Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Khí giới” Tìm theo Từ | Cụm từ (51.471) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 [ 凶行 ] 1.1 n 1.1.1 tội ác/bạo lực/hành động điên rồ/hành vi tàn ác 2 [ 強硬 ] 2.1 adj-na 2.1.1 ngoan cường/cứng rắn/kiên quyết/mạnh mẽ/dứt khoát/kiên định 2.2 n 2.2.1 sự ngoan cường/sự cứng rắn/sự kiên quyết/sự mạnh mẽ/sự dứt khoát/sự kiên định/ngoan cường/cứng rắn/kiên quyết/mạnh mẽ/dứt khoát/kiên định 3 [ 強行 ] 3.1 n 3.1.1 việc kiên quyết tiến hành/sự thúc ép/sự ép buộc/sự bắt buộc/ép buộc/thúc ép/bắt buộc/ép 4 [ 恐慌 ] 4.1 n 4.1.1 khủng hoảng/sự kinh hoàng/sự thất kinh/sự khiếp đảm/sự rụng rời/ [ 凶行 ] n tội ác/bạo lực/hành động điên rồ/hành vi tàn ác 校内で起きた凶行: Bạo lực xảy ra trong trường học 現時点では、彼の凶行に対する説明は全くなされていない: Lúc này, chưa ai đưa ra bất kỳ lời giải thích nào đối với hành động điên rồ của anh ta 殺害目的の凶行: hành vi tàn ác với mục đích giết người [ 強硬 ] adj-na ngoan cường/cứng rắn/kiên quyết/mạnh mẽ/dứt khoát/kiên định 遺伝の理論に関して強硬な意見を持つ: Có quan điểm kiên định về lý luận di truyền ~を防ぐための強硬な措置: Biện pháp cứng rắn để phòng ngừa ~ ~に対して強硬な態度を取る: Tỏ thái độ kiên quyết đối với ~ ~の強硬な改革を主張する: Chủ trương cải cách mạnh mẽ của ~ 強硬な外交政策: Chính sách ngoại giao cứng rắn n sự ngoan cường/sự cứng rắn/sự kiên quyết/sự mạnh mẽ/sự dứt khoát/sự kiên định/ngoan cường/cứng rắn/kiên quyết/mạnh mẽ/dứt khoát/kiên định 意見が強硬である: Ý kiến kiên quyết [ 強行 ] n việc kiên quyết tiến hành/sự thúc ép/sự ép buộc/sự bắt buộc/ép buộc/thúc ép/bắt buộc/ép 兵士たちは20マイルに及ぶ強行軍を続けた: Binh sĩ tiếp tục cuộc hành quân bắt buộc đến 20 dặm 委員会で強行採決される: bắt buộc bỏ phiếu tại ủy ban 強行規定: Quy tắc bắt buộc 衆院で法案の強行採決を行う: Tiến hành bỏ phiếu bắt buộc thông qua dự thảo luật ở Hạ Viện [ 恐慌 ] n khủng hoảng/sự kinh hoàng/sự thất kinh/sự khiếp đảm/sự rụng rời/ 貨幣恐慌: Khủng hoảng tiền tệ 金融恐慌: Khủng hoảng tài chính 世界経済恐慌: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 経済恐慌に陥る: Rơi vào cuộc khủng hoảng kinh tế 周期的経済恐慌: Khủng hoảng kinh tế theo chu kì 産業恐慌: Khủng hoảng công nghiệp
  • Mục lục 1 [ 業界 ] 1.1 n 1.1.1 ngành/ngành nghề/giới/giới kinh doanh/thị trường/ngành kinh doanh 2 Kinh tế 2.1 [ 業界 ] 2.1.1 giới [interests] [ 業界 ] n ngành/ngành nghề/giới/giới kinh doanh/thị trường/ngành kinh doanh 革新を重視するハイテク業界: Ngành công nghệ coi trọng sự đổi mới 医薬品業界: Ngành dược 電気通信(業界): Ngành điện tử viễn thông コンピュータ業界: Giới tin học (giới nghiên cứu hoặc sử dụng máy điện toán) ジャーナリズム業界: ngành báo chí マルチメディア業界: Giới phương tiện thông tin đại chúng Kinh tế [ 業界 ] giới [interests]
  • Tin học ấn loát văn phòng (DTP) [DTP/desktop publishing-DTP] Explanation : Sử dụng máy tính cá nhân làm một phương tiện chi phí thấp để tạo ra những văn bản và hình đồ họa chất lượng tốt như in bằng máy chuyên nghiệp.///Những người làm công tác ấn loát văn phòng thường phối hợp văn bản và đồ họa vào trong một trang, và in ra các trang đó trên một máy in laser hoặc máy in typesetter có độ phân giải cao. Phần mềm ấn loát văn phòng sẽ cho phép tạo ra văn bản và các hình đồ họa bằng máy tính cá nhân, và có thể tổ chức để hạ chi phí ấn loát đến 75 phần trăm.///Nhược điểm của ấn loát văn phòng là một chân thì ở trong kỹ thuật nhưng chân kia thì ở trong thế giới của nghệ thuật. Dùng chương trình dàn trang không bảo đảm là sản phẩm tạo ra sẽ đạt được các tiêu chuẩn thiết kế chuyên nghiệp. Tuy vậy chỉ cần tuân theo một ít qui tắc, thì bất kỳ người nào cũng có thể tạo ra được những bảng danh sách, những tập sách mỏng, hoặc những báo cáo có giá trị mà không gặp khó khăn gì đáng kể.
  • Mục lục 1 [ 分け目 ] 1.1 / PHÂN MỤC / 1.2 n 1.2.1 ranh giới/đường ngôi tóc [ 分け目 ] / PHÂN MỤC / n ranh giới/đường ngôi tóc はっきりと分け目をつけないで, 髪は流すようにお願いします. :Đừng rẽ ngôi mà để tóc đổ tự nhiên cho tôi. 天下分け目の戦い:Cuộc chiến phân chia ranh giới dưới hạ giới./ thiên hạ phân tranh
  • Mục lục 1 [ 危急 ] 1.1 n 1.1.1 sự nguy cấp/sự khẩn cấp/nguy cấp/khẩn cấp 2 [ 気球 ] 2.1 n 2.1.1 khí cầu/khinh khí cầu 2.1.2 bong bóng [ 危急 ] n sự nguy cấp/sự khẩn cấp/nguy cấp/khẩn cấp 危急の問題: vấn đề nguy cấp (人)の危急を救う: giúp ai đó thoát khỏi tình trạng nguy cấp 危急運転: vận hành (máy móc) khẩn cấp [ 気球 ] n khí cầu/khinh khí cầu 花火気球: khinh khí cầu lửa ガスを気球から抜く: tháo gas ra khỏi khinh khí cầu われわれは気球が上がっていくのに感動した: chúng tôi vô cùng ấn tượng trước cảnh khinh khí cầu bay lên 気球で世界一周する: bay vòng quanh thế giới bằng khinh khí cầu 気球による世界一周無着陸飛行の初めての成功者になる: trở thành người đầu ti bong bóng
  • Tin học [ 情報ハイウェイ ] xa lộ thông tin [information (super)highway] Explanation : Một mạng các tuyến mắc nối quốc tế dùng để truyền dữ liệu. Mạng Internet với sự mắc nối với nhiều nước trên thế giới, với lượng dữ liệu khổng lồ, với hàng triệu người sử dụng có kinh nghiệm, không hạn chế trong việc trao đổi các ý tưởng và các phát triển của cá nhân, là một hệ thống phi thường hiện nay, được gọi là siêu xa lộ thông tin. Khả năng của cáp sợi quang trong việc truyền thông vô tuyến qua các hệ thống vệ sinh, là những hứa hẹn để tăng cường sức mạnh và sự phát triển của xa lộ này.
  • Mục lục 1 [ きり ] 1.1 n 1.1.1 giới hạn/ranh giới/nơi kết thúc/dấu chấm câu/câu kết thúc/hạn cuối 1.1.2 cắt/thái 1.2 suf 1.2.1 tất cả là đây/chỉ/chỉ có 1.3 suf 1.3.1 từ khi/từ lúc [ きり ] n giới hạn/ranh giới/nơi kết thúc/dấu chấm câu/câu kết thúc/hạn cuối 参加申込締め切り :Hạn chót đăng ký tham gia. 原稿の提出締め切り :Hạn chót nộp bản thảo cắt/thái タマネギのみじん切り :Xắt hành tây thành từng miếng 牛肉の厚切り :Thái thịt bò thành từng miếng suf tất cả là đây/chỉ/chỉ có suf từ khi/từ lúc あれっきりあの人に合いません: từ khi đó tôi không gặp lại anh ta nữa
  • Mục lục 1 [ 上 ] 1.1 / THƯỢNG / 1.2 n-adv 1.2.1 bên ngoài 1.3 adj-no 1.3.1 nhiều hơn/giỏi hơn/phía trên 1.4 adj-no 1.4.1 ở trên 1.5 n-suf 1.5.1 sau khi.../căn cứ vào 1.6 n 1.6.1 trên/mặt trên/trên đỉnh [ 上 ] / THƯỢNG / n-adv bên ngoài ~着(うわぎ): áo khoác ngoài adj-no nhiều hơn/giỏi hơn/phía trên 彼女は私より二つ~だ: cô ấy hơn tôi 2 tuổi 彼女の日本語は私より~だ: tiếng Nhật của cô ấy giỏi hơn của tôi adj-no ở trên n-suf sau khi.../căn cứ vào 調べた~で返事する: sau khi điều tra sẽ trả lời n trên/mặt trên/trên đỉnh 机の~に本があります: có quyển sách ở trên bàn
  • Mục lục 1 [ 政界 ] 1.1 n 1.1.1 giới chính trị 1.1.2 chính giới 2 [ 正解 ] 2.1 n 2.1.1 sự giải thích đúng/sự giải thích chính xác/sự trả lời đúng 2.1.2 đáp án/ba-rem/ [ 政界 ] n giới chính trị chính giới [ 正解 ] n sự giải thích đúng/sự giải thích chính xác/sự trả lời đúng 正解[解答]を見る前に自分で答えを出して[考えて]見てください。 :Trước khi đưa ra câu trả lời chính xác, hãy tự suy nghĩ, đưa ra câi trả lời cho riêng mình 正解すれば100万ドルの賞金がもらえるほど難しい質問 :Câu hỏi khó nếu trả lời đúng sẽ được thưởng 1 triệu $ đáp án/ba-rem/
  • Kinh tế [ 全米証券業協会 ] hiệp hội những người buôn bán chứng khoán Mỹ [NASD(National Association of Securities Dealers)] Category : 金融 Explanation : Ở Mỹ, một hiệp hội của những người buôn bán chứng khoán được phép thành lập để diều tiết các vụ buôn bán không chính thức về chứng khoán không ghi trong bảng thị giá. Hiệp hội cấp giấy phép cho những người môi giới-buôn bán và hoạt động như là một tổ chức tự điều tiết (SRO-self-regulating organization) theo như đạo luật về chứng khoán năm 1934 và đạo luật Maloney 1938. Những thành viên của tổ chức này gồm: những người môi giới buôn bán và những người bảo hiểm chứng khoán ngân hàng phi thương mại. NASD đặt trụ sở chính tại New York. 証券業界の自主規制機関として、投資家保護の観点に立った公正な市場慣行のルール作り等を行っている。
  • [ わけめ ] n ranh giới/đường ngôi tóc はっきりと分け目をつけないで, 髪は流すようにお願いします. :Đừng rẽ ngôi mà để tóc đổ tự nhiên cho tôi. 天下分け目の戦い:Cuộc chiến phân chia ranh giới dưới hạ giới./ thiên hạ phân tranh
  • Mục lục 1 [ 警戒 ] 1.1 n 1.1.1 sự cảnh báo/sự cảnh giới/sự cảnh giác/cảnh báo/cảnh giới/cảnh giác 1.1.2 canh phòng 2 [ 警戒する ] 2.1 vs 2.1.1 cảnh báo/cảnh giới/cảnh giác 3 [ 軽快 ] 3.1 adj-na 3.1.1 nhịp nhàng/du dương/vui nhộn/thoăn thoắt 3.2 n 3.2.1 sự nhịp nhàng/sự du dương/sự thoăn thoắt/nhịp nhàng/du dương/thoăn thoắt [ 警戒 ] n sự cảnh báo/sự cảnh giới/sự cảnh giác/cảnh báo/cảnh giới/cảnh giác 24時間の警戒: cảnh báo trong 24 giờ 引き続き警戒が必要だが: cảnh báo liên tục là điều cần thiết canh phòng [ 警戒する ] vs cảnh báo/cảnh giới/cảnh giác 依然としてさらなるテロ行為の可能性を警戒している: vẫn liên tục cảnh giác trước khả năng hoạt động khủng bố tiếp tục tiếp diễn 雇用者はまた経済が衝撃を受けることを警戒している: các nhà tuyển dụng (nhà sử dụng lao động) đã cảnh báo về việc nền kinh tế tiếp tục chịu những cơn chấn động [ 軽快 ] adj-na nhịp nhàng/du dương/vui nhộn/thoăn thoắt 軽快な足取りで: bước đi nhịp nhàng 軽快な調べ: âm điệu du dương 軽快なリズム:nhịp vui nhộn 彼は動作が軽快だ.: động tác thoăn thoắt n sự nhịp nhàng/sự du dương/sự thoăn thoắt/nhịp nhàng/du dương/thoăn thoắt 一時軽快: khoảng khắc du dương 彼は動作が軽快だ: động tác của anh ấy nhịp nhàng 軽快な足取りで: bước chân thoăn thoắt
  • [ ぼっちゃん ] n bé/cu tí/bé con/cu con 彼は細菌学の権威ではあるが世間のことはまるで坊ちゃんだ. :Mặc dù ông ta là chuyên gia trong nghiên cứu vi khuẩn học nhưng lại như thể là một đứa trẻ không biết gì về thế giới. 坊ちゃん育ち :Cách nuôi dạy con trẻ Ghi chú: cách gọi con trai của người khác
  • Tin học thiết kế bằng máy tính [computer-aided design (CAD)] Explanation : Sử dụng máy tính và chương trình CAD để thiết kế hàng loạt các sản phẩm công nghiệp, từ các chi tiết máy đến các ngôi nhà hiện đại. CAD đã trở thành một phương tiện chính trong các lĩnh vực khác nhau có liên quan đến thiết kế, như kiến trúc, kỹ thuật dân dụng, kỹ thuật điện, kỹ thuật cơ khí, và các thiết thứ yếu khác. Các chương trình ứng dụng CAD đều thuộc loại chương trình đồ họa và nhiều tính toán, đòi hỏi phải có bộ xử lý nhanh và màn hình phân giải cao. Các chương trình CAD thường có các thủ tục phân tích thống kê khá tinh vi để trợ giúp cho các kỹ sư thiết kế tối ưu hóa các ứng dụng của họ, cũng như thư viện các hình ký hiệu của họ. Tất cả các tính năng này đòi hỏi một khối lượng công việc xử ký khổng lồ mà trước đây các máy tính cá nhân không thể thực hiện nổi. Giống như các chương trình ứng dụng của máy tính chuyên dùng khác dựa trên các hệ máy tính lớn hoặc máy tính mini đắt tiền, CAD hiện cũng đang thâm nhập vào các loại máy tính cá nhân mạnh, như các loại sử dụng bộ vi xử lý Intel 80486 và Motorola 68040. Phần mềm CAD dùng cho máy tính cá nhân là sự pha lẫn đồ họa hướng đối tượng (trong các chương trình vẽ) với khả năng co dãn kích thước chính xác theo hai hay ba chiều, để tạo ra các bản vẽ với các chi tiết phức tạp.
  • Tin học [ そうじがた ] tương tự [analog] Explanation : Một thuật ngữ dùng với bất kỳ thiết bị nào thường là điện tử biểu thị các giá trị bằng một tính chất vật lý biến thiên liên tục, chẳng hạn như điện thế trong một mạch điện tử. Xuất xứ từ tiếng Hy lạp analogos có nghĩa là tỷ lệ hoặc tỷ số. Tỷ biến mang cả nghĩa biến thiên lẫn tỷ lệ. Một thiết bị tỷ biến có thể biểu thị cho một số lượng vô hạn gồm các giá trị nằm trong miền mà thiết bị đó có thể điều khiển. Ngược lại thiết bị số hóa ánh xạ các giá trị theo các con số riêng biệt, giới hạn miền khả dĩ của các giá trị vào độ phân giải của thiết bị số hoá. Đồng hồ tốc độ là một thiết bị tỷ biến, nó cho biết các thay đổi tốc độ bằng một cái kim có thể di chuyển trên một thang đo trong giới hạn cực đại của tốc độ chạy xe. Nhiệt kế là một ví dụ khác của thiết kế tỷ biến, trong đó cột thủy ngân là bộ phận chỉ thị nhiệt độ. Kỹ thuật tỷ biến cũng được dùng để tái tạo âm thanh trong các đĩa hát và băng cassette tiếng digital.
  • Tin học [ こうたいいきそうごうディジタルつうしんもう ] dải tần rộng ISDN/B-ISDN [B-ISDN/Broadband Integrated Services Digital Network] Explanation : B-ISDN là kết quả sự nổ lực của các công ty điện thoại nhằm phát triển một mạng tích hợp kỹ thuật số đơn lẻ dùng cho giọng nói, video, và truyền dữ liệu. Phần lớn hệ thống điện thoại hiện có sử dụng thiết bị chuyển mạch vòng cũ dựa trên hệ thống chuyển mạch điều khiển hoạt động nguyên thủy của Alexander Graham Bell. Hơn nữa, các công ty điện thoại có các hệ thống quản lý cuộc gọi và các dịch vụ dữ liệu mới hơn thay thế như bộ tiếp sóng khung. B-ISDN có thể cung cấp tất cả những dịch vụ này trong một cơ cấu tích hợp có tốc độ dữ liệu rất cao. B-ISDN được CCITT (nay là ITU) giới thiệu dùng để định nghĩa hoạt động truyền dữ liệu, giọng nói, và video trong khoảng từ megabit-tới-gigabit.
  • Tin học thiết kế và sản xuất bằng máy tính [CAD-CAM (computer-aided design-computer-aided manufacture)] Explanation : Sử dụng máy tính và chương trình CAD để thiết kế hàng loạt các sản phẩm công nghiệp, từ các chi tiết máy đến các ngôi nhà hiện đại. CAD đã trở thành một phương tiện chính trong các lĩnh vực khác nhau có liên quan đến thiết kế, như kiến trúc, kỹ thuật dân dụng, kỹ thuật điện, kỹ thuật cơ khí, và các thiết thứ yếu khác. Các chương trình ứng dụng CAD đều thuộc loại chương trình đồ họa và nhiều tính toán, đòi hỏi phải có bộ xử lý nhanh và màn hình phân giải cao. Các chương trình CAD thường có các thủ tục phân tích thống kê khá tinh vi để trợ giúp cho các kỹ sư thiết kế tối ưu hóa các ứng dụng của họ, cũng như thư viện các hình ký hiệu của họ. Tất cả các tính năng này đòi hỏi một khối lượng công việc xử ký khổng lồ mà trước đây các máy tính cá nhân không thể thực hiện nổi. Giống như các chương trình ứng dụng của máy tính chuyên dùng khác dựa trên các hệ máy tính lớn hoặc máy tính mini đắt tiền, CAD hiện cũng đang thâm nhập vào các loại máy tính cá nhân mạnh, như các loại sử dụng bộ vi xử lý Intel 80486 và Motorola 68040. Phần mềm CAD dùng cho máy tính cá nhân là sự pha lẫn đồ họa hướng đối tượng (trong các chương trình vẽ) với khả năng co dãn kích thước chính xác theo hai hay ba chiều, để tạo ra các bản vẽ với các chi tiết phức tạp.
  • Mục lục 1 [ しろ ] 1.1 n 1.1.1 giá cả/giá tiền/khoản nợ/chi phí 2 [ よ ] 2.1 n 2.1.1 thời đại/thế hệ 2.1.2 thế giới/xã hội [ しろ ] n giá cả/giá tiền/khoản nợ/chi phí [ よ ] n thời đại/thế hệ うそとぼかしと言い逃れがこの国に代々引き継がれてきた :Dối trá, che đậy và bao biện được tiếp nối từ thế hệ này sang thế hệ khác ở đất nước này. 長い伝統の中で代々伝えられてきた :Được lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác trong bề dày truyền thống lâu đời. thế giới/xã hội 私の友達は代々の財産家の出身だが、とても堅実な人である :Bạn của mình xuất thân trong giới nhà giàu nhưng là người rất thực tế. 先祖代々格調の高い家柄の出である :Xuất thân trong một gia đình có dòng dõi lâu đời.
  • Tin học [ 輻輳制御 ] kiểm soát nghẽn mạng [(collision) congestion control] Explanation : Các mạng TCP ( Transmission Control Protocol) có cơ chề cự động điều khiển dòng dữ liệu khi mạng sắp bị tắt. Việc đó làm giảm đi khả năng mất các gói tin và nhu cầu gởi lại những gói tin đó. Mặt khác cơ chế này còn giúp người gởi phát hiện được khả năng xảy ra nghẽn mạng và giảm chuyển giao. Đây là cách làm việc của nó: Khi một hệ thống gửi dữ liệu, nó đợi bên nhận báo nhận dữ liệu đó. Thông báo nhận phải đến trong một khoảng thời gian nhất định. Nếu không bên gửi sẽ chuyển lại dữ liệu đó. Thời gian đợi có thể khác nhau tùy thuộc vào dữ liệu sẽ chuyển đi đâu: qua mạng LAN hay vệ tinh. Việc thiết lập một thời khoảng đợi cụ thể không phải luôn là một ý kiến hay vì hệ thống mạng đó có thể chứa nhiều mạng con có thời gian giao hàng và những vấn đề nghẽn mạng khác nhau. TCP sử dụng một giản đồ gọi là adaptive retransmission để tiếp tục đo những trì hoãn của một vòng lưu chuyển và tự điều chỉnh để thay đổi điều kiện. Khoảng thời gian giữa gửi dữ liệu và nhận thông báo nhận được ghi lại và thời gian ước tính cần thiết cho việc trả lời sẽ được cập nhật. Điều này cho phép TCP điều chỉnh điều kiện và giảm nhịp độ truyền khi xảy ra sự cố giao thông trên mạng. Trong một vài trường hợp, thông báo nhận có thể không bao giờ đến được đích. Trong trường hợp này, TCP gởi một khối dữ liệu và đợi trả lời. Nếu câu trả lời đến, nó sẽ tiếp tục tăng tốc độ truyền cho đến khi cân bằng được lập lại.
  • Tin học giao thức X25 [X.25] Explanation : Giao thức X.25 là một đề nghị của CCITP (ITU) định nghĩa các kết nối từ thiết bị đầu cuối và máy tính đến mạng chuyển mạch gói. Nhiều công ty đã sử dụng X.25 thay cho đường quay số hay đường dây thuê bao, để thiết lập liên kết với các văn phòng hay người dùng ở xa. X.25 là một dịch vụ chuyển mạch gói được thiết lập tốt (hiện nay có lẽ hơi lỗi thời), trước đây được sử dụng để nối kết các thiết bị đầu cuối ở xa với các hệ thống chủ. Dịch vụ nầy cung cấp các kết nối any-to-any cho các người dùng đồng thời. Các tín hiệu từ nhiều người dùng có thể được hợp kênh (multiplex) thông qua giao diện X.25 vào mạng chuyển mạch gói và phân phối tới các nơi khác nhau. Giao diện X.25 hỗ trợ tốc độ đường truyền lên tới 64 Kbit/giây. Giao thức nầy được CCITT chuẩn hóa vào năm 1976, được tái xem xét nhiều lần, và nâng lên tốc độ 2Mbit/giây trong lần tái xét vào năm 1992. Kiến trúc chuyển mạch gói của X.25 có các ưu điểm lẫn khuyết điểm. Các gói thông tin được định hướng thông qua một mạng lưới dựa vào thông tin địa chỉ đích trong tiêu đề của gói dữ liệu. Người dùng có thể kết nối với nhiều nơi khác nhau, không như các mạng chuyển mạch điện, trong đó chỉ tồn tại các đường dẫn giữa hai điểm. Tuy nhiên vì đây là mạng chia sẻ, sẽ có những trì hoãn khi lưu lượng gia tăng.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top