Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Sênh ca” Tìm theo Từ | Cụm từ (16.062) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ vi sinh vật đơn bào, chưa có nhân phân hoá, sinh sản chủ yếu bằng lối phân đôi, gây bệnh hoặc không gây bệnh vi khuẩn lao
  • Danh từ giun tròn và nhỏ, miệng có móc, sống kí sinh ở ruột người, gây bệnh thiếu máu.. Đồng nghĩa : giun móc câu
  • Danh từ bệnh hiểm nghèo, phát sinh đột ngột đã qua đời sau cơn bạo bệnh
  • Động từ đoán số mệnh bằng cách dựa vào ngày giờ, năm sinh và các ngôi sao.
  • Tính từ nhẹ đến mức gây cảm giác như không có trọng lượng, dễ dàng nhấc lên cao cái túi nhẹ bỗng trả được nợ, thấy nhẹ bỗng cả người Đồng nghĩa : nhẹ bẫng, nhẹ hẫng, nhẹ tênh, nhẹ thênh Trái nghĩa : nặng trịch
  • Danh từ bệnh phát sinh do tác động của điều kiện lao động có hại mắc bệnh nghề nghiệp
  • Danh từ (Ít dùng) bệnh tinh thần, do phải lo nghĩ, buồn phiền mà sinh ra mang tâm bệnh
  • Danh từ (Ít dùng) nguyên nhân căn bản làm cho sự vật hoặc sự việc phát sinh tìm ra căn nguyên của bệnh hỏi rõ căn nguyên câu chuyện
  • Tính từ từ gợi tả dáng chuyển động lên xuống nhẹ nhàng theo làn sóng, làn gió thuyền bồng bềnh trên mặt nước mây trôi bồng bềnh Đồng nghĩa : bập bềnh, bập bồng, bềnh bồng, dập dềnh
  • Danh từ chim cỡ lớn, mỏ to và dài, cổ có bìu đựng mồi kiếm được, sống từng đàn ở bờ sông, bờ biển, thường bắt cá ăn. Đồng nghĩa : lềnh đềnh
  • Danh từ bệnh dịch phát sinh theo mùa, do điều kiện thời tiết, khí hậu. Đồng nghĩa : thời bệnh
  • Động từ sinh ra thành bệnh tật buồn rầu quá mà sinh bệnh
  • Danh từ: chứng bệnh mới phát sinh thêm trong quá trình mắc bệnh, làm cho bệnh phức tạp và nặng hơn, Động từ: gây ra chứng bệnh mới, làm cho bệnh...
  • Danh từ bến sông để thuyền bè đậu hoặc dùng làm nơi để tắm giặt, lấy nước cây đa bến nước \"Mười hai bến nước lênh đênh, Biết đâu trong đục nương mình gửi thân.\" (Cdao)
  • Động từ (học sinh, người bệnh) không ăn ở ngay trong trường, trong bệnh viện; phân biệt với nội trú sinh viên ngoại trú điều trị ngoại trú
  • Danh từ văn bằng cấp cho người học hành đã thi đỗ (nói khái quát) bệnh hám danh, sính bằng cấp
  • Động từ: kêu tên, phát ra tiếng hoặc tín hiệu để người hay vật nghe mà đáp lại hoặc đi đến, phát ra mệnh lệnh, yêu cầu phải đến nơi nào đó, đặt tên, bằng một...
  • Tính từ nhẹ đến mức cảm thấy như không có gì lòng nhẹ tênh Đồng nghĩa : nhẹ bẫng, nhẹ bỗng, nhẹ thênh Trái nghĩa : nặng trịch
  • Danh từ tên gọi chung các loài nấm men, nấm sợi,... nhiều loài có ích trong công nghiệp thực phẩm, dược phẩm,... một số loài kí sinh gây bệnh cho người, động thực vật.
  • Động từ bắt đầu phát sinh (thường dùng để nói về bệnh tật) bệnh khởi phát đột ngột và tiến triển rất nhanh Đồng nghĩa : phát khởi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top