Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Sênh ca” Tìm theo Từ | Cụm từ (16.062) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Tính từ ở trạng thái cài buộc lỏng lẻo, không kĩ, không cẩn thận cửa ngõ sổng sểnh chuồng trại để sổng sểnh ở trạng thái không bị gò bó, kiềm chế, cấm đoán, mà được tự do, không phải giữ gìn ăn nói sổng sểnh, không chút giữ gìn
  • Tính từ ở trạng thái nổi vật vờ trên mặt nước, gây cảm giác nhơ bẩn cỏ rác lềnh phềnh trên mặt ao cá chết nổi lềnh phềnh Đồng nghĩa : lềnh bềnh, lều bều, lều phều
  • Tính từ ở trạng thái nổi hẳn lên trên mặt nước và trôi nhẹ nhàng theo làn sóng quả bóng nổi lềnh bềnh rác rưởi trôi lềnh bềnh trên sông Đồng nghĩa : lềnh phềnh, lều bều, lều phều
  • trôi bập bềnh trên mặt nước, không có hướng, có đích nhất định bèo trôi lênh đênh chiếc bè gỗ lênh đênh trên dòng nước trôi nổi nay đây mai đó, không có hướng nhất định, không có chỗ nương tựa ba chìm bảy nổi chín lênh đênh cuộc đời lênh đênh, chìm nổi
  • Tính từ: ở trạng thái nổi lềnh bềnh trên mặt nước, trông bẩn mắt, rác rưởi lều bều trên mặt sông, Đồng nghĩa : lềnh bềnh, lềnh phềnh, lều phều
  • Danh từ tất cả những sinh vật nói chung; cũng dùng để chỉ người và động vật, theo quan niệm của đạo Phật phổ độ chúng sinh tất cả những cô hồn không ai thờ cúng, theo quan niệm dân gian cúng chúng sinh \"Thương thay thập loại chúng sinh, Hồn đơn phách chiếc lênh đênh quê người.\" (CH)
  • Động từ thông báo lại, truyền lại (ý kiến, chỉ thị, nghị quyết của cấp trên) cho người khác nắm được mà thực hiện truyền đạt nghị quyết truyền đạt mệnh lệnh của cấp trên truyền thụ lại, thường bằng lời nói trực tiếp truyền đạt kiến thức cho học sinh
"
  • ví cảnh ngộ khi lên khi xuống, long đong vất vả nhiều phen \"Ba chìm bảy nổi lênh đênh, Có khi để ngả để nghênh thiệt thòi.\" (Cdao)
  • không cẩn thận, không chú ý đúng mức để có sai sót sơ suất trong khâu chế bản sơ suất một chút là hỏng việc có gì sơ suất, mong bác bỏ quá cho! Đồng nghĩa : sơ sẩy, sơ sểnh, sơ ý
  • Danh từ xem sênh tiền Danh từ (Ít dùng) như sinh thời .
  • Danh từ khoáng vật có màu đỏ, chứa arsenic và lưu huỳnh, phơi lâu ngoài nắng có màu da cam, thường dùng làm chất màu trong kĩ thuật và làm thuốc chữa bệnh.
  • Động từ không quan tâm, chú ý đến trong chốc lát nên để xảy ra điều đáng tiếc sơ ý, làm vỡ phích nước sơ ý nói lỡ lời Đồng nghĩa : sơ sẩy, sơ sểnh, sơ suất, vô ý
  • Tính từ ở vị trí cao mà không có chỗ dựa chắc chắn, gây cảm giác trơ trọi, thiếu vững chãi đứng chênh vênh trên mỏm đá nhịp cầu chênh vênh Đồng nghĩa : cheo leo, chông chênh
  • Động từ sơ ý để xảy ra điều đáng tiếc đồ đạc sơ sẩy là bị mất chỉ sơ sẩy một chút là hỏng việc Đồng nghĩa : sơ sểnh, sơ suất
  • Động từ: để thoát khỏi, để mất đi cái mình đã nắm được hoặc coi như đã nắm được, lơi ra, không chú ý, không trông nom đến, sểnh mất con mồi, để sểnh mất tên...
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (cơ quan hoặc người lãnh đạo cấp trên) có ý kiến mang tính chất mệnh lệnh, phát biểu trực tiếp hoặc bằng văn bản, cho cấp dưới thi hành 2 Danh từ 2.1 điều cấp trên chỉ thị cho cấp dưới Động từ (cơ quan hoặc người lãnh đạo cấp trên) có ý kiến mang tính chất mệnh lệnh, phát biểu trực tiếp hoặc bằng văn bản, cho cấp dưới thi hành tổng tư lệnh chỉ thị cho toàn quân chuẩn bị chiến dịch Danh từ điều cấp trên chỉ thị cho cấp dưới xin chỉ thị của tỉnh nhận chỉ thị
  • Tính từ cao quá mức, gây ấn tượng không cân đối, dễ đổ, dễ ngã chiếc tủ lênh khênh người cao lênh khênh Đồng nghĩa : lêu đêu, lêu nghêu
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 lệnh bắt buộc phải thi hành, chấp hành (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 (tác phong lãnh đạo) chỉ thích dùng biện pháp ra lệnh, bắt buộc người dưới phải làm theo Danh từ lệnh bắt buộc phải thi hành, chấp hành (nói khái quát) chấp hành mệnh lệnh của cấp trên Tính từ (tác phong lãnh đạo) chỉ thích dùng biện pháp ra lệnh, bắt buộc người dưới phải làm theo tác phong quan liêu, mệnh lệnh
  • Tính từ ở trạng thái phơi bày ra một cách hớ hênh, lộ liễu, thiếu kín đáo, thiếu ý tứ nhà cửa để tênh hênh, không khoá nằm tênh hênh giữa nhà
  • Tính từ có một bên cao, một bên thấp, nằm nghiêng sang một bên so với vị trí bình thường trên một mặt bằng tủ kê bị chênh Đồng nghĩa : kênh cao thấp khác nhau, không bằng nhau, không ngang nhau chênh nhau vài tuổi lực lượng hai bên chênh nhau nhiều
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top