Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Khí giới” Tìm theo Từ | Cụm từ (51.471) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 [ 展覧 ] 1.1 / TRIỂN LÃM / 1.2 n 1.2.1 Cuộc triển lãm [ 展覧 ] / TRIỂN LÃM / n Cuộc triển lãm 当展覧会は、作品を世界に知らしめる絶好の機会を画家に提供している。 :Cuộc triển lãm này mở ra một cơ hội tuyệt vời để các họa sĩ giới thiệu sản phẩm của mình ra toàn thế giới. 展覧会は各地を巡回することも当美術館だけで開かれることもある。 :Triển lãm có khi được lần lượt mở ra ở nhiều nơi nhưng có khi chỉ được mở ở bảo
  • Mục lục 1 [ わかもの ] 1.1 vs 1.1.1 gã 1.1.2 chàng 1.2 n 1.2.1 giới trẻ/lớp trẻ/người trẻ tuổi 1.3 n 1.3.1 trai 1.4 n 1.4.1 trai tráng 1.5 n 1.5.1 trai trẻ [ わかもの ] vs gã chàng n giới trẻ/lớp trẻ/người trẻ tuổi 学校制度に溶け込んでいない若者 :giới trẻ không hòa nhập vào chế độ học đường ウイルス感染が疑われる若者 :giới trẻ với những ảnh hưởng của virus n trai n trai tráng n trai trẻ
  • Mục lục 1 [ いせい ] 1.1 n 1.1.1 giới tính khác/đồng phân/khác giới 1.1.2 dị tính [ いせい ] n giới tính khác/đồng phân/khác giới イオン化異性: đồng phân iôn hoá 核異性: đồng phân hạt nhân 結合異性: đồng phân kết hợp 異性愛: thích giao du với người khác giới 異性体: chất đồng phân 不純異性交遊: mối quan hệ khác giới không trong sáng dị tính
  • Mục lục 1 [ 以降 ] 1.1 n-adv, n-t 1.1.1 sau đó/từ sau đó/từ sau khi 2 [ 意向 ] 2.1 n 2.1.1 ý hướng 2.1.2 ý 2.1.3 tâm tư 2.1.4 lòng 2.1.5 chí hướng/dự định/ý muốn 3 [ 憩う ] 3.1 v5u 3.1.1 nghỉ ngơi/thư giãn 4 Tin học 4.1 [ 移行 ] 4.1.1 sự di chú [switching over (vs)/migration] 4.2 [ 移項 ] 4.2.1 hoán vị/đổi chỗ [transposition (vs)] [ 以降 ] n-adv, n-t sau đó/từ sau đó/từ sau khi 結婚して ~ 友達に会わない。: Từ sau khi kết hôn đến giờ không gặp gỡ bạn bè. Ghi chú: đi ghép sau từ khác [ 意向 ] n ý hướng ý tâm tư lòng chí hướng/dự định/ý muốn 契約期間を延長するという意向: ý muốn kéo dài hợp đồng 売り意向: dự định buôn bán (人)にはその意向がないのに : trong con người không có chí hướng その企業を買収し、新しい社員を雇うのが私たちの意向だ: dự định của chúng tôi là mua đứt công ty đó và thuê nhân công mới [ 憩う ] v5u nghỉ ngơi/thư giãn 公園の木陰に憩う: nghỉ ngơi dưới bóng râm trong công viên そんなに働きすぎないで、ちょっと憩った方がいいですよ: đừng làm việc quá sức như thế, hãy nghỉ ngơi một chút đi Tin học [ 移行 ] sự di chú [switching over (vs)/migration] Explanation : Là quá trình làm cho các ứng dụng hiện có có thể chạy trên các máy khác nhau hay các hệ điều hành khác nhau. [ 移項 ] hoán vị/đổi chỗ [transposition (vs)]
  • Tin học thực tế ảo [VR/virtual reality] Explanation : Một hệ thống máy tính có thể đưa người sử dụng đắm mình trong một thể giới hình ảnh do máy tính tạo ra và cho phép họ hoạt động trong thế giới đó theo ý muốn. Người sử dụng mang một màn hình đội đầu ( HMD) hiện những hình ảnh tập thể, và mang một đôi găng tay cảm biến có khả năng phản ứng hoặc điều khiển \"các đối tượng\" trong môi trường ảo đó.
  • Mục lục 1 [ 後世 ] 1.1 / HẬU THẾ / 1.2 n 1.2.1 Con cháu/hậu thế/người đời sau/thế hệ mai sau/thế hệ sau 2 [ 後生 ] 2.1 / HẬU SINH / 2.2 n 2.2.1 thế hệ trẻ/hậu sinh/thế hệ sinh sau đẻ muộn/lứa sau 3 [ 公正 ] 3.1 adj-na 3.1.1 công bằng/công bình/không thiên vị 3.2 n 3.2.1 sự công bằng/sự công bình/sự không thiên vị 4 [ 厚生 ] 4.1 n 4.1.1 y tế/phúc lợi công cộng 5 [ 向性 ] 5.1 / HƯỚNG TÍNH / 5.2 n 5.2.1 Tính hướng đến kích thích (của cây) 6 [ 恒性 ] 6.1 / HẰNG TÍNH / 6.2 n 6.2.1 tính không thay đổi/tính ổn định/nguyên xi/bất biến 7 [ 恒星 ] 7.1 n 7.1.1 định tinh 8 [ 攻勢 ] 8.1 n 8.1.1 sự xâm lược/sự gây hấn/cuộc xâm lược/xâm lược/gây hấn/xâm lăng 9 [ 更正 ] 9.1 / CANH CHÍNH / 9.2 n 9.2.1 sự sửa lại/sửa lại/sửa/sửa chữa/chữa 10 [ 更生 ] 10.1 n 10.1.1 sự phục hồi/sự tái tổ chức/sự cải tổ/phục hồi/tái tổ chức/cải tổ/phục hồi nhân cách/cải tạo 11 [ 更生する ] 11.1 vs 11.1.1 phục hồi/tái tổ chức/cải tổ/cải tạo 12 [ 校正 ] 12.1 n 12.1.1 sự hiệu chỉnh/sự sửa bài (báo chí)/sự sửa chữa/hiệu chỉnh/sửa bài/hiệu đính 13 [ 校正する ] 13.1 vs 13.1.1 hiệu chỉnh/sửa bài/hiệu đính/sửa chữa 14 [ 構成 ] 14.1 n 14.1.1 cấu thành/sự cấu thành/cấu tạo 15 [ 構成する ] 15.1 vs 15.1.1 cấu thành/cấu tạo/tạo nên 16 [ 硬性 ] 16.1 / NGẠNH TÍNH / 16.2 n 16.2.1 tính cứng rắn/tính cứng 17 [ 鋼製 ] 17.1 / CƯƠNG CHẾ / 17.2 n 17.2.1 làm từ thép/làm bằng thép 18 [ 高声 ] 18.1 n 18.1.1 giọng cao 19 Kỹ thuật 19.1 [ 校正 ] 19.1.1 hiệu chỉnh [calibration] 19.2 [ 構成 ] 19.2.1 cấu thành [composition] 20 Tin học 20.1 [ 構成 ] 20.1.1 cấu hình [configuration] [ 後世 ] / HẬU THẾ / n Con cháu/hậu thế/người đời sau/thế hệ mai sau/thế hệ sau 後世に~を残す : để lại ~ cho con cháu (hậu thế, người đời sau, thế hệ sau, thế hệ mai sau) ~を後世に継承する : truyền lại ~ cho con cháu (hậu thế, người đời sau, thế hệ sau, thế hệ mai sau) 遺産を後世に残す: để lại tài sản cho con cháu 彼らは、後世に残る貢献を成し遂げた: họ đã hoàn thành x [ 後生 ] / HẬU SINH / n thế hệ trẻ/hậu sinh/thế hệ sinh sau đẻ muộn/lứa sau 後生大事に: cần phải coi trọng thế hệ trẻ 後生大事に勤める : coi trọng thế hệ trẻ 後生動物: Động vật lứa sau [ 公正 ] adj-na công bằng/công bình/không thiên vị 税金の公正さ : Công bằng về tiền thuế 選挙の公正さ: Tính công bằng của cuộc tổng tuyển cử 公正さが評判の判事 : Lời bình luận của vị thẩm phán không thiên vị (công bằng) 社会の公正さに対する脅威 : mối đe dọa đối với sự công bằng của xã hội 国民利益の公正 : Công bằng về lợi ích của nhân dân n sự công bằng/sự công bình/sự không thiên vị [ 厚生 ] n y tế/phúc lợi công cộng 社会の厚生: Phúc lợi công cộng của xã hội 地球社会の厚生に貢献する : Đóng góp cho phúc lợi công cộng của toàn xã hội 福利厚生活動 : Hoạt động phúc lợi y tế 組合の厚生基金 : Quỹ phúc lợi công cộng liên kết lại [ 向性 ] / HƯỚNG TÍNH / n Tính hướng đến kích thích (của cây) 栄養向性: Tính hướng đến kích thích dinh dưỡng của cây 関節向性の: Hướng đến kích thích các khớp xương của cây 垂直向性の : Hướng đến kích thích sự thẳng đứng của cây [ 恒性 ] / HẰNG TÍNH / n tính không thay đổi/tính ổn định/nguyên xi/bất biến 恒性に伝える: Truyền đạt nguyên xi 位置の恒性: Không thay đổi vị trí [ 恒星 ] n định tinh 質量の小さい恒星: Định tinh khối lượng nhỏ 南天恒星のカタログ : Catalo của định tinh bầu trời phương nam 恒星磁場 : Từ trường định tinh [ 攻勢 ] n sự xâm lược/sự gây hấn/cuộc xâm lược/xâm lược/gây hấn/xâm lăng マスコミの取材攻勢: sự ồ ạt của các cuộc làm chương trình ti vi, báo chí 軍事攻勢: xâm lược quân sự 経済攻勢 : cuộc xâm lược về kinh tế [ 更正 ] / CANH CHÍNH / n sự sửa lại/sửa lại/sửa/sửa chữa/chữa 登記の更正: Sửa lại đăng ký 更正の請求 : Yêu cầu sửa lại 更正決定 : Quyết định sửa lại 更正診療所 : phòng khám chữa bệnh mới được sửa chữa lại [ 更生 ] n sự phục hồi/sự tái tổ chức/sự cải tổ/phục hồi/tái tổ chức/cải tổ/phục hồi nhân cách/cải tạo 青少年の更生 : cải tạo thanh thiếu niên 犯罪者の更生: cải tạo tội phạm 麻薬中毒者の更生: phục hồi (cải tạo) những người nghiện ma tuý [ 更生する ] vs phục hồi/tái tổ chức/cải tổ/cải tạo 経営危機の会社を更生する : Phục hồi lại công ty bị khủng hoảng về kinh doanh 経営破たんした企業を更生する : Phục hồi các doanh nghiệp bị thua lỗ trong kinh doanh 更生する犯罪者 : Những kẻ tội phạm được cải tạo [ 校正 ] n sự hiệu chỉnh/sự sửa bài (báo chí)/sự sửa chữa/hiệu chỉnh/sửa bài/hiệu đính 最終校正: Hiệu đính lần cuối 著作校正: Sửa bài của tác giả 機械校正 : Sửa chữa máy móc [ 校正する ] vs hiệu chỉnh/sửa bài/hiệu đính/sửa chữa ~を校正する: Hiệu chỉnh 手紙を校正する : Sửa lỗi trong bức thư 黙って校正する: Lẳng lặng sửa chữa [ 構成 ] n cấu thành/sự cấu thành/cấu tạo イオン構成 : Sự cấu thành (cấu tạo) của ion その国の人種構成 : các tộc người (dân tộc) cấu thành của đất nước đó ゲノム構成 : cấu thành (cấu tạo) của gien システムの構成: cấu thành (cấu tạo) của hệ thống [ 構成する ] vs cấu thành/cấu tạo/tạo nên ~の市場を構成する : Cấu thành nên (tạo nên) thị trường ~の大多数を構成する : Cấu thành (tạo nên) đại đa số ~の内部を構成する : Cấu thành nên (tạo nên) phần bên trong của ~ 原子を構成する : Cấu thành nên (tạo nên) nguyên tử [ 硬性 ] / NGẠNH TÍNH / n tính cứng rắn/tính cứng 薬を硬性可溶性容器に入れる : Cho thuốc vào bình chứa có thể hòa tan tính cứng rắn 水硬性石灰 : đá vôi rắn [ 鋼製 ] / CƯƠNG CHẾ / n làm từ thép/làm bằng thép 鋼製コースター : Xe trượt tuyết làm từ thép 鋼製支承 : trụ cầu làm bằng thép 鋼製容器 : Đồ đựng làm từ thép 鋼製シャッター : Cửa chớp làm bằng thép [ 高声 ] n giọng cao Kỹ thuật [ 校正 ] hiệu chỉnh [calibration] [ 構成 ] cấu thành [composition] Tin học [ 構成 ] cấu hình [configuration] Explanation : Những sự chọn lựa được thực hiện trong quá trình thiết lập một hệ máy tính hoặc một chương trình ứng dụng sao cho nó phù hợp với những yêu cầu của người sử dụng. Thiết lập chính xác cấu hình cho hệ máy hoặc chương trình là một trong những nhiệm vụ quan trọng hàng đầu của các thao tác điện toán cá nhân, và thật đáng buồn, dù đã có môi trường Windows cũng không thể bỏ qua thủ tục này được.
  • [ あめ ] n kẹo/kẹo ngậm 家に着くまで待てる?今何も食べるものないのよ。あ、ここに飴がある。飴なめなよ: Em có đợi được cho đến khi về nhà không. Bây giờ, ta chẳng có gì ăn cả. À, có kẹo đây rồi. Em ngậm kẹo nhé 1袋のあめ : một túi kẹo (人)をあめとむちでもっと働かせる: vừa khiển trách vừa khen ngời để khuyến khích người khác làm việc h
  • [ 深み ] n độ sâu/chỗ sâu 国際的にも比類のない深みと経験を持った :có kinh nghiệm sâu rộng đến thế giới cũng không sánh kịp その歌手は盛りを過ぎたという人もいるが、彼女の歌声は年齢とともに深みを増していると私は思う :cũng có người cho rằng cô ca sỹ ấy đã qua thời kỳ huy hoàng nhưng tôi cho rằng giọng hát của cô ấy sẽ ngày càng sâu sắc theo năm t
  • [ ふかみ ] n độ sâu/chỗ sâu 国際的にも比類のない深みと経験を持った :có kinh nghiệm sâu rộng đến thế giới cũng không sánh kịp その歌手は盛りを過ぎたという人もいるが、彼女の歌声は年齢とともに深みを増していると私は思う :cũng có người cho rằng cô ca sỹ ấy đã qua thời kỳ huy hoàng nhưng tôi cho rằng giọng hát của cô ấy sẽ ngày càng sâu sắc theo năm t
  • Mục lục 1 [ 若い ] 1.1 vs 1.1.1 choai choai 1.1.2 bé bỏng 1.1.3 bé 1.2 adj 1.2.1 chưa có kinh nghiệm/ non nớt 1.3 adj 1.3.1 ít tuổi 1.4 adj 1.4.1 nhỏ 1.5 adj 1.5.1 nhỏ tuổi 1.6 adj 1.6.1 non nớt 1.7 adj 1.7.1 non trẻ 1.8 adj 1.8.1 trẻ tuổi 1.9 adj 1.9.1 trẻ/trẻ trung 2 [ 和解 ] 2.1 n 2.1.1 sự hòa giải 2.1.2 hòa giải 3 Kinh tế 3.1 [ 和解 ] 3.1.1 hòa giải [amicable arrangement/amicable settlement] [ 若い ] vs choai choai bé bỏng bé adj chưa có kinh nghiệm/ non nớt 彼女は、あなたが思っているより若い :Cô ấy non nớt hơn anh nghĩ adj ít tuổi adj nhỏ 若い番号: số nhỏ その子は家族の中で一番若い :Đứa trẻ này là con út trong gia đình まだ若いうちに両親をなくす :anh ấy mồ côi cha mẹ khi còn nhỏ Lưu ý: cách nói dùng khi diễn đạt về số nhỏ, số lớn adj nhỏ tuổi adj non nớt adj non trẻ adj trẻ tuổi adj trẻ/trẻ trung 若いうちに経験を積む :tích luỹ kinh nghiệm khi còn trẻ 仕事をした後で天国へ行きたければ、法の世界に入るには年を取ってからにし、僧侶になるには若いうちが良い。 :Người ta phải già đời khi đến tòa án, phải ngây thơ khi đến tu viện thế mới dễ lên Thiên Đường. [ 和解 ] n sự hòa giải ふたりの兄弟は、20年の確執を経て和解した :Hai anh em họ đã hòa giải mối thù hận sau 20 năm 多くの違う種類の人々の間での和解が実現した世紀 :Đây là thế kỷ hòa giải những con người thuộc các nòi giống khác nhau hòa giải Kinh tế [ 和解 ] hòa giải [amicable arrangement/amicable settlement] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • Tin học [ ディジタルけいすうがた ] số [digital] Explanation : Một dạng biểu diễn, trong đó các đối tượn rời rạc (các digit) được dùng để thay cho một dại lượng hoặc sự việc nào đó trong thế giới thực tại - như nhiệt độ hoặc thời gian chẳng hạn - để cho quá trình đếm hoặc các thao tác xử lý khác có thể thực hiện được một cách chính xác. Thông tin được biểu diễn dưới dạng số có thể sử dụng để tiến hành đếm, sắp xếp, hoặc cho các tác vụ điện toán khác.///Ví dụ trong một bàn tính, các đại lượng được biểu diễn bằng vị trí của các con tính trên trục ngang. Người sử dụng bàn tính thành thạo có thể thao tác các con tính rất nhanh theo một thuật toán - đó là phương pháp để giải bài toán. Trong các máy tính điện tử số, có hai trạng thái điện tương ứng với các con số 1 và 0 của các số nhị phân, còn thuật toán thì được biểu hiện trong chương trình máy tính.
  • Tin học [ 相似形 ] tương tự [analog] Explanation : Một thuật ngữ dùng với bất kỳ thiết bị nào thường là điện tử biểu thị các giá trị bằng một tính chất vật lý biến thiên liên tục, chẳng hạn như điện thế trong một mạch điện tử. Xuất xứ từ tiếng Hy lạp analogos có nghĩa là tỷ lệ hoặc tỷ số. Tỷ biến mang cả nghĩa biến thiên lẫn tỷ lệ. Một thiết bị tỷ biến có thể biểu thị cho một số lượng vô hạn gồm các giá trị nằm trong miền mà thiết bị đó có thể điều khiển. Ngược lại thiết bị số hóa ánh xạ các giá trị theo các con số riêng biệt, giới hạn miền khả dĩ của các giá trị vào độ phân giải của thiết bị số hoá. Đồng hồ tốc độ là một thiết bị tỷ biến, nó cho biết các thay đổi tốc độ bằng một cái kim có thể di chuyển trên một thang đo trong giới hạn cực đại của tốc độ chạy xe. Nhiệt kế là một ví dụ khác của thiết kế tỷ biến, trong đó cột thủy ngân là bộ phận chỉ thị nhiệt độ. Kỹ thuật tỷ biến cũng được dùng để tái tạo âm thanh trong các đĩa hát và băng cassette tiếng digital.
  • Tin học [ 宣言形言語 ] ngôn ngữ khai báo [declarative language] Explanation : Một loại ngôn ngữ lập trình, giải phóng cho lập trình viên khỏi phải xác định chính xác thủ tục mà máy tính đòi hỏi để làm theo trong khi hoàn thành một nhiệm vụ. Các lập trình viên dùng ngôn ngữ này để mô tả một loạt các sự việc và các quan hệ, sao cho người sử dụng về sau có thể đặt câu hỏi cho hệ thống để nhận được một kết quả xác định.
  • Mục lục 1 [ 若者 ] 1.1 vs 1.1.1 gã 1.1.2 chàng 1.2 n 1.2.1 giới trẻ/lớp trẻ/người trẻ tuổi 1.3 n 1.3.1 trai 1.4 n 1.4.1 trai tráng 1.5 n 1.5.1 trai trẻ [ 若者 ] vs gã chàng n giới trẻ/lớp trẻ/người trẻ tuổi 学校制度に溶け込んでいない若者 :giới trẻ không hòa nhập vào chế độ học đường ウイルス感染が疑われる若者 :giới trẻ với những ảnh hưởng của virus n trai n trai tráng n trai trẻ
  • Tin học [ 暗号手法 ] kỹ thuật mã hoá/công nghệ mã hoá [cryptography/cryptographic technique] Explanation : Mật mã liên quan đến việc giữ gìn thông tin, thường là những thông tin nhạy cảm, bí mật. \" Mã hoá\" thông tin để làm cho nó bí mật và \"giải mã\" để khôi phục về dạng con người có thể đọc được. Việc mã hóa được thực hiện bằng cách dùng một thuật toán, thường là nổi tiếng. Thuật toán này nhận một ít dữ liệu vào, thường được gọi là plaintext (văn bản thường), và chuyển nó thành ciphertext (văn bản mã). Chìa khóa áp dụng cho thuật toán này sẽ tác động đến văn bản mã đầu ra. Các chìa khòa khác nhau mà áp dụng cho cùng một văn bản thường sẽ cho ra các văn bản mã khác nhau. Vì các thuật toán này rất nổi tiếng cho nên sức mạnh của việc mã hóa tùy thuộc vào chìa khóa và độ dài của nó. Một trong những thuật toán mã hóa nổi tiếng nhất là DES ( Data Encryption Standard) được chính phủ Mỹ xác nhận. Nó sử dụng một chìa khóa 56 bit và một thuật toán trộn và che khuất một thông điệp bằng cách chạy nó qua nhiều vòng của một thuật toán trộn. Nó được mô tả dưới đây giúp mường tượng quá trình như các tuyến đoạn ( thread) đan lại với nhau.
  • Mục lục 1 [ 或 ] 1.1 adj-pn 1.1.1 mỗi/mỗi một/có một 2 [ 在る ] 2.1 n-suf 2.1.1 xảy ra 2.1.2 ở tại/nằm ở 2.1.3 là 2.1.4 đã từng 2.1.5 có 3 [ 有る ] 3.1 uk 3.1.1 có/tồn tại [ 或 ] adj-pn mỗi/mỗi một/có một  ~ 人: có một người [ 在る ] n-suf xảy ra 二度あることは三度ある。: Điều gì xảy ra hai lần cũng sẽ xảy ra ba lần. 今日野球の試合がある。: Hôm nay sẽ diễn ra một trận bóng chày. 明日息子の学校で運動会がある。: Ngày mai ở trường của con trai tôi sẽ diễn ra ngày hội thể thao. 今日は何時まで授業がありますか?: Hôm nay bạn sẽ học đến mấy giờ ?(giờ ở tại/nằm ở 私たちの新校舎は海抜150メートルのところにある。: Khu học xá mới của chúng tôi cao hơn mặt nước biển 150m. その教会は市を見下ろす丘の上にある。: Nhà thờ đó nằm trên một ngọn đồi nhìn bao quát thành phố. là その箱は横が2メートル,縦が3.5メートル,深さが1メートルある。: Chiếc hộp đó chiều ngang là 2 mét, chiều dọc là 3,5 m, chiều cao là 1m. 博多までどのくらいありますか?: Đến Hakata mất bao lâu (hoặc mất bao xa) ? đã từng 北海道へ行ったことがありますか。: Anh đã từng đi Hokkaido bao giờ chưa ? Ghi chú: mẫu Động từ chia thể た + ことがある : đã từng có 内の庭は何本かの桜の木がある。: Ở vườn nhà tôi có vài cây hoa anh đào. 松の木は日本中どこへ行ってもある。: Dù đi đâu trên khắp nước Nhật cũng thấy cây thông. 彼には3つの大きな欠点がある。: Anh ta có 3 điểm yếu lớn. それぞれの民族には固有の文化がある。: Mỗi dân tộc có một nền văn hóa riêng. アインシュタインには難しいことを易しそう [ 有る ] uk có/tồn tại 棚に辞書が何冊かある: trên giá có vài quyển từ điển ホテルはどこにあるの: ở đâu có khách sạn nhỉ? ラジオは私の部屋にある: đài thì ở trong phòng tôi
  • [ 腕前 ] n khả năng/sự khéo tay/năng khiếu/khiếu/trình độ ギター(演奏)の腕前 : năng khiếu chơi guitar ナイフ投げの優れた腕前: Khả năng phi dao xuất sắc 料理の腕前がとても上がった: Trình đọ nấu nướng của tôi tăng lên rất nhiều その教会のオルガン奏者は抜群の腕前だし、あなたたちの結婚式で演奏してくれるだろう: Người chơi đàn phong cầm của nhà thờ ấy chơi rất hay, chắc ông ấy sẽ diễn
  • Tin học [ せんもんかシステム ] hệ chuyên gia [expert system] Explanation : Chương trình máy tính chứa nhiều kiến thức của một số chuyên gia trong một lĩnh vực xác định, dùng để trợ giúp cho những người không chuyên nghiệp khi họ phải giải quyết các vấn đề thuộc lĩnh vực này. Các hệ chuyên gia thường chứa một cơ sở kiến thức, được diễn đạt dưới dạng một loạt các quy tắc IF/THEN ( Nếu/Thì) và một phương tiện để rút ra các suy luận từ cơ sở kiến thức. Hệ thống này nhắc bạn cung cấp các thông tin cần thiết để xâm nhập vào tình huống và dẫn đến một kết luận. Hầu hết các hệ chuyên gia đều diễn đạt các kết luận với độ tin cậy có thể thay đổi từ ức đoán, đến suy luận có cơ sở, và đến kết luận chắc chắn. Xây dựng một hệ chuyên gia khó khăn hơn người ta tưởng. Một tỉ lệ khá lớn các bí quyết đều được rút ra từ các quy tắc mang tính kinh nghiệm, ví dụ đánh sạch các tiếp xúc của board hiển thị bằng cục tẩy học trò nếu máy tính không khởi động được, chẳng hạn. Một số quy tắc còn dưới cả mức linh cảm hoặc dự đoán.
  • Mục lục 1 n 1.1 người thợ giỏi/người kỳ cựu 2 Kỹ thuật 2.1 cựu chiến binh [veteran] 2.2 người từng trải/người kỳ cựu [veteran] n người thợ giỏi/người kỳ cựu Kỹ thuật cựu chiến binh [veteran] người từng trải/người kỳ cựu [veteran]
  • cách dạy dỗ/cách giảng dạy, ~の教え方についての経験を分かち合う: chia sẻ kinh nghiệm dạy dỗ ~ (con cái), 教え方に優れている: dạy giỏi (giỏi dạy dỗ), 教え方の速習コース: khóa đào tạo...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top