Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Khí giới” Tìm theo Từ | Cụm từ (51.471) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Tin học trò chơi MUD [MUD] Explanation : Viết tắt của máy Multiuser Dungeons and Dragons. MUD là một loại trò chơi máy tính rất hấp dẫn, được thiết kế để dùng trong mạng máy tính, cho phép các thành viên mạng có dịp tiếp xúc với nhau trong một môi trường mà mỗi người tham gia đều ở trong một vai tưởng tượng quái dị.///Trên máy tính, bạn hoặc chính xác hơn là một ký tự mà bạn lấy để đặt tên cho mình có thể đắm mình sâu vào trong những cuộc phiêu lưu mạo hiểm với vai người khổng lồ, và xung quanh là đầy rẫy yêu tinh, các con rồng, các cảnh kỳ lạ, các hang ngục, các phép thần thông, và các quái vật. Khác với các trò chơi Dungeons and Dragons dùng cho máy tính độc lập, trò này bạn không chơi một mình. Các ký tự khác mà bạn chơi cùng, hoặc đối kháng đều đã được lập ra và cũng đã được điều khiển bởi một thành viên ở xa khác giống như bạn.///Các trò chơi MUD trước đây, với cốt truyện chiến đấu, đã đưa đến một hiện tượng không nhân đạo gọi là berserking, trong đó những thành viên tham gia chơi chỉ với mục đích tiêu diệt đối phương càng nhiều càng tốt. Các trò chơi MUD gần đây đã bớt nhấn mạnh vào tính bạo lực, mà khuyến khích khả năng tưởng tượng, xây dựng thế giới mới, và các mối quan hệ giữa các thành viên (kể cả tình yêu lãng mạn).
  • Mục lục 1 [ 持つ ] 1.1 v5t 1.1.1 xách 1.1.2 vác 1.1.3 mang 1.1.4 khiêng 1.1.5 duy trì 1.1.6 đảm nhiệm/có 1.1.7 chịu (phí tổn) 1.1.8 cầm/nắm/mang [ 持つ ] v5t xách vác mang 勇敢な者は寛大な心を持つ。 :Người dũng cảm mang trái tim vĩ đại 誰しも、残虐な待遇を受けない権利を持つ。 :Ai cũng có quyền không phải nhận sự đối xử tàn nhẫn khiêng duy trì 愛は分別では説明できない独自の分別を持つ。 :Tình yêu có nguyên lý riêng của nó, không thể lý giải rõ ràng được 慣習は、法の効力を持つ。 :Truyền thống được duy trì theo luật pháp đảm nhiệm/có その国は、世界で最も進んだ福祉法を持つ。 :Đất nước đó có luật phúc lợi phát triển nhất thế giới イギリス人の口約束は、契約書と同じ効果を持つ。 :Lời hứa của người Anh được xem giống như 1cam kết chịu (phí tổn) 夫婦とそのどちらかの愛人のような性関係を持つ3人が同居する関係 :3 người chịu mối quan hệ là tình nhân của vợ hoặc chồng và vợ chồng cùng chung sống 特殊なスペクトルを持つA型星 :Ngôi sao nhóm A có phổ quang đặc biệt cầm/nắm/mang かしこまりました。すぐにお持ちいたします: Vâng. Tôi sẽ mang nó trở lại ngay 重荷を持ちあげる : Mang vật nặng 何を持っていけばいいですか: Tôi nên mang cái gì đây?
  • Mục lục 1 [ 採る ] 1.1 v5r 1.1.1 chấp nhận/thừa nhận/hái (quả) 2 [ 撮る ] 2.1 v5r 2.1.1 chụp (ảnh)/làm (phim) 3 [ 執る ] 3.1 v5r 3.1.1 nắm giữ 3.1.2 đảm nhiệm/ dẫn đầu 3.1.3 cầm lấy 4 [ 取る ] 4.1 v5r 4.1.1 xử lý 4.1.2 xem (mạch)/đếm (mạch)/bắt (mạch) 4.1.3 ước tính (thời gian) 4.1.4 từ chức 4.1.5 trừ/giải trừ 4.1.6 trộm cắp 4.1.7 tiến hành (chơi kịch)/chơi 4.1.8 thu/lấy 4.1.9 thu thập 4.1.10 thu hồi 4.1.11 thoát khỏi/bỏ ra 4.1.12 mua 4.1.13 lí giải/giải thích 4.1.14 lấy/lấy được/thu được 4.1.15 lấy/dùng 4.1.16 ký lục/sao chép 4.1.17 kiểm tra 4.1.18 hấp thu/ăn 4.1.19 đo 4.1.20 đảm nhiệm 4.1.21 chiếm/dùng/sử dụng/hao phí 4.1.22 cao tuổi 4.1.23 cầm/nắm/giữ/kéo 4.1.24 cầm lấy 4.1.25 biểu thị/biểu quyết 4.1.26 bắt giữ 5 [ 捕る ] 5.1 v5r 5.1.1 nắm/bắt/bắt giữ 5.2 n 5.2.1 bắt lấy 5.3 n 5.3.1 gặt [ 採る ] v5r chấp nhận/thừa nhận/hái (quả) [ 撮る ] v5r chụp (ảnh)/làm (phim) [ 執る ] v5r nắm giữ 政権を執る :nắm quyền trong chính phủ ペンを執る :giữ cây bút của ai đảm nhiệm/ dẫn đầu 国連難民高等弁務官として難民救援の陣頭指揮を執る :đảm nhiệm vai trò cứu trợ người tị nạn là Cao uỷ về người tị nạn Liên Hợp Quốc 組織的勧誘の陣頭指揮を執る :dẫn đầu trong hệ thống chiến dịch cầm lấy [ 取る ] v5r xử lý 事務を取る: làm việc sự vụ xem (mạch)/đếm (mạch)/bắt (mạch) みゃくを取る: sờ mạch ước tính (thời gian) 数時間の休憩を取る〔暇を見て〕 :Dành thời gian nghỉ ngơi trong vài giờ/tranh thủ vài giờ nghỉ từ chức trừ/giải trừ 痛みをとる: ngừng đau trộm cắp 秘密文書を取ろうとする: ý đồ ăn trộm văn kiện cơ mật tiến hành (chơi kịch)/chơi カルタを取る: chơi bài giấy thu/lấy 弟子を取る: thu nạp đồ đệ thu thập thu hồi 所領を取る: thu hồi lãnh thổ thoát khỏi/bỏ ra めがねを取る: bỏ kính ra mua 日曜入場券を取る: mua vé vào rạp ngày chủ nhật lí giải/giải thích 悪意に取らないで: xin đừng giải thích bằng ác ý lấy/lấy được/thu được 天下を取る: giành được cả thiên hạ, giành được cả thế giới lấy/dùng 米から酒を取る: dùng ngô làm rượu 安全措置を取る: dùng biện pháp an toàn ký lục/sao chép 連絡を取る〔緊急の用件で〕 :Giữ liên lạc để giải quyết những vấn đề cấp thiết/Giữ liên lạc để giải quyết những vấn đề khi cần kiểm tra 学生としてふさわしくない行動を取る〔学校で〕 :hành động không đúng với tư cách của sinh viên/Hành động trái với đạo đức sinh viên hấp thu/ăn 栄養を取る: hấp thu dinh dưỡng đo đảm nhiệm 責任を取る: đảm nhiệm trách nhiệm chiếm/dùng/sử dụng/hao phí 毎月食べ代を20元取る: tiền ăn mỗi tháng là 20 đồng cao tuổi cầm/nắm/giữ/kéo 慎重な態度を取る〔人に〕 :Giữ thái độ thận trọng どちらを先に取る? :Bạn quyết định lấy cái gì trước ? cầm lấy biểu thị/biểu quyết 決を取る: biểu quyết bắt giữ ねずみを取る: bắt con chuột [ 捕る ] v5r nắm/bắt/bắt giữ 私の犬はボールを捕ることができる :Con chó của tôi có thể bắt được bóng. 魚を捕るためのかぎ爪 :Cái móc được sử dụng để bắt cá. n bắt lấy n gặt
"
  • Tin học hệ điều hành Linux [Linux] Explanation : Linux là hệ điều hành “giống” Unix - 32 bit chạy được trên nhiều trạm bao gồm các bộ xử lý Intel, SPARC, PowerPC và DEC Alpha cũng như những hệ thống đa xử lý. Hệ điều hành nầy là miễn phí, bạn có thể tải nó xuống từ web hay bạn có thể mua một quyển sách có chứa một CD-ROM với toàn bộ hệ điều hành như: “Linux: The Complete Reference” của Richard Peterson (Berkeley, CA: Osborne/McGraw-Hill, 1996).///Linux là một sản phẩm do người sử dụng tự phát triển, có nghĩa là nhiều thành phần của nó được người sử dụng trên khắp thế giới phát triển lấy để tự chạy hệ điều hành cho mục đích riêng của họ. Hệ thống gốc được phát triển bởi Linux Torvalds như là một dự án ở cao đẳng. Ngày nay nó đã được phát triển khá tốt và được đánh giá cao.///Vấn đề duy nhất ở đây là bộ điều khiển chỉ có khi người sử dụng muốn phát triển chúng. Do đó nếu bạn muốn, nhưng bạn không có khả năng thì bạn không biết phải tìm đâu ra nhà cung cấp để làm giúp bạn. Bất cứ ai muốn dùng hệ điều hành nầy trước hết phải đảm bảo những ứng dụng chạy được trên Linux và có được bộ điều khiển để hỗ trợ phần cứng và phần mềm. Bạn có thể tìm ở web-site của Linux Documentation Project ở địa chỉ bên dưới để biết thêm thông tin và một danh sách dài về những web-site liên quan.
  • Tin học hệ điều hành Linux [Linux] Explanation : Linux là hệ điều hành “giống” Unix - 32 bit chạy được trên nhiều trạm bao gồm các bộ xử lý Intel, SPARC, PowerPC và DEC Alpha cũng như những hệ thống đa xử lý. Hệ điều hành nầy là miễn phí, bạn có thể tải nó xuống từ web hay bạn có thể mua một quyển sách có chứa một CD-ROM với toàn bộ hệ điều hành như: “Linux: The Complete Reference” của Richard Peterson (Berkeley, CA: Osborne/McGraw-Hill, 1996).///Linux là một sản phẩm do người sử dụng tự phát triển, có nghĩa là nhiều thành phần của nó được người sử dụng trên khắp thế giới phát triển lấy để tự chạy hệ điều hành cho mục đích riêng của họ. Hệ thống gốc được phát triển bởi Linux Torvalds như là một dự án ở cao đẳng. Ngày nay nó đã được phát triển khá tốt và được đánh giá cao.///Vấn đề duy nhất ở đây là bộ điều khiển chỉ có khi người sử dụng muốn phát triển chúng. Do đó nếu bạn muốn, nhưng bạn không có khả năng thì bạn không biết phải tìm đâu ra nhà cung cấp để làm giúp bạn. Bất cứ ai muốn dùng hệ điều hành nầy trước hết phải đảm bảo những ứng dụng chạy được trên Linux và có được bộ điều khiển để hỗ trợ phần cứng và phần mềm. Bạn có thể tìm ở web-site của Linux Documentation Project ở địa chỉ bên dưới để biết thêm thông tin và một danh sách dài về những web-site liên quan.
  • Tin học hệ điều hành Linux [Linux] Explanation : Linux là hệ điều hành “giống” Unix - 32 bit chạy được trên nhiều trạm bao gồm các bộ xử lý Intel, SPARC, PowerPC và DEC Alpha cũng như những hệ thống đa xử lý. Hệ điều hành nầy là miễn phí, bạn có thể tải nó xuống từ web hay bạn có thể mua một quyển sách có chứa một CD-ROM với toàn bộ hệ điều hành như: “Linux: The Complete Reference” của Richard Peterson (Berkeley, CA: Osborne/McGraw-Hill, 1996).///Linux là một sản phẩm do người sử dụng tự phát triển, có nghĩa là nhiều thành phần của nó được người sử dụng trên khắp thế giới phát triển lấy để tự chạy hệ điều hành cho mục đích riêng của họ. Hệ thống gốc được phát triển bởi Linux Torvalds như là một dự án ở cao đẳng. Ngày nay nó đã được phát triển khá tốt và được đánh giá cao.///Vấn đề duy nhất ở đây là bộ điều khiển chỉ có khi người sử dụng muốn phát triển chúng. Do đó nếu bạn muốn, nhưng bạn không có khả năng thì bạn không biết phải tìm đâu ra nhà cung cấp để làm giúp bạn. Bất cứ ai muốn dùng hệ điều hành nầy trước hết phải đảm bảo những ứng dụng chạy được trên Linux và có được bộ điều khiển để hỗ trợ phần cứng và phần mềm. Bạn có thể tìm ở web-site của Linux Documentation Project ở địa chỉ bên dưới để biết thêm thông tin và một danh sách dài về những web-site liên quan.
  • Mục lục 1 [ とる ] 1.1 v5r 1.1.1 xử lý 1.1.2 xem (mạch)/đếm (mạch)/bắt (mạch) 1.1.3 ước tính (thời gian) 1.1.4 từ chức 1.1.5 trừ/giải trừ 1.1.6 trộm cắp 1.1.7 tiến hành (chơi kịch)/chơi 1.1.8 thu/lấy 1.1.9 thu thập 1.1.10 thu hồi 1.1.11 thoát khỏi/bỏ ra 1.1.12 mua 1.1.13 lí giải/giải thích 1.1.14 lấy/lấy được/thu được 1.1.15 lấy/dùng 1.1.16 ký lục/sao chép 1.1.17 kiểm tra 1.1.18 hấp thu/ăn 1.1.19 đo 1.1.20 đảm nhiệm 1.1.21 chiếm/dùng/sử dụng/hao phí 1.1.22 cao tuổi 1.1.23 cầm/nắm/giữ/kéo 1.1.24 cầm lấy 1.1.25 biểu thị/biểu quyết 1.1.26 bắt giữ [ とる ] v5r xử lý 事務を取る: làm việc sự vụ xem (mạch)/đếm (mạch)/bắt (mạch) みゃくを取る: sờ mạch ước tính (thời gian) 数時間の休憩を取る〔暇を見て〕 :Dành thời gian nghỉ ngơi trong vài giờ/tranh thủ vài giờ nghỉ từ chức trừ/giải trừ 痛みをとる: ngừng đau trộm cắp 秘密文書を取ろうとする: ý đồ ăn trộm văn kiện cơ mật tiến hành (chơi kịch)/chơi カルタを取る: chơi bài giấy thu/lấy 弟子を取る: thu nạp đồ đệ thu thập thu hồi 所領を取る: thu hồi lãnh thổ thoát khỏi/bỏ ra めがねを取る: bỏ kính ra mua 日曜入場券を取る: mua vé vào rạp ngày chủ nhật lí giải/giải thích 悪意に取らないで: xin đừng giải thích bằng ác ý lấy/lấy được/thu được 天下を取る: giành được cả thiên hạ, giành được cả thế giới lấy/dùng 米から酒を取る: dùng ngô làm rượu 安全措置を取る: dùng biện pháp an toàn ký lục/sao chép 連絡を取る〔緊急の用件で〕 :Giữ liên lạc để giải quyết những vấn đề cấp thiết/Giữ liên lạc để giải quyết những vấn đề khi cần kiểm tra 学生としてふさわしくない行動を取る〔学校で〕 :hành động không đúng với tư cách của sinh viên/Hành động trái với đạo đức sinh viên hấp thu/ăn 栄養を取る: hấp thu dinh dưỡng đo đảm nhiệm 責任を取る: đảm nhiệm trách nhiệm chiếm/dùng/sử dụng/hao phí 毎月食べ代を20元取る: tiền ăn mỗi tháng là 20 đồng cao tuổi cầm/nắm/giữ/kéo 慎重な態度を取る〔人に〕 :Giữ thái độ thận trọng どちらを先に取る? :Bạn quyết định lấy cái gì trước ? cầm lấy biểu thị/biểu quyết 決を取る: biểu quyết bắt giữ ねずみを取る: bắt con chuột
  • Tin học [ キーボードの配置 ] bố trí trên bàn phím/sắp xếp trên bàn phím [keyboard layout] Explanation : Sự sắp xếp các phím trên bàn phím máy tính. Mặt bằng bàn phím của các máy PC dùng tiêu chuẩn QWERTY mà các máy đánh chữ đã sử dụng hàng trăm năm nay. Tuy vậy, người ta cũng dùng các tiêu chuẩn khác để bố trí các phím máy tính đặc biệt, như Control và Alt chẳng hạn. Các máy tính IBM PC loại cũ dùng cách bố trí 83 phím tiêu chuẩn, đã bị nhiều người chỉ trích vì vị trí của phím gạch chéo ngược không hợp lý, phím Enter quá nhỏ, và thiếu đèn báo cho các phím hai vị trí như Scroll Lock, Num Lock, hoặc Caps Lock. Hãng IBM đã giới thiệu một cách bố trí mới 84 phím kém với máy IBM PC AT. Bàn phím AT dùng cách bố trí phím của máy đánh chữ Selectric tiêu chuẩn đối với khu vực đánh các chữ, đồng thời gắn thêm các đèn báo Scroll Lock, Num Lock, và Caps Lock. Phím mới thứ 84 này, gọi là SysRq, chỉ dùng khi chạy với hệ điều hành không phải là MS-DOS. Tiêu chuẩn mới nhất là cách sắp xếp cải tiến, gồm 101 phím. Mười hai phím chức năng (thay vì 10) được xếp thẳng hàng phía trên các phím số, nằm ngoài tầm với của vị trí bàn tay đặt bình thường. Cách sắp xếp 101 phím này cũng có bộ phím ( keypad) điều khiển con trỏ riêng. Tiêu chuẩn 101 phím đặt lại vị trí cho phím Control nằm ở góc thấp bên trái, nên cách đánh không giống trước. Trước đây phím Control nằm bên trái phím chữ A, thuộc vùng dễ khống chế thuộc bàn tay trái, còn ở vị trí hiện nay, khi đánh nó phải hơi vặn bàn tay trái. Nhiều máy tính loại tương thích IBM PC cũng dùng sơ đồ 101 phím, nhưng trả vị trí của phím Control về bên cạnh phím A như cũ.
  • Mục lục 1 [ うえ ] 1.1 n-adv 1.1.1 bên ngoài 1.2 adj-no 1.2.1 nhiều hơn/giỏi hơn/phía trên 1.3 adj-no 1.3.1 ở trên 1.4 n-suf 1.4.1 sau khi.../căn cứ vào 1.5 n 1.5.1 trên/mặt trên/trên đỉnh 2 [ かみ ] 2.1 n 2.1.1 về mặt 3 [ じょう ] 3.1 pref 3.1.1 hơn nữa 3.2 suf 3.2.1 hơn tuổi/già hơn 3.3 n 3.3.1 người có địa vị cao quý/nơi cao quý/trên [ うえ ] n-adv bên ngoài ~着(うわぎ): áo khoác ngoài adj-no nhiều hơn/giỏi hơn/phía trên 彼女は私より二つ~だ: cô ấy hơn tôi 2 tuổi 彼女の日本語は私より~だ: tiếng Nhật của cô ấy giỏi hơn của tôi adj-no ở trên n-suf sau khi.../căn cứ vào 調べた~で返事する: sau khi điều tra sẽ trả lời n trên/mặt trên/trên đỉnh 机の~に本があります: có quyển sách ở trên bàn [ かみ ] n về mặt 道理の~では彼の態度が認められない。: về mặt đạo lý thì thái độ của anh ta là không chấp nhận được [ じょう ] pref hơn nữa 安い~においしい料理:món ăn rẻ mà lại ngon suf hơn tuổi/già hơn 年上: già hơn, nhiều tuổi hơn n người có địa vị cao quý/nơi cao quý/trên
  • Mục lục 1 [ 勧める ] 1.1 v1 1.1.1 khuyên/gợi ý/giới thiệu/khuyến khích/mời 2 [ 進める ] 2.1 v1, vt 2.1.1 thúc đẩy/xúc tiến/đẩy nhanh 3 [ 薦める ] 3.1 v1 3.1.1 khuyến khích 3.1.2 khuyên bảo/đề nghị [ 勧める ] v1 khuyên/gợi ý/giới thiệu/khuyến khích/mời [ 進める ] v1, vt thúc đẩy/xúc tiến/đẩy nhanh 交渉を進める: thúc đẩy cuộc đàm phán [ 薦める ] v1 khuyến khích 母親は子供達を野菜を食べるようにと進めます: bà mẹ khuyến khích con mình ăn rau khuyên bảo/đề nghị
  • Tin học [ かそうげんじつ ] thực tế ảo/thực tại ảo [VR/Virtual Reality] Explanation : Một hệ thống máy tính có thể đưa người sử dụng đắm mình trong một thể giới hình ảnh do máy tính tạo ra và cho phép họ hoạt động trong thế giới đó theo ý muốn. Người sử dụng mang một màn hình đội đầu ( HMD) hiện những hình ảnh tập thể, và mang một đôi găng tay cảm biến có khả năng phản ứng hoặc điều khiển \"các đối tượng\" trong môi trường ảo đó. Các hệ thống thực tại ảo ( VR) bắt nguồn từ các thiết bị mô phỏng buồng lái máy bay, nhưng đã phát triển vượt xa hơn nhiều đến mức hòa lẫn người sử dụng vào trong thế giới do máy tính tạo nên. VR được ứng dụng nhiều trong ngành kiến trúc, ở đó kiến trúc sư có khả năng dẫn dắt khách hàng vào những cuộc \"đi dạo\" qua các thực tại ảo trong không gian ba chiều của những công trình kiến trúc do mình giới thiệu, hoặc trong lĩnh vực y học, các phẫu thuật viên có thể thử nghiệm các phương pháp phẫu thuật mới trên những \"bệnh nhân\" được mô phỏng theo không gian ba chiều do máy tính tạo ra.
  • Tin học [ 仮想現実 ] thực tế ảo/thực tại ảo [VR/Virtual Reality] Explanation : Một hệ thống máy tính có thể đưa người sử dụng đắm mình trong một thể giới hình ảnh do máy tính tạo ra và cho phép họ hoạt động trong thế giới đó theo ý muốn. Người sử dụng mang một màn hình đội đầu ( HMD) hiện những hình ảnh tập thể, và mang một đôi găng tay cảm biến có khả năng phản ứng hoặc điều khiển \"các đối tượng\" trong môi trường ảo đó. Các hệ thống thực tại ảo ( VR) bắt nguồn từ các thiết bị mô phỏng buồng lái máy bay, nhưng đã phát triển vượt xa hơn nhiều đến mức hòa lẫn người sử dụng vào trong thế giới do máy tính tạo nên. VR được ứng dụng nhiều trong ngành kiến trúc, ở đó kiến trúc sư có khả năng dẫn dắt khách hàng vào những cuộc \"đi dạo\" qua các thực tại ảo trong không gian ba chiều của những công trình kiến trúc do mình giới thiệu, hoặc trong lĩnh vực y học, các phẫu thuật viên có thể thử nghiệm các phương pháp phẫu thuật mới trên những \"bệnh nhân\" được mô phỏng theo không gian ba chiều do máy tính tạo ra.
  • Tin học Đường trục đa truyền [MBONE//Multicast Backbone] Explanation : MBone là một hệ thống multicast để truyền thông điệp đến nhiều nơi nhận trên Internet. Unicast là phương pháp truyền thống để truyền các gói dữ liệu trên Internet. Với unicast, một gói IP chỉ được truyền đến một đích đến trong khi multicast gởi bản sao của thông điệp đến từng thành viên của nhóm. Multicast hiệu quả hơn unicast trong trường hợp gởi một thông điệp đến nhiều người nhận. Nguồn gốc của MBone là một thí nghiệm của IETF (Internet Engineering Task Force) về truyền thông tiếng nói (audiocast) - âm thanh được truyền đến nhều điểm (multicast), trực tiếp từ cuộc họp của IETF đến một nhóm các thành viên trên khắp thế giới. Từ đó, MBone đã phát triển từ 40 mạng con ở 4 nước khác nhau vào năm 1992 đến hơn 3400 mạng con ở hơn 25 nước vào năm 1997. Các kỹ thuật và dịch vụ mới dựa trên multicast đang xuất hiện hàng ngày trên các phương tiện thông tin. Hiện nay, MBone có mặt trên Internet nhờ kỹ thuật mạng ảo (Virtual Network) bởi vì nhiều router trên Internet không hỗ trợ truyền thông IP nhiều điểm (IP multicast). Lý do của việc áp dụng mạng ảo là rất rõ ràng nhưng cần nhớ rằng khi mọi router trên Internet hỗ trợ IP multicast thì phương pháp mạng ảo không còn cần thiết nữa.
  • Tin học [ 世界電気通信会議 ] Liên Hợp Viễn Thông Quốc tế/ITU [International Telecommunications Union (ITU)] Explanation : ITU là một Tổ chức của Liên Hiệp Quốc phối hợp việc thiết lập và điều hành các mạng và các dịch vụ viễn thông toàn cầu. Nó bao gồm các tổ chức của chính phủ và tư lãnh thổ nhân từ mọi miền trên thế giới. Các hoạt động của ITU gồm phối hợp, phát triển, điều khiển và tiêu chuẩn hóa viễn thông quốc tế cũng như kết hợp với các chính sách quốc gia. Cùng với ITU, giải pháp của nó là “khuyến khích và tạo thuận lợi cho việc phát triển toàn cầu của viễn thông vì lợi ích cho toàn thể loài người, thông qua các quy luật, thỏa thuận và hợp tác lẫn nhau”.
  • Tin học [ せかいでんきつうしんかいぎ ] Liên Hợp Viễn Thông Quốc tế/ITU [International Telecommunications Union (ITU)] Explanation : ITU là một Tổ chức của Liên Hiệp Quốc phối hợp việc thiết lập và điều hành các mạng và các dịch vụ viễn thông toàn cầu. Nó bao gồm các tổ chức của chính phủ và tư lãnh thổ nhân từ mọi miền trên thế giới. Các hoạt động của ITU gồm phối hợp, phát triển, điều khiển và tiêu chuẩn hóa viễn thông quốc tế cũng như kết hợp với các chính sách quốc gia. Cùng với ITU, giải pháp của nó là “khuyến khích và tạo thuận lợi cho việc phát triển toàn cầu của viễn thông vì lợi ích cho toàn thể loài người, thông qua các quy luật, thỏa thuận và hợp tác lẫn nhau”.
  • Tin học tiểu ban ITU-T [ITU-T] Explanation : ITU là một Tổ chức của Liên Hiệp Quốc phối hợp việc thiết lập và điều hành các mạng và các dịch vụ viễn thông toàn cầu. Nó bao gồm các tổ chức của chính phủ và tư lãnh thổ nhân từ mọi miền trên thế giới. Các hoạt động của ITU gồm phối hợp, phát triển, điều khiển và tiêu chuẩn hóa viễn thông quốc tế cũng như kết hợp với các chính sách quốc gia. Cùng với ITU, giải pháp của nó là “khuyến khích và tạo thuận lợi cho việc phát triển toàn cầu của viễn thông vì lợi ích cho toàn thể loài người, thông qua các quy luật, thỏa thuận và hợp tác lẫn nhau”.
  • Mục lục 1 [ 乾期 ] 1.1 n 1.1.1 mùa khô 2 [ 乾季 ] 2.1 n 2.1.1 mùa khô 3 [ 寒気 ] 3.1 / HÀN KHÍ / 3.2 n 3.2.1 khí lạnh/hơi lạnh 4 [ 喚起 ] 4.1 n 4.1.1 sự thức tỉnh/sự khơi gợi/sự kêu gọi/thức tỉnh/khơi gợi/kêu gọi 4.2 v 4.2.1 thức tỉnh/khơi gợi/kêu gọi 5 [ 換気 ] 5.1 n 5.1.1 lưu thông không khí/thông gió 6 [ 歓喜 ] 6.1 n 6.1.1 sự vui mừng/sự vui sướng/sự sung sướng 7 Kỹ thuật 7.1 [ 換気 ] 7.1.1 sự thông gió/sự thông khí [ventilation] [ 乾期 ] n mùa khô 乾期になると森林が燃えやすい: Khi mùa khô đến rất dễ bị cháy rừng. [ 乾季 ] n mùa khô 乾季が存在する地域: Khu vực có mùa khô [ 寒気 ] / HÀN KHÍ / n khí lạnh/hơi lạnh ちょっと寒気がする: có cảm giác hơi lạnh 身を刺すような寒気: Khí lạnh như cắt da cắt thịt 深夜の寒気: hơi lạnh ban đêm 寒気で庭の野菜がすべて駄目になってしまった: Hơi lạnh đã làm hỏng tất cả các loại rau trong vườn この地方では、日が暮れると寒気吹くがある: Ở vùng này, sau khi mặt trời lặn, trời thường rất lạnh [ 喚起 ] n sự thức tỉnh/sự khơi gợi/sự kêu gọi/thức tỉnh/khơi gợi/kêu gọi 感情の喚起: khơi gợi tình cảm. v thức tỉnh/khơi gợi/kêu gọi 最後のページにあなた方の注意を喚起したい:Tôi muốn anh chú ý vào trang cuối cùng その団体は頻繁に新聞で報じられ、環境問題に注意を喚起している: Tổ chức này xuất hiện thường xuyên trên báo, kêu gọi sự chú ý tới các vấn đề về môi trường 先生は私たち全員に多くの自信を与え、医学の分野において優秀であるべく努力する気持ちを喚起してくれました: Thầy giáo đem đến [ 換気 ] n lưu thông không khí/thông gió [ 歓喜 ] n sự vui mừng/sự vui sướng/sự sung sướng その島の自然の美しさに大きな歓喜を見いだす: biểu lộ niềm vui sướng hân hoan trước vẻ đẹp tự nhiên của hòn đảo ấy 結婚生活の歓喜: niềm vui của cuộc sống hôn nhân こどもたちは、歓喜の叫びを上げた: Bọn trẻ hét lên với giọng sung sướng 試合に勝った後の歓喜を抑える: Kiềm chế sự vui mừng sau chiến thắng ở trận đấu. Kỹ thuật [ 換気 ] sự thông gió/sự thông khí [ventilation]
  • Mục lục 1 [ 廃絶 ] 1.1 n 1.1.1 sự dập tắt/sự tuyệt giống 2 [ 廃絶する ] 2.1 vs 2.1.1 dập tắt/làm tuyệt giống [ 廃絶 ] n sự dập tắt/sự tuyệt giống すぐに世界から核兵器が廃絶されるとは思えない :Người ta không thể hủy bỏ vũ khí hạt nhân khỏi thế giới trong một sớm một chiều ngay được. 絶滅の恐れがある種に対する脅威を廃絶する :Dập tắt sự đe dọa đối với những loài động vật đang có nguy cơ tuyệt chủng. [ 廃絶する ] vs dập tắt/làm tuyệt giống 領土内に配備された戦略核兵器を廃絶する :Dập tắt chiến lược vũ khí hạt nhân được triển khai trong lãnh thổ của ai 世界から核兵器を廃絶する :Dập tắt vũ khí hạt nhân khỏi thế giới.
  • Mục lục 1 [ 多彩 ] 1.1 adj-na 1.1.1 nhiều màu sắc/ đa sắc thái/ đa dạng 1.2 n 1.2.1 sự nhiều màu sắc 2 [ 多才 ] 2.1 adj-na 2.1.1 đa tài 2.2 n 2.2.1 sự đa tài/giỏi/uyên bác 2.3 n 2.3.1 toàn tài [ 多彩 ] adj-na nhiều màu sắc/ đa sắc thái/ đa dạng 今日は多彩なゲストにお話を伺います。 :Hôm nay chúng tôi đã được tiếp chuyện với nhiều vị khách khác nhau. 秋には多彩な学校行事があります. :Vào mùa thu chúng ta có nhiều sự kiện đa dạng ở trường học. n sự nhiều màu sắc まばゆいほどの多彩さ :Phong phú nhiều màu sắc đến chóng mặt 学生の多彩な能力を開花させる :Tạo điều kiện cho sinh viên phát triển tài năng phong phú. [ 多才 ] adj-na đa tài _から_年の関連分野での経験がある多才な人物を探す :Tìm người tài có kinh nghiệm trong lĩnh vực liên quan ở độ tuổi từ ~ đến ~. うらやましいほどの多才 :Đa tài đến mức đáng ghen tị. n sự đa tài/giỏi/uyên bác この上もなく多才だ :Cực kỳ giỏi 信じられないほどの多才 :Sự uyên bác đến mức khó tin. n toàn tài
  • Mục lục 1 [ ぎょうかい ] 1.1 n 1.1.1 ngành/ngành nghề/giới/giới kinh doanh/thị trường/ngành kinh doanh 2 Kinh tế 2.1 [ ぎょうかい ] 2.1.1 giới [interests] [ ぎょうかい ] n ngành/ngành nghề/giới/giới kinh doanh/thị trường/ngành kinh doanh 革新を重視するハイテク業界: Ngành công nghệ coi trọng sự đổi mới 医薬品業界: Ngành dược 電気通信(業界): Ngành điện tử viễn thông コンピュータ業界: Giới tin học (giới nghiên cứu hoặc sử dụng máy điện toán) ジャーナリズム業界: ngành báo chí マルチメディア業界: Giới phương tiện thông tin đại chúng Kinh tế [ ぎょうかい ] giới [interests]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top