Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Khí giới” Tìm theo Từ | Cụm từ (51.471) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Tin học CGM [Computer Graphics Metafile: CGM] Explanation : Một loại khuôn thức tệp đồ họa phổ biến trên thế giới dùng để lưu trữ các đồ hình hướng đối tượng, theo dạng không phụ thuộc vào thiết bị, nên có thể tiến hành chuyển đổi các tệp CGM giữa những người sử dụng các hệ thống máy khác nhau (và các chương trình khác nhau). Tệp CGM chứa hình đồ họa cũng như các lệnh cần thiết cho việc tạo lập tệp đó đối với chương trình khác. Các chương trình máy tính cá nhân có khả năng đọc và ghi theo khuôn thức CGM là Harvard Graphic và Ventura Publisher. Đó cũng là khuôn thức chuẩn đã được Lotus 1 - 2 - 3 sử dụng.
  • [ こうさいひ ] n phí tiếp khách/phí lễ tiết 企業の交際費: Phí tiếp khách (phí lễ tiết) của xí nghiệp 際限なく使われる交際費: Phí tiếp khách (phí lễ tiết) được chi không có giới hạn 交際費を使うエグゼクティブに依存する: Phụ thuộc vào người sử dụng phí tiếp khách (phí lễ tiết) 会社から多額の交際費を支給されている: Được công ty cung cấp một khoản lớn
  • Tin học [ キーボードのはいち ] bố trí trên bàn phím/sắp xếp trên bàn phím [keyboard layout] Explanation : Sự sắp xếp các phím trên bàn phím máy tính. Mặt bằng bàn phím của các máy PC dùng tiêu chuẩn QWERTY mà các máy đánh chữ đã sử dụng hàng trăm năm nay. Tuy vậy, người ta cũng dùng các tiêu chuẩn khác để bố trí các phím máy tính đặc biệt, như Control và Alt chẳng hạn. Các máy tính IBM PC loại cũ dùng cách bố trí 83 phím tiêu chuẩn, đã bị nhiều người chỉ trích vì vị trí của phím gạch chéo ngược không hợp lý, phím Enter quá nhỏ, và thiếu đèn báo cho các phím hai vị trí như Scroll Lock, Num Lock, hoặc Caps Lock. Hãng IBM đã giới thiệu một cách bố trí mới 84 phím kém với máy IBM PC AT. Bàn phím AT dùng cách bố trí phím của máy đánh chữ Selectric tiêu chuẩn đối với khu vực đánh các chữ, đồng thời gắn thêm các đèn báo Scroll Lock, Num Lock, và Caps Lock. Phím mới thứ 84 này, gọi là SysRq, chỉ dùng khi chạy với hệ điều hành không phải là MS-DOS. Tiêu chuẩn mới nhất là cách sắp xếp cải tiến, gồm 101 phím. Mười hai phím chức năng (thay vì 10) được xếp thẳng hàng phía trên các phím số, nằm ngoài tầm với của vị trí bàn tay đặt bình thường. Cách sắp xếp 101 phím này cũng có bộ phím ( keypad) điều khiển con trỏ riêng. Tiêu chuẩn 101 phím đặt lại vị trí cho phím Control nằm ở góc thấp bên trái, nên cách đánh không giống trước. Trước đây phím Control nằm bên trái phím chữ A, thuộc vùng dễ khống chế thuộc bàn tay trái, còn ở vị trí hiện nay, khi đánh nó phải hơi vặn bàn tay trái. Nhiều máy tính loại tương thích IBM PC cũng dùng sơ đồ 101 phím, nhưng trả vị trí của phím Control về bên cạnh phím A như cũ.
  • Mục lục 1 [ 威勢 ] 1.1 n 1.1.1 uy lực/uy thế/thế lực/sôi nổi 2 [ 異性 ] 2.1 n 2.1.1 giới tính khác/đồng phân/khác giới 2.1.2 dị tính 3 Tin học 3.1 [ 訂正 ] 3.1.1 sửa chữa/hiệu chỉnh [fix (vs)/correction/amendment] [ 威勢 ] n uy lực/uy thế/thế lực/sôi nổi 見せかけの威勢で(人)を驚かす: uy hiếp ai bằng uy lực bên ngoài 威勢の若者: uy lực của người trẻ tuổi 威勢のいい声: giọng nói đầy uy lực 威勢よく拍手する: vỗ tay sôi nổi [ 異性 ] n giới tính khác/đồng phân/khác giới イオン化異性: đồng phân iôn hoá 核異性: đồng phân hạt nhân 結合異性: đồng phân kết hợp 異性愛: thích giao du với người khác giới 異性体: chất đồng phân 不純異性交遊: mối quan hệ khác giới không trong sáng dị tính Tin học [ 訂正 ] sửa chữa/hiệu chỉnh [fix (vs)/correction/amendment]
  • Tin học hệ điều hành Linux [Linux] Explanation : Linux là hệ điều hành “giống” Unix - 32 bit chạy được trên nhiều trạm bao gồm các bộ xử lý Intel, SPARC, PowerPC và DEC Alpha cũng như những hệ thống đa xử lý. Hệ điều hành nầy là miễn phí, bạn có thể tải nó xuống từ web hay bạn có thể mua một quyển sách có chứa một CD-ROM với toàn bộ hệ điều hành như: “Linux: The Complete Reference” của Richard Peterson (Berkeley, CA: Osborne/McGraw-Hill, 1996).///Linux là một sản phẩm do người sử dụng tự phát triển, có nghĩa là nhiều thành phần của nó được người sử dụng trên khắp thế giới phát triển lấy để tự chạy hệ điều hành cho mục đích riêng của họ. Hệ thống gốc được phát triển bởi Linux Torvalds như là một dự án ở cao đẳng. Ngày nay nó đã được phát triển khá tốt và được đánh giá cao.
  • [ はいぜつ ] vs dập tắt/làm tuyệt giống 領土内に配備された戦略核兵器を廃絶する :Dập tắt chiến lược vũ khí hạt nhân được triển khai trong lãnh thổ của ai 世界から核兵器を廃絶する :Dập tắt vũ khí hạt nhân khỏi thế giới.
  • Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 đống [heap] 1.2 đống thải/chất đống [heap] 1.3 khối [heap] 2 Tin học 2.1 heap [heap] Kỹ thuật đống [heap] đống thải/chất đống [heap] khối [heap] Tin học heap [heap] Explanation : Trong Microsoft Windows, đây là một vùng lưu trữ đặc biệt trong bộ nhớ dùng để cất giữ các tài liệu quan trọng. Một số loại heap được tạo nên trong quá trình hoạt động bình thường của windows, bao gồm heap địa phương, heap trình đơn, và heap của người sử dụng, được gọi chung là tài nguyên hệ thống ( system resource). Các heap này đều được giới hạn trong phạm vi 64 K. Khi chúng bị đầy, nếu đưa thêm trình ứng dụng khác vào để chạy, sẽ dẫn đến thông báo Not enough memory mặc dù bộ nhớ còn rất nhiều. windows còn dùng cả global heap ( heap toàn cục) để cất giữ nhiều loại đối tượng khác nhau đang được sử dụng. Các trình ứng dụng windows cũng sử dụng heap.
  • Mục lục 1 [ 縄張 ] 1.1 n 1.1.1 sự phân chia ranh giới 2 [ 縄張する ] 2.1 vs 2.1.1 phân chia ranh giới/phân định ranh giới 3 [ 縄張り ] 3.1 / THẰNG TRƯƠNG / 3.2 n 3.2.1 Việc căng dây thừng để phân chia đất đai, ranh giới 4 [ 繩張り ] 4.1 n 4.1.1 sự chia ranh giới/sự chia vạch ranh giới [ 縄張 ] n sự phân chia ranh giới [ 縄張する ] vs phân chia ranh giới/phân định ranh giới [ 縄張り ] / THẰNG TRƯƠNG / n Việc căng dây thừng để phân chia đất đai, ranh giới 新宿はおれの縄張りだ. :Shijukku là lãnh địa của tao./ Tao là thổ công thổ địa ở Sinjukku. 多くの鳥は巣の回りに縄張りを持っている. :Nhiều loài chim thường hay giữ khu vực ranh giới quanh tổ của chúng. [ 繩張り ] n sự chia ranh giới/sự chia vạch ranh giới
  • Mục lục 1 [ 逢う ] 1.1 v5u 1.1.1 gặp gỡ/hợp/gặp 2 [ 会う ] 2.1 n-suf 2.1.1 đón 2.2 v5u 2.2.1 gặp 2.3 v5u 2.3.1 hội ngộ 3 [ 合う ] 3.1 n 3.1.1 ăn khớp/hợp 3.2 v5u 3.2.1 đúng/chính xác (đồng hồ, câu trả lời) 3.3 v5u 3.3.1 đúng/chính xác (về âm điệu, nhịp) 3.4 v5u 3.4.1 hợp (sở thích, tâm trạng) 3.5 v5u 3.5.1 làm...cùng nhau 3.6 v5u 3.6.1 phù hợp (ý kiến) 3.7 v5u 3.7.1 vừa vặn/vừa 4 [ 遭う ] 4.1 v5u 4.1.1 gặp/gặp phải [ 逢う ] v5u gặp gỡ/hợp/gặp 困難な目に逢う: Gặp một vài khó khăn 彼は困難があっても、負けずにがんばる: Anh ấy dù gặp khó khăn gì cũng không nản lòng mà luôn cố gắng vượt qua [ 会う ] n-suf đón v5u gặp 今晩7時ごろ渋谷で会うことにしよう。: Sẽ gặp nhau vào 7 giờ tối nay tại Shibuya nhé. v5u hội ngộ [ 合う ] n ăn khớp/hợp このギターは、どんなジャンルの音楽にも合う。 :Tiếng nhạc ghita đệm rất ăn khớp với toàn bộ giai điệu bản nhạc このダンスは、ゆっくりとしたテンポの曲に合う。 :Điệu nhảy này rất phù hợp tiết tấu chậm của bản nhạc v5u đúng/chính xác (đồng hồ, câu trả lời) 君の時計合ってるかい?: Đồng hồ của anh có chính xác không? 君の答えは合っている。: Câu trả lời của anh chính xác. v5u đúng/chính xác (về âm điệu, nhịp) ドラムのテンポは曲とあまりよく合っていなかった。: Nhịp của trống không đúng với nhạc. 誰か音程が合ってない人がいるね。: Có ai đó hát sai nhạc rồi. v5u hợp (sở thích, tâm trạng) ここの気候は私に合っているので老後はここで暮らしたい。: Khí hậu ở đây hợp với tôi nên tôi muốn sẽ sống ở đây sau khi về già. お口に合いますか?: (món ăn) có vừa miệng anh không ạ? ロックは私の好みに合わない。: Rock không hợp với sở thích của tôi. うなぎは私の口に合わない。: Món lươn không hợp với tôi. 赤ワインは肉と v5u làm...cùng nhau 私たちはいつもクリスマスカードを出し合っています。: Chúng tôi thường trao đổi cho nhau thiệp giáng sinh. クラブの会員は常に連絡を取り合っている。: Các hội viên của câu lạc bộ thường xuyên giữ liên lạc với nhau. Ghi chú: dạng ...し合う: làm cái gì với nhau v5u phù hợp (ý kiến) 彼とは多くの点で意見が合わない。: Tôi có nhiều điểm không phù hợp với ý kiến của anh ta. v5u vừa vặn/vừa この靴は私の足にぴったり合う。: Chiếc giày này vừa khít chân tôi. その上着,肩のところがうまく合ってないわよ。: Chiếc áo khoác này vai không vừa. [ 遭う ] v5u gặp/gặp phải 事故に遭う: gặp phải tai nạn Thường là gặp phải điều không mong muốn
  • Mục lục 1 [ 協調 ] 1.1 n 1.1.1 sự hiệp lực/sự trợ giúp/sự hợp lực/sự hợp tác/hiệp lực/trợ giúp/hợp lực/hợp tác/cùng nhau 2 [ 強調 ] 2.1 n 2.1.1 sự nhấn mạnh/nhấn mạnh/sự nhấn giọng/nhấn giọng 3 [ 強調する ] 3.1 vs 3.1.1 nhấn mạnh 4 Tin học 4.1 [ 強調 ] 4.1.1 làm nổi bật/nêu bật/nêu rõ [highlight] [ 協調 ] n sự hiệp lực/sự trợ giúp/sự hợp lực/sự hợp tác/hiệp lực/trợ giúp/hợp lực/hợp tác/cùng nhau ~する取り組みにおける協調: cùng nhau giải quyết đối phó với~ さまざまな分野での協調: hợp tác trong nhiều lĩnh vực khác nhau ヨーロッパの協調: sự trợ giúp của Châu Âu テロ防止の国際協調: hợp tác quốc tế chống lại khủng bố 科学・技術分野での競争や協調: cạnh tranh và hợp tác trong khoa học và kỹ thuật 経済・金 [ 強調 ] n sự nhấn mạnh/nhấn mạnh/sự nhấn giọng/nhấn giọng 音声強調: nhấn giọng 強意強調: nhấn mạnh ý 国際的強調: nhấn mạnh tầm quốc tế 過度の強調: nhấn mạnh quá độ 対比強調: nhấn mạnh so sánh [ 強調する ] vs nhấn mạnh いくら強調しても(強調)しすぎることはない: dù có nhấn mạnh đến bao nhiêu cũng không được (nhấn mạnh) quá mức ~するための支援を強調する(組織・人が): nhấn mạnh vai trò hỗ trợ để làm gì (tổ chức, con người) AとBとの遠い距離を強調する: nhấn mạnh khoảng cách xa giữa A và B AをBであると強調する: nhấn mạnh A là B ~ Tin học [ 強調 ] làm nổi bật/nêu bật/nêu rõ [highlight] Explanation : Một ký tự, từ, khối văn bản, hoặc một lệnh được hiển thị đảo màu ( tối-sáng, đen-trắng) trên màn hình, để chỉ rõ vị trí hiện hành của con chạy. Thuật ngữ này đôi khi được dùng đồng nghĩa với cusror (con chạy).
  • Mục lục 1 [ 刑法 ] 1.1 n 1.1.1 luật hình sự 1.1.2 luật hình 1.1.3 hình luật 2 [ 警報 ] 2.1 n 2.1.1 sự báo động/sự cảnh báo/báo động/cảnh báo/cảnh giới 3 Kỹ thuật 3.1 [ 警報 ] 3.1.1 sự cảnh báo [alarm] [ 刑法 ] n luật hình sự 刑法に違反する: Vi phạm luật hình sự 刑法の下では、14歳未満の少年は罪を犯した容疑者であっても刑事責任が問われない: Theo luật hình sự thì thiếu niên dưới 14 tuổi dù là người bị tình nghi phạm tội cũng không phải chịu trách nhiệm hình sự 刑法の根本原則: Những nguyên tắc cơ bản của luật hình sự 政府の失態を隠し立て luật hình hình luật [ 警報 ] n sự báo động/sự cảnh báo/báo động/cảnh báo/cảnh giới ガス漏れ警報: Báo động (cảnh báo) rò rỉ gas 核兵器に対する警報: Báo động (cảnh báo) về vũ khí hạt nhân 高潮警報: Báo động (cảnh báo) nước triều lên 洪水警報: Báo động (cảnh báo) lũ lụt 減水警報: Báo động (cảnh báo) sự rút bớt nước 強風警報: Báo động (cảnh báo) bão 危険警報: Cảnh báo Kỹ thuật [ 警報 ] sự cảnh báo [alarm]
  • Tin học [ コンピューター援用設計 ] thiết kế bằng máy tính [computer-aided design/CAD] Explanation : Sử dụng máy tính và chương trình CAD để thiết kế hàng loạt các sản phẩm công nghiệp, từ các chi tiết máy đến các ngôi nhà hiện đại. CAD đã trở thành một phương tiện chính trong các lĩnh vực khác nhau có liên quan đến thiết kế, như kiến trúc, kỹ thuật dân dụng, kỹ thuật điện, kỹ thuật cơ khí, và các thiết thứ yếu khác. Các chương trình ứng dụng CAD đều thuộc loại chương trình đồ họa và nhiều tính toán, đòi hỏi phải có bộ xử lý nhanh và màn hình phân giải cao. Các chương trình CAD thường có các thủ tục phân tích thống kê khá tinh vi để trợ giúp cho các kỹ sư thiết kế tối ưu hóa các ứng dụng của họ, cũng như thư viện các hình ký hiệu của họ. Tất cả các tính năng này đòi hỏi một khối lượng công việc xử ký khổng lồ mà trước đây các máy tính cá nhân không thể thực hiện nổi.
  • Tin học [ コンピューターえんようせっけい ] thiết kế bằng máy tính [computer-aided design/CAD] Explanation : Sử dụng máy tính và chương trình CAD để thiết kế hàng loạt các sản phẩm công nghiệp, từ các chi tiết máy đến các ngôi nhà hiện đại. CAD đã trở thành một phương tiện chính trong các lĩnh vực khác nhau có liên quan đến thiết kế, như kiến trúc, kỹ thuật dân dụng, kỹ thuật điện, kỹ thuật cơ khí, và các thiết thứ yếu khác. Các chương trình ứng dụng CAD đều thuộc loại chương trình đồ họa và nhiều tính toán, đòi hỏi phải có bộ xử lý nhanh và màn hình phân giải cao. Các chương trình CAD thường có các thủ tục phân tích thống kê khá tinh vi để trợ giúp cho các kỹ sư thiết kế tối ưu hóa các ứng dụng của họ, cũng như thư viện các hình ký hiệu của họ. Tất cả các tính năng này đòi hỏi một khối lượng công việc xử ký khổng lồ mà trước đây các máy tính cá nhân không thể thực hiện nổi.
  • Kinh tế lệnh ủy thác ngăn ngừa tổn thất/lệnh tránh thiệt hại [Stop loss order] Category : Giao dịch [取引(売買)] Explanation : Lệnh của khách hàng chỉ thị cho người môi giới của mình lập tức bán ra hay mua vào một số lượng cổ phiếu nhất định nào đó khi giá cổ phiếu trên thị trường tăng lên hay sụt giảm tới một mức nào đó. 損失を防ぎ、または最小にするための注文方法。///株価が一定水準まで下落した場合に、成行きで株式の売却が行われる。
  • Tin học [ おれせん ] hình nhiều nét/hình nhiều đường [polyline] Explanation : Trong đồ họa máy tính, đây là một công cụ vẽ thường được dùng để tạo nên một dạng hình nhiều mặt, khép kín. Để dùng công cụ này, bạn hãy vẽ một đường nhắm thẳng đến một điểm, rồi sau đó tiếp tục vẽ đường thẳng này theo hướng khác đến điểm khác. Cứ tiếp tục thao tác như vậy cho đến khi quay về gặp điểm xuất phát, và cuối cùng bạn sẽ tạo được một hình hoàn chỉnh theo thiết kế của mình. Kết quả bạn được một hình gốc mà chương trình sẽ đối xử như là một đối tượng duy nhất. Giống như các hình gốc quen thuộc (hình vuông hoặc hình tròn), đối tượng nhiều nét này có thể biên tập, co dãn kích thước, di chuyển hoặc tô màu một cách độc lập. Có một số chương trình gọi công cụ này là polygon.
  • [ てんらん ] n Cuộc triển lãm 当展覧会は、作品を世界に知らしめる絶好の機会を画家に提供している。 :Cuộc triển lãm này mở ra một cơ hội tuyệt vời để các họa sĩ giới thiệu sản phẩm của mình ra toàn thế giới. 展覧会は各地を巡回することも当美術館だけで開かれることもある。 :Triển lãm có khi được lần lượt mở ra ở nhiều nơi nhưng có khi chỉ được mở ở bảo
  • Tin học Kiến Trúc Hệ Thống Mạng [SNA (Systems Network Architecture)] Explanation : SNA được giới thiệu vào năm 1974 - là hệ thống của IBM để kết nối họ sản phẩm 3270 của hãng nầy. SNA được thiết kế trong giai đoạn mà có rất nhiều trạm không lập trình được kết nối vào hệ thống IBM. SNA cung cấp đường dẫn cố định giữa các máy kết nối để cho người sử dụng đang làm việc ở một trạm nầy có thể truy cập bất kỳ đến máy khác cũng đang kết nối với hệ thống nầy. Vì SNA được thiết kế để tập trung môi trường chỉ gồm máy tính lớn IBM do đó nó không phù hợp cho môi trường mạng ngang hàng, khách/chủ, đa cung cấp hay đa giao thức. IBM đưa ra giải pháp như APPC (Giao tiếp cao cấp giữa chương trình và chương trình) và APPN (Mạng ngang quyền cải tiến) cho phép các hệ thống lớn nhỏ hoạt động bình đẳng. Bắt đầu từ năm 1996, nhiều trang Web của IBM đã thấy được khả năng chuyển sang TCP/IP hơn là dùng hệ thống mạng IBM, Thực vậy, IBM và các nhà cung cấp khác như Cisco Systems đang phát triển những phần cứng và phần mềm để kết hợp những hệ thống cũ vào mạng TCP/IP.
  • Tin học [ 交換網 ] mạng chuyển mạch [switching network] Explanation : Mạng chuyển mạch đã cách mạng hóa cách xây dựng LAN và các liên mạng. Sự kiện nầy thể hiện rõ nét qua việc sử dụng tín hiệu tương tự trong hệ thống điện thoại. Các hệ thống điện thoại sơ khai gồm các máy điện thoại được nối vào cùng một đường dây liên tỉnh (trunk wire). Vì nhiều người cùng chia sẻ một đường dây, bạn có thể nghe được các cuộc hội thoại khác khi nhấc máy điện thoại, và bạn phải chờ cho đến khi cuộc gọi kết thúc. Điều nầy giống như Ethernet, trong đó máy trạm trước hết sẽ kiểm tra xem đường dây có bận không rồi mới truyền đi.
  • Tin học [ こうかんもう ] mạng chuyển mạch [switching network] Explanation : Mạng chuyển mạch đã cách mạng hóa cách xây dựng LAN và các liên mạng. Sự kiện nầy thể hiện rõ nét qua việc sử dụng tín hiệu tương tự trong hệ thống điện thoại. Các hệ thống điện thoại sơ khai gồm các máy điện thoại được nối vào cùng một đường dây liên tỉnh (trunk wire). Vì nhiều người cùng chia sẻ một đường dây, bạn có thể nghe được các cuộc hội thoại khác khi nhấc máy điện thoại, và bạn phải chờ cho đến khi cuộc gọi kết thúc. Điều nầy giống như Ethernet, trong đó máy trạm trước hết sẽ kiểm tra xem đường dây có bận không rồi mới truyền đi.
  • Kinh tế [ そんきりちゅうもん ] lệnh ủy thác ngăn ngừa tổn thất/lệnh tránh thiệt hại [Stop loss order] Category : 取引(売買) Explanation : Lệnh của khách hàng chỉ thị cho người môi giới của mình lập tức bán ra hay mua vào một số lượng cổ phiếu nhất định nào đó khi giá cổ phiếu trên thị trường tăng lên hay sụt giảm tới một mức nào đó. 損失を防ぎ、または最小にするための注文方法。///株価が一定水準まで下落した場合に、成行きで株式の売却が行われる。 \'Related word\': ストップロスオーダー
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top