Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Graisse” Tìm theo Từ (160) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (160 Kết quả)

  • Tính từ: (sinh học) dạng chuỗi hạt,
  • / treips /, như trapse, Hình Thái Từ: Từ đồng nghĩa: verb, amble , ambulate , gad , go on foot , hike , knock about * , lumber , march , meander , pace , parade , plod ,...
  • / freiz /, Danh từ: sườn thoai thoải (ở ụ đất công sự), Danh từ: (kỹ thuật) dao phay, Y học: mũi khoan,
  • / grils /, Danh từ: (động vật học) cá hồi nhỏ (lần đầu tiên ở biển về nước ngọt),
  • /breiz/, Danh từ: thịt om, Ngoại động từ: om (thịt...), Hình thái từ: Kinh tế: om, thịt om,...
  • / ´gra:si /, Tính từ: có cỏ, cỏ mọc đầy, Từ đồng nghĩa: adjective, a grassy alley, lối đi đầy cỏ, verdant , green , sedgy , reedy , lush , matted , tangled...
  • / greinz /, danh từ số nhiều, xiên đâm cá,
"
  • / preiz /, Danh từ: sự tán dương, sự ca ngợi; lời ca ngợi, lời ca tụng, lời tán dương, lòng tôn kính, sự thờ phụng ( chúa), tôn thờ, Ngoại động từ:...
  • / ræs /, Danh từ: (động vật học) cá bàng chài, loài cá biển ăn được màu xám,
  • / reiz /, Ngoại động từ: nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên, xây dựng, dựng, nuôi trồng, nêu lên, đưa ra; đề xuất, làm ra, gây nên, tăng,...
  • / grɑ:s /, Danh từ: cỏ, bãi cỏ, đồng cỏ, bãi cỏ, thảm cỏ (ở công viên), ( số nhiều) cây thân cỏ, (ngành mỏ) mặt đất, (từ lóng) măng tây, (thông tục) mùa xuân, Ngoại...
  • Danh từ số nhiều: cỏ dại, cỏ mọc tự nhiên,
  • Đường dẫn trồng cỏ, kênh lạch tự nhiên hay nhân tạo hoặc cửa xả được định hình, xếp loại và thiết lập thích hợp với sinh dưỡng, dành để thoát nước mà không gây xói mòn.
  • Danh từ: sự tự khen,
  • dụng cụ tách bã bia,
  • Tính từ: xanh màu cỏ,
  • hạt tròn,
  • Danh từ: (thực vật học) rong lươn,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top