Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Bán trục” Tìm theo Từ | Cụm từ (33.718) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • trắc nghiệm trực tuyến là một phương thức mới trong kiểm tra chất lượng giáo dục, chất lượng nhân sự trước khi tuyển dụng; được áp dụng tiến tiến nhất tại công ty cổ phần ambn- và bạn có thể trắc nghiệm trực tuyến tại trang http://ambn.vn với tất cả các môn kéo dài từ phổ thông đến đại học và sau đại học cũng như cho việc kiểm soát tuyển dụng nhân sự trong nước, nước ngoài vào việt nam làm việc, hoặc nhân sự cho xuất khẩu lao động. các trường cấp phổ thông hoặc bố mẹ có thể dễ dàng kiểm soát hoạt đồng làm bài tập của con cũng như rèn luyện hoặc giáo viên có thể sử dụng ambn.vn vào việc kiểm soát hoàn toàn điểm thi; việc thi và sổ điểm của học sinh của một trường, một lớp, khóa đào tạo. Ngoài việc ứng dụng cho các trường còn rất hữu ích cho các đơn vị đào tạo ngắn hạn, kỹ năng mềm - Người việt mình thường dùng từ ngữ cao bồi cho cụm từ này: trắc nghiệm online - Hoặc dịch sang từ tiếng anh tương ứng: test online - dịch sang từ tiếng pháp: test en ligne
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (chất rắn) hoà lẫn hoàn toàn vào trong một chất lỏng 1.2 chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng 1.3 vỡ vụn ra thành nhiều mảnh nhỏ, không còn nguyên vẹn như trước 1.4 tản dần ra xung quanh, không còn tập trung và như biến mất dần đi 1.5 (đám đông người) kết thúc hoạt động và tản ra các ngả Động từ (chất rắn) hoà lẫn hoàn toàn vào trong một chất lỏng muối tan trong nước quấy cho tan đường chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng tuyết tan băng bắt đầu tan Đồng nghĩa : chảy vỡ vụn ra thành nhiều mảnh nhỏ, không còn nguyên vẹn như trước chiếc cốc rơi xuống đất, vỡ tan đập tan âm mưu phá hoại của địch tản dần ra xung quanh, không còn tập trung và như biến mất dần đi cơn bão đã tan trời tan mây sương tan (đám đông người) kết thúc hoạt động và tản ra các ngả tan học tan cuộc họp chợ đã tan
  • Danh từ phép biến hình trong đó mỗi điểm M của hình đã cho được biến thành một điểm MÂ sao cho một điểm cố định O cho trước là trung điểm của đoạn MMÂ (đối xứng qua tâm O), hoặc sao cho một đường thẳng cố định D cho trước là trung trực của đoạn MMÂ (đối xứng qua trục D), hoặc sao cho một mặt phẳng cố định P cho trước là mặt phẳng trung trực của đoạn MMÂ (đối xứng qua mặt phẳng P).
  • Động từ: hỏi ý kiến một nhân vật nào đó để công bố trước dư luận, phóng viên phỏng vấn thủ tướng, trả lời phỏng vấn trực tiếp trên truyền hình
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (máy tính) ở trong trạng thái được kết nối và thâm nhập trực tiếp vào một mạng máy tính; phân biệt với ngoại tuyến 1.2 (tin tức, âm thanh, hình ảnh, v.v.) được cung cấp trực tiếp trên mạng Internet đồng thời hoặc ngay sau khi xảy ra một sự kiện nào đó 2 Động từ 2.1 trưng thầu (nói tắt) Tính từ (máy tính) ở trong trạng thái được kết nối và thâm nhập trực tiếp vào một mạng máy tính; phân biệt với ngoại tuyến đường truyền trực tuyến truy cập trực tuyến tra từ điển trực tuyến Đồng nghĩa : online (tin tức, âm thanh, hình ảnh, v.v.) được cung cấp trực tiếp trên mạng Internet đồng thời hoặc ngay sau khi xảy ra một sự kiện nào đó trả lời trực tuyến về công tác tuyển sinh Động từ trưng thầu (nói tắt) trưng thuế chợ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phía những vị trí mà mắt nhìn thẳng có thể thấy được 1.2 phía không bị sự vật xác định nào đó che khuất, hoặc ở mặt chính của sự vật, thường bày ra cho người ta thấy 1.3 phía tương đối gần vị trí lấy làm mốc hơn, tính từ vị trí mốc đó trở lại 1.4 khoảng của những thời điểm chưa đến một thời điểm nào đó được lấy làm mốc 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị điều sắp nêu ra là thực tế, tình hình tác động trực tiếp, làm cho có thái độ, hoạt động, sự phản ứng được nói đến Danh từ phía những vị trí mà mắt nhìn thẳng có thể thấy được tiến lên trước phía trước là rừng già nhìn trước ngó sau Trái nghĩa : sau phía không bị sự vật xác định nào đó che khuất, hoặc ở mặt chính của sự vật, thường bày ra cho người ta thấy đứng trước một cây to mặt trước tấm vải hai chân trước Trái nghĩa : sau phía tương đối gần vị trí lấy làm mốc hơn, tính từ vị trí mốc đó trở lại ngồi ở hàng ghế trước cửa trước của ô tô Trái nghĩa : sau khoảng của những thời điểm chưa đến một thời điểm nào đó được lấy làm mốc báo trước cho biết nghĩ kĩ trước khi nói trước khác, bây giờ khác Trái nghĩa : sau Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là thực tế, tình hình tác động trực tiếp, làm cho có thái độ, hoạt động, sự phản ứng được nói đến bình tĩnh trước hiểm nguy mọi người đều bình đẳng trước pháp luật
  • (Từ cũ) trình lên vua, lên người đứng đầu nhà nước, bản hiến kế hay bản ý kiến về các vấn đề thuộc quốc kế dân sinh. trình bày chính thức trước cơ quan đại diện nhà nước để giải thích, biện bạch, v.v. về vấn đề nào đó mà mình chịu trách nhiệm tổng thống điều trần trước quốc hội
"
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 trực theo phiên làm việc để bảo đảm công tác liên tục 2 Danh từ 2.1 người làm nhiệm vụ trực ban Động từ trực theo phiên làm việc để bảo đảm công tác liên tục sổ trực ban làm nhiệm vụ trực ban Danh từ người làm nhiệm vụ trực ban gặp trực ban của công trường
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phía những vị trí thuộc phạm vi được xác định nào đó; đối lập với ngoài 1.2 phía sau, so với phía trước, hoặc phía những vị trí ở gần trung tâm, so với những vị trí ở xa trung tâm 1.3 vùng địa lí ở vào phía nam so với địa phương xác định nào đó lấy làm mốc, trong phạm vi đất nước Việt Nam 1.4 khoảng thời gian trước thời điểm xác định nào đó không bao lâu 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị điều sắp nêu ra là điều kiện, hoàn cảnh, môi trường của hoạt động, sự việc được nói đến 2.2 từ biểu thị điều sắp nêu ra là giới hạn về thời gian của hoạt động, sự việc được nói đến 3 Tính từ 3.1 tinh khiết, không có gợn, mắt có thể nhìn thấu suốt qua 3.2 (âm thanh) không có tạp âm, không lẫn tiếng ồn, nghe phân biệt rất rõ các âm với nhau Danh từ phía những vị trí thuộc phạm vi được xác định nào đó; đối lập với ngoài trong rừng quần áo để trong tủ người trong họ sản phẩm trong nước phía sau, so với phía trước, hoặc phía những vị trí ở gần trung tâm, so với những vị trí ở xa trung tâm nhà trong đưa bóng vào trong vòng cấm địa Trái nghĩa : ngoài vùng địa lí ở vào phía nam so với địa phương xác định nào đó lấy làm mốc, trong phạm vi đất nước Việt Nam người miền trong trong Nam ngoài Bắc Trái nghĩa : ngoài khoảng thời gian trước thời điểm xác định nào đó không bao lâu về quê từ trong Tết chuyện xảy ra hồi trong năm Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là điều kiện, hoàn cảnh, môi trường của hoạt động, sự việc được nói đến sống trong nhung lụa trưởng thành trong chiến đấu từ biểu thị điều sắp nêu ra là giới hạn về thời gian của hoạt động, sự việc được nói đến đi ngay trong đêm nay công trình hoàn thành trong ba năm Tính từ tinh khiết, không có gợn, mắt có thể nhìn thấu suốt qua nước trong bầu trời trong đôi mắt trong trong như pha lê Đồng nghĩa : trong suốt Trái nghĩa : đục (âm thanh) không có tạp âm, không lẫn tiếng ồn, nghe phân biệt rất rõ các âm với nhau giọng hát trong tiếng suối trong
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 lần mà mỗi người, theo thứ tự, làm cùng một loại việc như người trước và sau mình để bảo đảm sự liên tục 1.2 lần họp, lần làm việc theo quy định 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) phiên âm (nói tắt) Danh từ lần mà mỗi người, theo thứ tự, làm cùng một loại việc như người trước và sau mình để bảo đảm sự liên tục phiên trực phiên gác thay phiên nhau trực nhật lần họp, lần làm việc theo quy định phiên chợ vùng cao quốc hội họp phiên bế mạc Động từ (Khẩu ngữ) phiên âm (nói tắt) phiên sang chữ quốc ngữ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần vỏ cứng che bụng dưới lớp mai của một số loài vật 1.2 phần da trễ xuống thành tấm mỏng chạy dọc trước ngực của bò. 1.3 đồ mặc lót che ngực của phụ nữ thời trước 1.4 (Khẩu ngữ) tạp dề. 1.5 yếm dãi (nói tắt) Danh từ phần vỏ cứng che bụng dưới lớp mai của một số loài vật yếm rùa bóc yếm cua phần da trễ xuống thành tấm mỏng chạy dọc trước ngực của bò. đồ mặc lót che ngực của phụ nữ thời trước dải yếm \"Hỡi cô yếm trắng loà loà, Yếm nhiễu, yếm vóc hay là trúc bâu?\" (Cdao) (Khẩu ngữ) tạp dề. yếm dãi (nói tắt) cho bé mặc yếm
  • Danh từ toàn bộ nói chung các trận chiến đấu diễn ra trên một chiến trường và trong một thời gian, tiến hành theo kế hoạch và ý định thống nhất, nhằm thực hiện mục đích chiến lược nhất định chiến dịch Điện Biên Phủ toàn bộ nói chung những việc làm tập trung và khẩn trương, tiến hành trong một thời gian nhất định, nhằm thực hiện một mục đích nhất định phát động chiến dịch phòng bệnh mùa hè mở chiến dịch truy quét tội phạm trên toàn quốc
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 người hoặc động vật thuộc thế hệ sau, trong quan hệ với người hoặc động vật trực tiếp sinh ra (có thể dùng để xưng gọi) 2 Tính từ 2.1 thuộc loại nhỏ, loại phụ, trong quan hệ với cái lớn, cái chính 2.2 nhỏ, bé 3 Danh từ 3.1 từ dùng để chỉ từng đơn vị những cá thể động vật 3.2 từ dùng để chỉ từng đơn vị một số vật, thường có đặc điểm hoạt động hoặc hình thể giống động vật 3.3 từ dùng để chỉ từng cá nhân người đàn bà, con gái với ý không coi trọng hoặc thân mật 3.4 (Khẩu ngữ) hình thể, vóc dáng của con người, nói chung Danh từ người hoặc động vật thuộc thế hệ sau, trong quan hệ với người hoặc động vật trực tiếp sinh ra (có thể dùng để xưng gọi) lợn nái đẻ được mười con con hơn cha là nhà có phúc (tng) Tính từ thuộc loại nhỏ, loại phụ, trong quan hệ với cái lớn, cái chính chặt rễ con, chừa rễ cái bỏ đường con, đi theo đường lớn nhỏ, bé dao con cái bát con trước nhà có cái sân con Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị những cá thể động vật con mèo con chim trong chuồng nuôi hai con ngựa từ dùng để chỉ từng đơn vị một số vật, thường có đặc điểm hoạt động hoặc hình thể giống động vật con tim con sông bên lở bên bồi con đường làng con tàu bắt đầu chuyển bánh từ dùng để chỉ từng cá nhân người đàn bà, con gái với ý không coi trọng hoặc thân mật con kia, lại đây tao bảo con chị cõng con em (Khẩu ngữ) hình thể, vóc dáng của con người, nói chung một người đàn ông to con nhỏ con nhưng được cái rất nhanh nhẹn
  • Danh từ đường rẽ ngang, cắt hai bên đường trục, thường nhỏ hơn đường trục.
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển đến một nơi, một vị trí ở phía ngoài 1.2 tách khỏi, không còn sinh hoạt, hoạt động, v.v. ở trong một môi trường, tổ chức nào đó nữa 1.3 (cây cối) nảy sinh bộ phận nào đó 1.4 nói cho người khác biết, thường là với yêu cầu phải chấp hành, phải thực hiện 1.5 thành, trở nên, hoá thành 1.6 biểu hiện cho thấy thật đúng với tính chất, ý nghĩa 1.7 qua khỏi một thời gian nào đó, bước sang một đơn vị thời gian mới 1.8 từ biểu thị hướng của hoạt động từ trong đến ngoài, từ hẹp đến rộng, từ không đến có, chỗ hạn chế đến chỗ thuận lợi 1.9 từ biểu thị quá trình hoạt động đạt được kết quả như mong muốn 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị xu hướng phát triển tăng thêm của một tính chất, trạng thái 2.2 từ biểu thị một điều kiện giả thiết hay một sự đánh giá mà nội dung do từ (thường là tính từ) đứng ngay trước nó biểu đạt 2.3 từ biểu thị sự đột nhiên nhận thấy, đột nhiên nhận thức điều trước đó không ngờ tới 2.4 kí hiệu hoá học của nguyên tố radium. Động từ di chuyển đến một nơi, một vị trí ở phía ngoài ra khơi ra trận từ trong nhà ra sân cả đời không ra khỏi luỹ tre làng Đồng nghĩa : vào tách khỏi, không còn sinh hoạt, hoạt động, v.v. ở trong một môi trường, tổ chức nào đó nữa ra viện làm đơn xin ra khỏi hợp tác xã (cây cối) nảy sinh bộ phận nào đó cây ra lộc mùa bưởi ra hoa nói cho người khác biết, thường là với yêu cầu phải chấp hành, phải thực hiện ra đề bài ra lệnh ra điều kiện cho đối phương thành, trở nên, hoá thành nấu ăn chẳng ra gì dây cà ra dây muống (tng) biểu hiện cho thấy thật đúng với tính chất, ý nghĩa sống cho ra sống chơi ra chơi, học ra học qua khỏi một thời gian nào đó, bước sang một đơn vị thời gian mới ra giêng ra Tết từ biểu thị hướng của hoạt động từ trong đến ngoài, từ hẹp đến rộng, từ không đến có, chỗ hạn chế đến chỗ thuận lợi bước ra sân nói ra sự thật đứng ra chịu trách nhiệm như thế cho nó sáng mắt ra! từ biểu thị quá trình hoạt động đạt được kết quả như mong muốn tìm ra kết quả nhận ra lỗi của mình có vẻ đã hiểu ra Phụ từ từ biểu thị xu hướng phát triển tăng thêm của một tính chất, trạng thái thấy trong người khoẻ ra càng ngày càng đẹp ra giặt xong, cái áo trắng hẳn ra từ biểu thị một điều kiện giả thiết hay một sự đánh giá mà nội dung do từ (thường là tính từ) đứng ngay trước nó biểu đạt bét ra cũng phải được 7 điểm đúng ra thì con bé chưa đủ tuổi vào lớp 1 từ biểu thị sự đột nhiên nhận thấy, đột nhiên nhận thức điều trước đó không ngờ tới ra vậy! hoá ra là thế! ra tôi với anh cũng có họ hàng kí hiệu hoá học của nguyên tố radium.
  • Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cây thông và cây trúc; thường dùng để tượng trưng cho người trượng phu, quân tử \"Nghìn tầm nhờ bóng tùng quân, Tuyết sương che chở cho thân cát đằng.\" (TKiều)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây tre cao, trên thường có treo những thứ như trầu cau, bùa chú, v.v. để ếm ma quỷ, được trồng trước nhà trong những ngày Tết âm lịch, theo tục lệ cổ truyền 2 Động từ 2.1 đưa ra, làm nổi bật lên cho mọi người chú ý (thường nói về cái trừu tượng) Danh từ cây tre cao, trên thường có treo những thứ như trầu cau, bùa chú, v.v. để ếm ma quỷ, được trồng trước nhà trong những ngày Tết âm lịch, theo tục lệ cổ truyền trồng cây nêu Động từ đưa ra, làm nổi bật lên cho mọi người chú ý (thường nói về cái trừu tượng) nêu câu hỏi nêu ý kiến nêu bật vấn đề
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khả năng của con người phản ánh và tái hiện hiện thực vào trong tư duy 1.2 sự nhận thức trực tiếp, tức thời về hoạt động tâm lí của bản thân; sự nhận thức rõ ràng về việc mình đang làm, đang nghĩ 1.3 sự nhận thức đúng đắn, biểu hiện bằng thái độ, hành động cần phải có 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) có nhận thức đúng đắn, biểu hiện bằng thái độ, hành động cần phải có Danh từ khả năng của con người phản ánh và tái hiện hiện thực vào trong tư duy mối quan hệ giữa vật chất và ý thức sự nhận thức trực tiếp, tức thời về hoạt động tâm lí của bản thân; sự nhận thức rõ ràng về việc mình đang làm, đang nghĩ hành động có ý thức không có ý thức về thời gian sự nhận thức đúng đắn, biểu hiện bằng thái độ, hành động cần phải có ý thức kỉ luật thiếu ý thức trách nhiệm cư xử rất có ý thức Động từ (Khẩu ngữ) có nhận thức đúng đắn, biểu hiện bằng thái độ, hành động cần phải có ý thức được việc làm của mình
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 điểm nhỏ, phần rất nhỏ trong nội dung sự việc hoặc hiện tượng 1.2 thành phần hoặc bộ phận riêng lẻ có thể tháo lắp được (như đinh ốc, trục, bánh xe, v.v.) trong máy móc, thiết bị 2 Tính từ 2.1 đầy đủ đến từng điểm nhỏ nhất Danh từ điểm nhỏ, phần rất nhỏ trong nội dung sự việc hoặc hiện tượng dẫn ra từng chi tiết cụ thể lắng nghe không bỏ sót một chi tiết nào thành phần hoặc bộ phận riêng lẻ có thể tháo lắp được (như đinh ốc, trục, bánh xe, v.v.) trong máy móc, thiết bị tháo rời từng chi tiết trước khi sửa chữa Tính từ đầy đủ đến từng điểm nhỏ nhất báo cáo chi tiết trình bày chi tiết từng vấn đề Trái nghĩa : sơ lược
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 làm nhiệm vụ theo dõi, đôn đốc việc thực hiện nội quy, giữ gìn trật tự, vệ sinh, v.v. của cơ quan, trường, lớp, v.v. trong một ngày 2 Danh từ 2.1 người trực nhật Động từ làm nhiệm vụ theo dõi, đôn đốc việc thực hiện nội quy, giữ gìn trật tự, vệ sinh, v.v. của cơ quan, trường, lớp, v.v. trong một ngày phân công trực nhật đến phiên trực nhật Danh từ người trực nhật phê bình trực nhật
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top