Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Khí giới” Tìm theo Từ | Cụm từ (51.471) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Tin học ngôn ngữ XML [XML/eXtensible Markup Language] Explanation : XML là một tập con của SGML (Standard Generalized Markup Language) được W3C (World Wide Web Conrotium) định nghĩa. XML được thiết kế để thực hiện lưu trữ dữ liệu và phát hành trên các Web site không chỉ dễ dàng quản lý hơn, mà còn có thể trình bày đẹp mắt hơn. XML cho phép những người phát triển Web định nghĩa nội dung của các tài liệu bằng cách tạo đuôi mở rộng theo ý người sử dụng, không giống như HTML (Hypertext Markup Language), được khóa thành một tập các đuôi mở rộng theo chuẩn công nghiệp (mặc dù Microsoft và Netscape có tạo riêng cho mình). XML mượn các đặc điểm từ SGML, bao gồm nhu cầu tạo một khai báo loại tài liệu,định nghĩa những gì mà khách hàng được hỗ trợ khi nhận tài liệu nầy. Bạn có thể tham khảo “SGML (Standard Generalized Markup Language)” hoặc tham khảo Web site của W3C, ở địa chỉ www.w3.org.
  • Mục lục 1 [ たさい ] 1.1 adj-na 1.1.1 đa tài 1.2 n 1.2.1 sự đa tài/giỏi/uyên bác 1.3 n 1.3.1 toàn tài [ たさい ] adj-na đa tài _から_年の関連分野での経験がある多才な人物を探す :Tìm người tài có kinh nghiệm trong lĩnh vực liên quan ở độ tuổi từ ~ đến ~. うらやましいほどの多才 :Đa tài đến mức đáng ghen tị. n sự đa tài/giỏi/uyên bác この上もなく多才だ :Cực kỳ giỏi 信じられないほどの多才 :Sự uyên bác đến mức khó tin. n toàn tài
  • Mục lục 1 [ 浸る ] 1.1 v5r 1.1.1 ngâm 1.1.2 bị thấm ướt/bị ngập nước/ ngập chìm [ 浸る ] v5r ngâm bị thấm ướt/bị ngập nước/ ngập chìm 悲しみとよからぬ生活に浸ると、程なく世間ずれした人間になる。 :khi ngập chìm đau buồn và cuộc sống tệ nạn, sẽ sớm trở thành con người tách biệt với thế giới. その公園は、座って雰囲気に浸るにはいい場所だ。 :công viên là một nơi lý tưởng để ngồi và tận hưởng không khí
  • Tin học máy vi tính [microcomputer] Explanation : Một máy vi tính bất kỳ có đơn vị số học-logic ( ALU) và đơn vị điều khiển của nó được chứa trên cùng một mạch tích hợp, gọi là bộ vi xử lý ( microprocessor).///Khi các máy tính cá nhân - hay gọi là máy vi tính vì đơn vị xử lý trung tâm CPU của nó là một bộ vi xử lý - xuất hiện lần đầu tiên vào giữa những năm cuối 1970, chúng đã được thiết kế theo dạng máy dùng một người. Tuy nhiên, nhiều ngành chuyên về điện toán lại không dùng máy vi tính một cách nghiêm túc ngày từ đầu. Đối với họ từ máy vi tính được đọc lên như là một đồ chơi giải trí.
  • Tin học [ 受信通知 ] tin báo nhận [acknowledgment] Explanation : Tin báo nhận là một thông báo xác minh là đã nhận được hàng gửi. Khi dữ liệu được truyền giữa hai hệ thống thì người nhận có thể chứng thực đã nhận dữ liệu. Các tin báo nhận được dùng để bù đắp cho những mạng không đáng tin cậy. Tuy nhiên các tin báo nhận này có tẻh 6 làm giảm năng suất thi hành trên mạng. Nếu mọi gói hàng đều yêu cầu có tin báo nhận thì một nửa năng suất mạng được dùng cho việc xác thực thông tin nhận hàng. Các mạng modem như LAN và WAN được cho là có độ tin cậy cao. Các gói hàng gửi trên các mạng này ít khi cần dùng tới tin báo nhận vì thế những tin này thường được dùng đối với những nhóm hàng hay là không dùng gì cả. Tuy nhiên những mạng không đảm bảo độ tin cậy vẫn còn tồn tại - đặc biệt là bạn xây dựng mạng WAN ở các nước thế giới thứ ba hay sử dụng các thiết bị vô tuyến để truyền dữ liệu.
  • Tin học ngôn ngữ Ada [Ada] Explanation : Ngôn ngữ lập trình bậc cao do bộ quốc phòng Mỹ xây dựng và do DOD yêu cầu để dùng trong tất cả các ứng dụng lập trình quân sự. Ada đã được soạn thảo để đáp ứng cho các yêu cầu quân sự; nó phải là ngôn ngữ máy tính duy nhất, có khả năng điều khiển các quá trình theo thời gian thực (hoạt động của những thiết bị phức hợp cao (như) tên lửa chẳng hạn). Ada là tên của bà Augusta Ada Byron, người được xem như là một nữ khoa học gia về máy tính đầu tiên trên thế giới. Ada đã sử dụng các nguyên lý lập trình theo cấu trúc, bao gồm cả việc sử dụng các môđun chương trình có thể được biên dịch riêng rẽ. Các chương trình Ada được thiết kế rất dễ đọc cho nên rất dễ bảo trì chúng.
  • Mục lục 1 [ 忠実 ] 1.1 adj-na 1.1.1 chăm chỉ 1.2 n 1.2.1 giỏi giang 2 [ 豆 ] 2.1 / ĐẬU / 2.2 n 2.2.1 đậu 3 [ 肉刺 ] 3.1 / NHỤC THÍCH / 3.2 n 3.2.1 bỏng rộp 3.3 n 3.3.1 phỏng [ 忠実 ] adj-na chăm chỉ あのお手伝いさんはまめによく働く。: Cô hầu gái ấy làm việc rất chăm chỉ. n giỏi giang 彼はまめに手紙を書く。: Anh ấy là một người viết giỏi. [ 豆 ] / ĐẬU / n đậu [ 肉刺 ] / NHỤC THÍCH / n bỏng rộp まめがつぶれた. :Vết bỏng bị vỡ ra まめができる :Bị bỏng/ bị phồng giộp n phỏng
  • Tin học máy vi tính [microcomputer] Explanation : Một máy vi tính bất kỳ có đơn vị số học-logic ( ALU) và đơn vị điều khiển của nó được chứa trên cùng một mạch tích hợp, gọi là bộ vi xử lý ( microprocessor).///Khi các máy tính cá nhân - hay gọi là máy vi tính vì đơn vị xử lý trung tâm CPU của nó là một bộ vi xử lý - xuất hiện lần đầu tiên vào giữa những năm cuối 1970, chúng đã được thiết kế theo dạng máy dùng một người. Tuy nhiên, nhiều ngành chuyên về điện toán lại không dùng máy vi tính một cách nghiêm túc ngày từ đầu. Đối với họ từ máy vi tính được đọc lên như là một đồ chơi giải trí.
  • Mục lục 1 [ にんげんのしこう ] 1.1 n 1.1.1 Tư tưởng của con người/suy nghĩ của con người 2 Tin học 2.1 [ にんげんのしこう ] 2.1.1 trí tuệ nhân tạo-AI [artificial intelligence (AI)] [ にんげんのしこう ] n Tư tưởng của con người/suy nghĩ của con người 人間の思考をシミュレートする :mô phỏng những suy nghĩ của con người. 人間の思考過程 :Quá trình suy nghĩ của con người. Tin học [ にんげんのしこう ] trí tuệ nhân tạo-AI [artificial intelligence (AI)] Explanation : Một ngành khoa học máy tính nhằm cải tiến các máy tính cho tốt hơn bằng cách tạo lập cho chúng một số đặc tính giống trí tuệ con người, như khả năng hiểu ngôn ngữ tự nhiên và suy luận bằng các khái niệm trừu tượng. Thật là hài hước, các ứng dụng AI tưởng là cực khó (như) chơi cờ ở đẳng cấp quốc tế thì đã thành công dễ dàng; còn những ứng dụng tưởng là dễ dàng (như) phiên dịch tiếng nói lại tỏ ra rất khó.
  • Mục lục 1 [ よく ] 1.1 adv 1.1.1 thường hay/thường xuyên/hơi một tý là 1.1.2 lại còn có thể/lại còn 1.1.3 kĩ/cẩn thận/đầy đủ 1.1.4 hoàn toàn/hết sức/rất 1.1.5 giỏi/đẹp/hay 1.2 n 1.2.1 sự giỏi giang/cái đẹp/cái hay 1.3 n 1.3.1 sự kĩ càng/sự cẩn thận/sự đầy đủ [ よく ] adv thường hay/thường xuyên/hơi một tý là 日本にはよく台風がくる:ở Nhật hay có bão lại còn có thể/lại còn よくあんなひどいことが言えたもの: nào ngờ anh ta lại có thể nói ra những lời nói vô lễ như thế! kĩ/cẩn thận/đầy đủ よく考える: suy nghĩ kĩ hoàn toàn/hết sức/rất この二人はよく似ている: hai người này hết sức giống nhau giỏi/đẹp/hay 彼女は歌がよく歌える: cô ta hát hay n sự giỏi giang/cái đẹp/cái hay n sự kĩ càng/sự cẩn thận/sự đầy đủ
  • Mục lục 1 [ 人間の思考 ] 1.1 / NHÂN GIAN TƯ KHẢO / 1.2 n 1.2.1 Tư tưởng của con người/suy nghĩ của con người 2 Tin học 2.1 [ 人間の思考 ] 2.1.1 trí tuệ nhân tạo-AI [artificial intelligence (AI)] [ 人間の思考 ] / NHÂN GIAN TƯ KHẢO / n Tư tưởng của con người/suy nghĩ của con người 人間の思考をシミュレートする :mô phỏng những suy nghĩ của con người. 人間の思考過程 :Quá trình suy nghĩ của con người. Tin học [ 人間の思考 ] trí tuệ nhân tạo-AI [artificial intelligence (AI)] Explanation : Một ngành khoa học máy tính nhằm cải tiến các máy tính cho tốt hơn bằng cách tạo lập cho chúng một số đặc tính giống trí tuệ con người, như khả năng hiểu ngôn ngữ tự nhiên và suy luận bằng các khái niệm trừu tượng. Thật là hài hước, các ứng dụng AI tưởng là cực khó (như) chơi cờ ở đẳng cấp quốc tế thì đã thành công dễ dàng; còn những ứng dụng tưởng là dễ dàng (như) phiên dịch tiếng nói lại tỏ ra rất khó.
  • Kinh tế [ ぜんべいしょうけんぎょうきょうかい ] hiệp hội những người buôn bán chứng khoán Mỹ [NASD(National Association of Securities Dealers)] Category : 金融 Explanation : Ở Mỹ, một hiệp hội của những người buôn bán chứng khoán được phép thành lập để diều tiết các vụ buôn bán không chính thức về chứng khoán không ghi trong bảng thị giá. Hiệp hội cấp giấy phép cho những người môi giới-buôn bán và hoạt động như là một tổ chức tự điều tiết (SRO-self-regulating organization) theo như đạo luật về chứng khoán năm 1934 và đạo luật Maloney 1938. Những thành viên của tổ chức này gồm: những người môi giới buôn bán và những người bảo hiểm chứng khoán ngân hàng phi thương mại. NASD đặt trụ sở chính tại New York. 証券業界の自主規制機関として、投資家保護の観点に立った公正な市場慣行のルール作り等を行っている。
  • Mục lục 1 [ 峡谷 ] 1.1 n 1.1.1 hẻm núi/vực sâu/thung lũng hẹp/khe sâu 2 [ 強国 ] 2.1 n 2.1.1 cường quốc/nước mạnh [ 峡谷 ] n hẻm núi/vực sâu/thung lũng hẹp/khe sâu アリゾナ州の北部にはたくさんの峡谷がある: Có rất nhiều hẻm núi ở phía Bắc tỉnh Arizona 峡谷をまたぐ橋: Chiếc cầu bắc qua hẻm núi その峡谷の出口は一つしかなかった: Hẻm núi đó chỉ có một lối ra 深い峡谷に橋がかかっていた: Chiếc cầu bắc qua hẻm núi sâu [ 強国 ] n cường quốc/nước mạnh アメリカは強国だ: Mỹ là một cường quốc 他国との貿易はイギリスを世界の強国として確立した: hoạt động ngoại thương với các nước khác đã khẳng định vị trí của nước Anh là một cường quốc trên thế giới 世界における科学の主要な強国: Cường quốc chủ yếu về khoa học trên thế giới 経済上の強国: Cường quốc về kinh
  • Mục lục 1 [ かいせん ] 1.1 n 1.1.1 mạch/đường/đường dẫn 2 Tin học 2.1 [ かいせん ] 2.1.1 mạch/dòng/đường/tuyến [line/circuit] [ かいせん ] n mạch/đường/đường dẫn アクセス回線: đường truy cập サービスへの接続回線: đường kết nối tới dịch vụ データ変換回線: mạch hoán đổi dữ liệu Tin học [ かいせん ] mạch/dòng/đường/tuyến [line/circuit] Explanation : Trong thế giới mạng máy tính, thuật ngữ \"mạch\" được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Mạch, về cơ bản, là đường nối hai thiết bị với nhau. Một cuộc gọi điện thoại là mạch nối giữa hai người. Trong một mạng LAN, dây dẫn vật lý có thể được dùng cho nhiều trạm làm việc khác nhau, nhưng khi hai trạm giao tiếp với nhau thì dây dẫn vật lý đó trở thành mạch nối giữa chúng.
  • Tin học [ 広帯域総合ディジタル通信網 ] dải tần rộng ISDN/B-ISDN [B-ISDN/Broadband Integrated Services Digital Network] Explanation : B-ISDN là kết quả sự nổ lực của các công ty điện thoại nhằm phát triển một mạng tích hợp kỹ thuật số đơn lẻ dùng cho giọng nói, video, và truyền dữ liệu. Phần lớn hệ thống điện thoại hiện có sử dụng thiết bị chuyển mạch vòng cũ dựa trên hệ thống chuyển mạch điều khiển hoạt động nguyên thủy của Alexander Graham Bell. Hơn nữa, các công ty điện thoại có các hệ thống quản lý cuộc gọi và các dịch vụ dữ liệu mới hơn thay thế như bộ tiếp sóng khung. B-ISDN có thể cung cấp tất cả những dịch vụ này trong một cơ cấu tích hợp có tốc độ dữ liệu rất cao. B-ISDN được CCITT (nay là ITU) giới thiệu dùng để định nghĩa hoạt động truyền dữ liệu, giọng nói, và video trong khoảng từ megabit-tới-gigabit.
  • Mục lục 1 [ し ] 1.1 n, n-suf 1.1.1 tạp chí 1.1.2 sự ghi chép 1.1.3 báo [ し ] n, n-suf tạp chí コミック誌を読む :Đọc các tạp chí tranh 日本は世界で唯一大人も若者もコミック誌を読む国である :Nhật Bản là nước duy nhất trên thế giới mà cả người lớn và thanh niên đều đọc truyện tranh sự ghi chép báo ABC誌の新規購読申込者に対してはバックナンバーの購入の際に_%を割り引く :chiết khấu ~ % khi mua số phát hành lại đối với người đăng ký mua báo mới của tạp chí ABC
  • [ にし ] n hướng tây/phía tây 迂回路として、西3番通りの利用をお勧めします。 :chúng tôi đề nghị mọi người sử dụng đường số 3 phía tây như một giải pháp thay thế. デービッドは昨夜11時ごろ、ハーストブリッジから約20キロ西で、悲惨な交通事故に遭遇し、亡くなりました。 :David đã thiệt mạng trong vụ tai nạn giao thông khủng khiếp xảy ra vào lúc 11 giờ đêm qua tạ
  • Tin học Giao Thức Chuyển Thư Điện Tử Đơn Giản [SMTP/Simple Mail Transfer Protocol] Explanation : SMTP là một cơ chế trao đổi thư trên Internet. Nó có trách nhiệm chuyển thông điệp từ một mail server (máy chủ chuyên lo về dịch vụ thư tín điện tử) nầy đến mail server khác. Mail server chạy một giao thức kiểm soát thông điệp gọi là POP (giao thức bưu điện) hay IMAP4 (giao thức truy cập thư Internet, phiên bản 4). IMAP4 là một giao thức mới và linh động hơn thay thế cho POP. SMTP giống như người mang thư có trách nhiệm chuyển thư trong khi POP và IMAP4 giống như các bưu điện có trách nhiệm nhận, trữ và chuyển tiếp thư. SMTP dùng địa chỉ thư Internet mà mọi người đều quen thuộc - username@company.com.
  • Mục lục 1 n 1.1 bánh xốp giòn/bánh xốp 2 Kỹ thuật 2.1 máy cán nghiền [cracker] 3 Tin học 3.1 tội phạm máy tính [cracker] n bánh xốp giòn/bánh xốp クラッカーにチーズを乗せる: phết pho mát vào bánh xốp giòn 私はクラッカーの上にチーズをのせて食べるのが大好きだ: tôi rất thích ăn pho mát phết lên bánh xốp giòn クラッカー・ファクトリー: nhà máy sản xuất bánh xốp giòn Kỹ thuật máy cán nghiền [cracker] Tin học tội phạm máy tính [cracker] Explanation : Người say mê, yêu thích máy tính, nhưng để đùa nghịch, họ cố phá những hệ thống bảo vệ của máy tính bằng cách tìm mọi biện pháp để đột nhập vào những hệ đó. Nhiều người trong họ cho những hoạt động của mình sẽ phơi bày những vết nứt và những sơ hở trong sự bảo vệ của hệ máy tính, mà bọn tội phạm có thể sẽ lợi dụng khai thác. Tuy nhiên, nhiều nước (hoặc bang) có những điều luật quy định việc thâm nhập vào một máy tính không phải của mình mà không được phép, là một tội nặng. Điều này cũng đúng ngay cả những trường hợp mà kẻ tội phạm đó không phá hỏng những dữ liệu tìm thấy trong máy tính.
  • Mục lục 1 adj-na, adv 1.1 sát nút/sát giờ/gần hết giới hạn/hết mức 2 n 2.1 sự sát nút/sự gần hết giới hạn adj-na, adv sát nút/sát giờ/gần hết giới hạn/hết mức この車は7人乗れば もう~だ。: Chiếc xe này ngồi 7 người là hết mức rồi. n sự sát nút/sự gần hết giới hạn 時間~に着く: đến sát giờ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top