tính chất lí luận khủng hoảng tài chính được lí giải với nhiều luận điểm khác nhau
  • Động từ (thiết bị) điều chỉnh tốc độ theo ý muốn bộ điều tốc theo cự li
  • (Từ cũ) trình lên vua, lên người đứng đầu nhà nước, bản hiến kế hay bản ý kiến về các vấn đề thuộc quốc kế dân sinh. trình bày chính thức trước cơ quan đại diện nhà nước để giải thích, biện bạch, v.v. về vấn đề nào đó mà mình chịu trách nhiệm tổng thống điều trần trước quốc hội
  • Danh từ sổ nhỏ, thường mang theo người, dùng để ghi chép những điều cần thiết ghi sổ tay tặng bạn cuốn sổ tay sách cỡ nhỏ, dễ sử dụng, dùng để tra cứu những điều chỉ dẫn cần thiết về một chuyên ngành nào đó sổ tay toán học sổ tay chính tả
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tổng thể nói chung những sự việc ít nhiều quan trọng trong một lĩnh vực nào đó, thường là xã hội - chính trị, xảy ra trong thời gian gần nhất và đang được nhiều người quan tâm 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) có tính chất thời sự, đang được nhiều người quan tâm Danh từ tổng thể nói chung những sự việc ít nhiều quan trọng trong một lĩnh vực nào đó, thường là xã hội - chính trị, xảy ra trong thời gian gần nhất và đang được nhiều người quan tâm bản tin thời sự chương trình thời sự quốc tế Tính từ (Khẩu ngữ) có tính chất thời sự, đang được nhiều người quan tâm đề tài có tính thời sự cao việc quy hoạch đô thị đang là vấn đề thời sự
  • Động từ: nghĩ đến nhiều một cách cụ thể và với tình cảm thiết tha, nghĩ và tin chắc (điều thật ra không phải), (khẩu ngữ) từ dùng chêm vào trong câu để làm nhẹ bớt...
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 bảo người dưới làm việc gì đó cho mình 2 Tính từ 2.1 (cây cối) có hoa quả hoặc củ nhiều và sít vào nhau 3 Tính từ 3.1 không giống, không phù hợp với cái hoặc điều có thật 3.2 chệch đi so với nhau, không khớp với nhau 3.3 không phù hợp với yêu cầu khách quan, lẽ ra phải khác 3.4 không phù hợp với phép tắc, với những điều quy định Động từ bảo người dưới làm việc gì đó cho mình sai người làm sai con đi chợ Tính từ (cây cối) có hoa quả hoặc củ nhiều và sít vào nhau cây bưởi sai hoa mít sai quả sai trĩu trịt Đồng nghĩa : sây Tính từ không giống, không phù hợp với cái hoặc điều có thật phản ánh sai sự thật nói như thế là sai Trái nghĩa : đúng chệch đi so với nhau, không khớp với nhau xương bị sai khớp không phù hợp với yêu cầu khách quan, lẽ ra phải khác định hướng sai đi sai đường tính sai một bước Trái nghĩa : đúng không phù hợp với phép tắc, với những điều quy định làm sai nội quy viết sai chính tả Trái nghĩa : đúng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Văn chương) núi 2 Tính từ 2.1 ở vào giai đoạn đầu tiên của quá trình sống tự nhiên (mới mọc, mới sinh ra), cơ thể còn yếu ớt, chưa phát triển đầy đủ 2.2 (làm hoặc xảy ra việc gì) sớm hơn bình thường, khi chưa đủ điều kiện hoặc quá trình trước đó diễn ra chưa trọn vẹn 2.3 có số lượng, mức độ dưới mức chuẩn, dưới mức yêu cầu phải đạt được 2.4 (Khẩu ngữ) gần đến, còn thiếu chút ít nữa mới đạt đến một mức cụ thể nào đó 2.5 (cái cân) thiếu chính xác, cho số ghi khối lượng của vật được cân ít hơn khối lượng thật một chút 2.6 ở trình độ thấp, do thiếu kinh nghiệm hoặc chưa được học tập, rèn luyện đầy đủ 2.7 yếu về bản lĩnh, tinh thần Danh từ (Văn chương) núi non xanh nước biếc \"Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.\" (Cdao) Tính từ ở vào giai đoạn đầu tiên của quá trình sống tự nhiên (mới mọc, mới sinh ra), cơ thể còn yếu ớt, chưa phát triển đầy đủ chồi non quả còn non con chim non Trái nghĩa : già (làm hoặc xảy ra việc gì) sớm hơn bình thường, khi chưa đủ điều kiện hoặc quá trình trước đó diễn ra chưa trọn vẹn đẻ non về hưu non bán lúa non đánh bạc ăn non có số lượng, mức độ dưới mức chuẩn, dưới mức yêu cầu phải đạt được đậu rán non cơm non lửa gạch non Trái nghĩa : già (Khẩu ngữ) gần đến, còn thiếu chút ít nữa mới đạt đến một mức cụ thể nào đó còn non nửa bát nước cao non một thước từ đây đến đó mất non một tiếng (cái cân) thiếu chính xác, cho số ghi khối lượng của vật được cân ít hơn khối lượng thật một chút cái cân hơi bị non Trái nghĩa : già ở trình độ thấp, do thiếu kinh nghiệm hoặc chưa được học tập, rèn luyện đầy đủ non tay nghề tay lái non nét vẽ còn non trình độ lí luận còn non yếu về bản lĩnh, tinh thần chẳng phải tay non non gan
  • Động từ: chỉnh sửa những sai sót của máy móc, thiết bị nhằm đạt một độ chính xác và độ tin cậy cần thiết, hiệu chỉnh động cơ
  • từ biểu thị mức độ cao hoặc số lượng nhiều đến nỗi không thể biết chính xác là bao nhiêu bầu trời vô vàn vì sao lung linh vượt qua vô vàn thử thách Đồng nghĩa : muôn vàn, ti tỉ, vô khối, vô thiên lủng, vô số
  • Động từ điều hành và chịu trách nhiệm chính về công việc chủ trì buổi lễ người chủ trì
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tổng thể nói chung những gì đang tồn tại, đang diễn ra trong tự nhiên và trong xã hội, về mặt có quan hệ đến đời sống con người 1.2 trên thực tế, trong thực tế (nói tắt) 2 Tính từ 2.1 có giá trị, có ý nghĩa thiết thực 2.2 có ý thức coi trọng thực tế và tỏ ra thiết thực trong các hoạt động của mình Danh từ tổng thể nói chung những gì đang tồn tại, đang diễn ra trong tự nhiên và trong xã hội, về mặt có quan hệ đến đời sống con người tìm hiểu tình hình thực tế đúng hay sai, thực tế sẽ trả lời trên thực tế, trong thực tế (nói tắt) thực tế không ai làm như vậy Tính từ có giá trị, có ý nghĩa thiết thực xây nhà tình nghĩa là một việc làm rất thực tế có ý thức coi trọng thực tế và tỏ ra thiết thực trong các hoạt động của mình đầu óc rất thực tế Đồng nghĩa : thực tiễn
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây bụi mọc hoang, thân và lá có nhiều lông, lá mọc đối, hoa to, màu hồng tím, quả rắn có hình trứng. 2 Động từ 2.1 đổi tiền lấy hàng hoá, đồ vật 2.2 (Ít dùng) dùng tiền bạc, lợi lộc để đổi cái có lợi cho mình một cách không chính đáng 2.3 bỏ nhiều công sức để rồi thu về cái không hay, ngoài ý muốn Danh từ cây bụi mọc hoang, thân và lá có nhiều lông, lá mọc đối, hoa to, màu hồng tím, quả rắn có hình trứng. Động từ đổi tiền lấy hàng hoá, đồ vật mua hàng đi chợ mua thức ăn Đồng nghĩa : sắm Trái nghĩa : bán (Ít dùng) dùng tiền bạc, lợi lộc để đổi cái có lợi cho mình một cách không chính đáng mua lòng cấp trên mua danh bán tước bỏ nhiều công sức để rồi thu về cái không hay, ngoài ý muốn mua cái bực vào người mua thù chuốc oán Đồng nghĩa : chuốc
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 tách ra làm thành từng phần, từ một chỉnh thể 1.2 tìm một trong hai thừa số của một tích khi đã biết thừa số kia 1.3 cho được hưởng một phần của cái gì đó 1.4 cùng chịu hoặc cùng hưởng một phần cái buồn, cái vui với người khác, để tỏ sự thông cảm với nhau 1.5 (Khẩu ngữ) tự phân ra nhiều ngả, nhiều hướng 1.6 biến đổi động từ theo ngôi, số, giống, thời gian, v.v. trong một số ngôn ngữ Động từ tách ra làm thành từng phần, từ một chỉnh thể chia đôi quả cam bài văn chia thành ba đoạn \"Duyên kia có phụ chi tình, Mà toan chia gánh chung tình làm hai?\" (TKiều) Đồng nghĩa : phân tìm một trong hai thừa số của một tích khi đã biết thừa số kia bé học phép tính chia 6 chia cho 3 được 2 cho được hưởng một phần của cái gì đó chia quà cho các cháu chia lợi tức chia gia sản cho con cái cùng chịu hoặc cùng hưởng một phần cái buồn, cái vui với người khác, để tỏ sự thông cảm với nhau viết thư chia buồn đến chia vui cùng với gia đình (Khẩu ngữ) tự phân ra nhiều ngả, nhiều hướng chia nhau đi tìm đến ngã tư, mỗi người chia nhau đi một ngả biến đổi động từ theo ngôi, số, giống, thời gian, v.v. trong một số ngôn ngữ cách chia động từ trong tiếng Pháp
  • Danh từ hiệu ứng xảy ra đối với vật thể được bao bọc bởi một chất liệu cho phép sóng điện từ mang nhiệt vào đi qua dễ dàng hơn sóng điện từ mang nhiệt từ vật ra, vì vậy nhiệt độ của vật sẽ tăng dần lên cho đến khi đạt cân bằng hiệu ứng nhà kính khiến cho nhiệt độ của Trái Đất tăng lên Đồng nghĩa : hiệu ứng lồng kính
  • Danh từ van tự động điều chỉnh áp suất trong bình hoặc hệ thống kín, như nồi hơi, thiết bị khí nén, v.v..
  • Danh từ: đơn vị hành chính, gồm nhiều huyện và thị xã, thị trấn, (khẩu ngữ) tỉnh lị (nói tắt), Tính từ: ở trạng thái không say, không mê,...
  • Danh từ thiết bị tự động xử lí dữ liệu, là thành phần của máy tính điện tử thực hiện các nhiệm vụ tính toán và điều khiển.
  • Danh từ thiết bị điện tử đặt trên tàu, máy bay, tự động ghi và lưu trữ các thông tin về tàu, máy bay trong chuyến đi, đặc biệt được dùng để tìm hiểu nguyên nhân khi tai nạn xảy ra chưa tìm được hộp đen của chiếc máy bay rơi từ dùng để gọi bất cứ cái gì có chức năng phức tạp có thể quan sát được, do đó có thể hiểu cách sử dụng, nhưng cấu trúc và hoạt động bên trong của nó là bí ẩn hoặc không biết được chính xác.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top