Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Monitor

Nghe phát âm

Mục lục

/'mɔnitə/

Thông dụng

Danh từ

Lớp trưởng, cán bộ lớp (ở trường học)
(hàng hải) tàu chiến nhỏ
Người chuyên nghe và ghi các buổi phát thanh, hiệu thính viên
Máy phát hiện phóng xạ
(rađiô) bộ kiểm tra
(từ cổ,nghĩa cổ) người răn bảo
màn hình máy tính

Động từ

Nghe và ghi các buổi phát thanh; nghe để kiểm tra chất lượng (một cuộc thu tiếng)
Giám sát

hình thái từ

Chuyên ngành

Cơ - Điện tử

Màn hình, thiết bị giám sát

Hóa học & vật liệu

chỉ huy

Toán & tin

cục giám sát

Xây dựng

cái bảo hiểm
vòi phụt
hydraulic monitor
vòi phụt nước
vòi phụt nước

Điện tử & viễn thông

máy giám sát
message error rate monitor
máy giám sát bức điện tin báo

Điện lạnh

máy hiển thị

Điện

thiết bị nghe

Giải thích VN: Màn hình giám sát, kiểm tra, bộ phận theo dõi chương trình máy điện toán.

Kỹ thuật chung

bộ điều chỉnh
bộ giám kiểm
bộ giám sát
Alignment Error Rate Monitor (AERM)
bộ giám sát tỷ lệ lỗi đồng bộ
asynchronous send/receive monitor (ASRM)
bộ giám sát gửi/nhận không đồng bộ
Biological Environment Monitor (BEM)
bộ giám sát môi trường sinh học
Burst Monitor (TDMA) (BM)
Bộ giám sát bùng phát lưu lượng (TDMA)
camera monitor
bộ giám sát qua camera
color and sound monitor
bộ giám sát màu và âm thanh
color monitor
bộ giám sát màu
colour monitor
bộ giám sát màu
composite monitor
bộ giám sát hỗn hợp
composite monitor
bộ giám sát phức hợp
data communication monitor (DCmonitor)
bộ giám sát truyền thông dữ liệu
Data Line Monitor (DLM)
bộ giám sát đường dữ liệu
DC monitor (datacommunication monitor)
bộ giám sát truyền thông dữ liệu
Digital Radio Frequency Monitor (DRFM)
bộ giám sát tần số vô tuyến số
flow monitor
bộ giám sát lưu lượng
frequency monitor
bộ giám sát tần số
Induced Environment Contamination Monitor (IECM)
bộ giám sát ô nhiễm môi trường cảm ứng
Information Systems Security Monitor (ISSM)
bộ giám sát an toàn các hệ thống thông tin
LAN Traffic Monitor (LTM)
Bộ giám sát lưu lượng LAN
line monitor
bộ giám sát đường truyền
master monitor
bộ giám sát chính
Multicast Routing Monitor (MRM)
bộ giám sát định tuyến phát đa phương
Network Monitor (NETMON)
bộ giám sát mạng
output monitor
bộ giám sát đầu ra
PEM (Programexecution monitor)
bộ giám sát thực hiện chương trình
performance monitor
bộ giám sát thực hiện
pressure monitor
bộ giám sát áp suất
program execution monitor (PEM)
bộ giám sát thực hiện chương trình
program monitor
bộ giám sát chương trình
REM (ringerror monitor)
bộ giám sát lỗi vòng
residual current monitor
bộ giám sát dòng điện dư
Response Time Monitor (RTM)
bộ giám sát thời gian trả lời
Ring Error Monitor (REM)
bộ giám sát lỗi vòng
RTM (responsetime monitor)
bộ giám sát thời gian đáp ứng
Security Reference Monitor (SRL)
bộ giám sát chuẩn an toàn
Session monitor / standby monitor (SM)
Bộ giám sát phiên / Bộ giám sát dự phòng
SMM (systemmanagement monitor)
bộ giám sát quản lý hệ thống
SNA Application Monitor (SALMON)
Bộ giám sát ứng dụng SNA
software monitor
bộ giám sát phần mềm
Solar Ultraviolet Spectral Irradiance Monitor (SUSIM)
bộ giám sát bức xạ phổ của tia tử ngoại mặt trời
Standby Monitor Present (SMP)
hiện diện bộ giám sát dự phòng
status monitor
bộ giám sát trạng thái
system management monitor (SMM)
bộ giám sát quản lý hệ thống
System Performance Monitor (IBM) (SPM)
Bộ giám sát hiệu năng hệ thống [IBM]
television monitor
bộ giám sát truyền hình
temperature monitor
bộ giám sát nhiệt độ
Timer Active Monitor (TAM)
bộ giám sát hoạt động của bộ định thời
token monitor
bộ giám sát thẻ bài
video monitor
bộ giám sát video
waveform monitor
bộ giám sát dạng sóng
bộ kiểm soát
ASRM (asynchronoussend/receive monitor)
bộ kiểm soát gửi/nhận bất đồng bộ
phase monitor
bộ kiểm soát pha
system monitor
bộ kiểm soát hệ thống
bộ kiểm tra
active monitor
bộ kiểm tra hoạt động
frequency monitor
bộ kiểm tra tần số
performance monitor
bộ kiểm tra thi hành
picture monitor
bộ kiểm tra hình
bộ kiểm tra/ kiểm tra

Giải thích EN: To check or evaluate something on a constant or regular basis; an instrument designed for such a check; specific uses include:1. to measure a condition in a system by means of meters or instruments.to measure a condition in a system by means of meters or instruments.2. any instrument that periodically measures or regulates any condition in a system that must be maintained within prescribed limits.any instrument that periodically measures or regulates any condition in a system that must be maintained within prescribed limits.

Giải thích VN: Kiểm tra hay tính toán một cái gì đó trên cơ sở chuẩn mực 1. đo một điều kiện trong một hệ thống bằng các đồng hồ hay thiết bị đo 2. một thiết bị đo hay điều chỉnh điều kiện trong một hệ thống được duy trì với những giới hạn.

hình ảnh
image and waveform monitor
màn hình hình ảnh và dạng sóng
kiểm tra
active monitor
bộ kiểm tra hoạt động
control monitor
bộ hướng dẫn kiểm tra
conversation monitor system (CMS)
hệ thống kiểm tra đàm thoại
frequency monitor
bộ kiểm tra tần số
message error rate monitor
máy kiểm tra bức điện tin báo
monitor counter
bộ đếm kiểm tra
monitor head
đầu kiểm tra
monitor programme
chương trình kiểm tra
monitor signal
tín hiệu kiểm tra
monitor the review
sự kiểm tra lại
performance monitor
bộ kiểm tra thi hành
picture monitor
bộ kiểm tra hình
picture monitor
máy thu hình kiểm tra
đầu rơvonve
điều chỉnh
giám kiểm
giám sát
Alignment Error Rate Monitor (AERM)
bộ giám sát tỷ lệ lỗi đồng bộ
asynchronous send/receive monitor (ASRM)
bộ giám sát gửi/nhận không đồng bộ
Biological Environment Monitor (BEM)
bộ giám sát môi trường sinh học
Burst Monitor (TDMA) (BM)
Bộ giám sát bùng phát lưu lượng (TDMA)
Bus Monitor Unit (BMU)
khối giám sát bus
camera monitor
bộ giám sát qua camera
Central Monitor and Control System (CMACS)
hệ thống điều khiển và giám sát trung tâm
CMS (conversationalmonitor system)
hệ thống giám sát hội thoại
color and sound monitor
bộ giám sát màu và âm thanh
color monitor
bộ giám sát màu
colour monitor
bộ giám sát màu
Compiler Monitor System (CMS)
hệ thống giám sát trình biên dịch
composite monitor
bộ giám sát hỗn hợp
composite monitor
bộ giám sát phức hợp
Conversation Monitor System (CMS)
hệ thống giám sát đàm thoại
conversational monitor system (SMS)
hệ thống giám sát hội thoại
data communication monitor (DCmonitor)
bộ giám sát truyền thông dữ liệu
Data Line Monitor (DLM)
bộ giám sát đường dữ liệu
DC monitor (datacommunication monitor)
bộ giám sát truyền thông dữ liệu
Digital Radio Frequency Monitor (DRFM)
bộ giám sát tần số vô tuyến số
Far and Near end Block Error (IOM2Monitor Message) (FNBE)
Lỗi khối đầu xa và đầu gần (Tin báo Giám sát IOM2)
flow monitor
bộ giám sát lưu lượng
frequency monitor
bộ giám sát tần số
Induced Environment Contamination Monitor (IECM)
bộ giám sát ô nhiễm môi trường cảm ứng
Information Systems Security Monitor (ISSM)
bộ giám sát an toàn các hệ thống thông tin
LAN Traffic Monitor (LTM)
Bộ giám sát lưu lượng LAN
line monitor
bộ giám sát đường truyền
master monitor
bộ giám sát chính
message error rate monitor
máy giám sát bức điện tin báo
MOM (monitormode)
chế độ giám sát
monitor call
cuộc gọi giám sát
monitor class
lớp giám sát
monitor code
mã giám sát
monitor head
đầu giám sát
monitor mode
chế độ giám sát
monitor mode (MOM)
chế độ giám sát
monitor program
chương trình giám sát
monitor routine
thủ tục giám sát
monitor task
nhiệm vụ giám sát
monitor time
thời gian giám sát
monitor unit
thiết bị giám sát
Multicast Routing Monitor (MRM)
bộ giám sát định tuyến phát đa phương
Near End Block Error (IOM2Monitor Message) (NEBE)
Lỗi khối đầu gần (Tin báo giám sát IOM2)
Network Monitor (NETMON)
bộ giám sát mạng
network monitor agent
trạm giám sát mạng
online monitor
người giám sát trực tuyến
output monitor
bộ giám sát đầu ra
PEM (Programexecution monitor)
bộ giám sát thực hiện chương trình
performance monitor
bộ giám sát thực hiện
pressure monitor
bộ giám sát áp suất
program execution monitor (PEM)
bộ giám sát thực hiện chương trình
program monitor
bộ giám sát chương trình
REM (ringerror monitor)
bộ giám sát lỗi vòng
residual current monitor
bộ giám sát dòng điện dư
Response Time Monitor (RTM)
bộ giám sát thời gian trả lời
Ring Error Monitor (REM)
bộ giám sát lỗi vòng
RTM (responsetime monitor)
bộ giám sát thời gian đáp ứng
Security Reference Monitor (SRL)
bộ giám sát chuẩn an toàn
Session monitor / standby monitor (SM)
Bộ giám sát phiên / Bộ giám sát dự phòng
SMM (systemmanagement monitor)
bộ giám sát quản lý hệ thống
SNA Application Monitor (SALMON)
Bộ giám sát ứng dụng SNA
software monitor
bộ giám sát phần mềm
Solar Ultraviolet Spectral Irradiance Monitor (SUSIM)
bộ giám sát bức xạ phổ của tia tử ngoại mặt trời
Standby Monitor Present (SMP)
hiện diện bộ giám sát dự phòng
status monitor
bộ giám sát trạng thái
system management monitor (SMM)
bộ giám sát quản lý hệ thống
System Monitor Service
dịch vụ giám sát hệ thống
System Performance Monitor (IBM) (SPM)
Bộ giám sát hiệu năng hệ thống [IBM]
television monitor
bộ giám sát truyền hình
temperature monitor
bộ giám sát nhiệt độ
Timer Active Monitor (TAM)
bộ giám sát hoạt động của bộ định thời
token monitor
bộ giám sát thẻ bài
video monitor
bộ giám sát video
waveform monitor
bộ giám sát dạng sóng
Waveform Monitor (WF)
giám sát dạng sóng
màn hiển thị
màn hình

Giải thích VN: Một thiết bị hoàn chỉnh dùng để tạo hình ảnh trên màn, bao gồm tất cả những mạch phụ trợ bên trong cần thiết. Màn hình còn được gọi là bộ hiển thị video ( VDU) hoặc ống tia cathode ( CRT).

active monitor
màn hình hoạt động
analog monitor
màn hình tương tự
color monitor
màn hình màu
colour monitor
màn hình màu
composite color monitor
màn hình màu tổng hợp
composite monitor
màn hình tổng hợp
debugging monitor
màn hình gỡ rối
digital monitor
màn hình digital
digital monitor
màn hình số
display monitor
màn hình hiển thị
dual standard monitor
màn hình tiêu chuẩn kép
flat panel (monitor, e.g.)
màn hình phẳng
flat panel monitor
màn hình phẳng
graphic monitor
màn hình đồ họa
gray scale monitor
màn hình dải màu xám
image and waveform monitor
màn hình hình ảnh và dạng sóng
image and waveform monitor
màn hình thu từ không gian
Keyboard/Monitor/Mouse (switch) (KMM)
Bàn phím/Màn hình/Con chuột (chuyển mạch)
landscape monitor
màn hình ngang
master monitor
màn hình chính
Modem Under Test /Monitor under test (MUT)
môđem đang được đo thử /màn hình đang được đo thử
MOM (monitormode)
chế độ màn hình
monitor adaptor
bộ phối hợp màn hình
monitor adaptor
bộ thích ứng màn hình
monitor computer
màn hình máy tính
monitor program
chương trình màn hình
monochrome monitor
màn hình đơn sắc
multiscan monitor
màn hình đa đồng bộ
multiscan monitor
màn hình quét nhiều lần
multisync monitor
màn hình đa đồng bộ
multisync monitor
màn hình quét nhiều lần
non-interlaced monitor
màn hình không xen mành
off-air monitor
màn hình thu từ không gian
output monitor
màn hình đầu ra
paper-white monitor
màn hình nền trắng
passive matrix monitor
màn hình ma trận thụ động
portrait monitor
màn hình dọc
preview monitor
màn hình duyệt trước
rear monitor
màn hình sau
RGB monitor
màn hình đỏ-lục-lam
RGB monitor
màn hình RGB
video monitor
màn hình video
máy phun nước
súng phun nước
fire monitor
súng phun nước chữa cháy
theo dõi
monitor display
hiển thị theo dõi
monitor screen
bình phong theo dõi
monitor terminal
kết bị theo dõi
speed monitor
bộ theo dõi tốc độ
temperature monitor
bộ theo dõi nhiệt độ
voltage monitor
bộ theo dõi điện áp

Kinh tế

giám sát

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
adviser , auditor , counselor , director , eaves-dropper , guide , informant , invigilator , listener , overseer , supervisor , watchdog
verb
advise , audit , check , control , counsel , follow , keep an eye on , keep track of , observe , oversee , record , scan , supervise , survey , track , adviser , counselor , device , guard , mentor , police , reminder , warship , watch

Từ trái nghĩa

verb
forget , ignore , neglect

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top