Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Sênh ca” Tìm theo Từ | Cụm từ (16.062) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Tính từ cao và không có chỗ bấu víu, gây cảm giác nguy hiểm, dễ bị rơi, ngã vách đá cheo leo \"Ghé mắt trông ngang thấy bảng treo, Kìa đền Thái Thú đứng cheo leo.\" (HXHương; 13) Đồng nghĩa : chênh vênh
  • Tính từ không vững chãi, không ổn định vì không có chỗ dựa chắc chắn đứng chông chênh lập luận chông chênh Đồng nghĩa : chênh vênh
  • Tính từ cao hoặc dài quá cỡ, trông mất hẳn cân đối người lêu nghêu cái chòi cao lêu nghêu Đồng nghĩa : lênh khênh, lêu đêu, lều khều, lều nghều
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 mổ để nghiên cứu hoặc chữa bệnh (nói khái quát) 2 Danh từ 2.1 cấu tạo bên trong của cơ thể Động từ mổ để nghiên cứu hoặc chữa bệnh (nói khái quát) bác sĩ giải phẫu giải phẫu cắt khối u Đồng nghĩa : phẫu thuật Danh từ cấu tạo bên trong của cơ thể đặc điểm về giải phẫu sinh lí
  • (Khẩu ngữ) ví sự so sánh giữa hai đối tượng có chất lượng quá chênh lệch nhau, cái tầm thường so với cái có giá trị.
  • Động từ lấy một phần nhỏ của bộ phận nghi ngờ mắc bệnh trên cơ thể sống để làm tiêu bản tế bào nhằm chẩn đoán bệnh chờ kết quả sinh thiết đưa bệnh nhân đi sinh thiết
  • Danh từ (Văn chương) số lượng lớn và cái này nối tiếp cái kia, không sao kể hết muôn trùng sông núi lênh đênh giữa muôn trùng sóng nước
  • Động từ thực hiện điều đã được giao cho, đã được chính thức quyết định thực thi mệnh lệnh của cấp trên
  • Tính từ (Khẩu ngữ) như lênh khênh (nhưng ý mức độ cao hơn).
  • Tính từ: được sinh ra từ một cái đã có trước, (rừng) tự mọc lại, sau khi đã khai thác; phân biệt với nguyên sinh, nguồn lây bệnh thứ sinh, rừng thứ sinh
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 từ dùng để chỉ từng đơn vị động tác hay sự việc diễn ra rất nhanh, thường là động tác bắn 2 Động từ 2.1 đập vào thân mình người khác bằng bàn tay mở 3 Động từ 3.1 làm đứt ngang ra cả loạt bằng cách dùng lưỡi dao dài lia mạnh 4 Động từ 4.1 đưa cho, cấp cho từng người, thường theo một chế độ chung nhất định 5 Động từ 5.1 truyền đi và làm toả ra tiếng nói, âm thanh, hình ảnh (thường trên làn sóng điện) 5.2 trực tiếp sinh ra và làm toả ra ánh sáng, mùi vị, v.v. 5.3 (bệnh) bắt đầu biểu hiện ra bằng những triệu chứng rõ rệt 5.4 từ biểu thị sự nảy sinh một trạng thái tâm sinh lí nào đó, do tác động mạnh mẽ của một nhận thức, một cảm xúc 5.5 gặp nhiều may mắn nhờ mồ mả của ông cha chôn được ở chỗ đất tốt, theo thuật phong thuỷ Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị động tác hay sự việc diễn ra rất nhanh, thường là động tác bắn đập cho một phát vào lưng bắn từng phát một Động từ đập vào thân mình người khác bằng bàn tay mở phát đen đét vào lưng Động từ làm đứt ngang ra cả loạt bằng cách dùng lưỡi dao dài lia mạnh phát cỏ phát quang bờ rào phát bờ Đồng nghĩa : phạt, vạc Động từ đưa cho, cấp cho từng người, thường theo một chế độ chung nhất định phát lương vào cuối tháng phát phần thưởng phát tờ rơi Đồng nghĩa : phân phát Động từ truyền đi và làm toả ra tiếng nói, âm thanh, hình ảnh (thường trên làn sóng điện) phát bản tin đặc biệt máy phát trực tiếp sinh ra và làm toả ra ánh sáng, mùi vị, v.v. phát ra mùi thơm phát ra ánh sáng (bệnh) bắt đầu biểu hiện ra bằng những triệu chứng rõ rệt bệnh đang ủ, chưa phát từ biểu thị sự nảy sinh một trạng thái tâm sinh lí nào đó, do tác động mạnh mẽ của một nhận thức, một cảm xúc trông phát khiếp lo đến phát ốm tức đến phát khóc gặp nhiều may mắn nhờ mồ mả của ông cha chôn được ở chỗ đất tốt, theo thuật phong thuỷ nghe nói mả nhà ấy phát nên tiền vào như nước
  • Tính từ (Khẩu ngữ) ở vị trí chênh vênh gây cảm giác dễ đổ, dễ ngã do không có chỗ bám hoặc chỗ dựa đứng thèo đảnh trên mép bàn
  • Tính từ: từ gợi tả dáng bò nhô cao hẳn thân lên, không có trật tự, không ra hàng lối, cua bò lổm ngổm, Đồng nghĩa : lểnh nghểnh
  • Động từ nâng và chuyển vật nặng hoặc cồng kềnh bằng sức của hai hay nhiều người hợp lại khiêng giường nhờ người khiêng hộ cái tủ Đồng nghĩa : khênh
  • Cảm từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) tiếng thốt ra để biểu thị ý mệnh lệnh, thúc giục.
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 thuộc phạm vi chỉ đạo, quản lí việc chấp hành luật pháp, chính sách của nhà nước 1.2 thuộc về những công việc sự vụ, như văn thư, tổ chức, kế toán, v.v. trong cơ quan nhà nước 1.3 có tính chất giấy tờ, mệnh lệnh Tính từ thuộc phạm vi chỉ đạo, quản lí việc chấp hành luật pháp, chính sách của nhà nước khối cơ quan hành chính làm việc theo giờ hành chính thuộc về những công việc sự vụ, như văn thư, tổ chức, kế toán, v.v. trong cơ quan nhà nước công tác hành chính cán bộ hành chính có tính chất giấy tờ, mệnh lệnh xử phạt hành chính biện pháp hành chính
  • Danh từ vi sinh vật nhỏ nhất, không thể nhìn thấy cả bằng kính hiển vi, phần lớn có thể gây bệnh virus gây bệnh dại Đồng nghĩa : siêu vi khuẩn, siêu vi trùng chương trình được gắn thêm vào các chương trình máy tính khác, rất khó phát hiện, với mục đích phá hoại tổ chức dữ liệu và chương trình đang chạy trong bộ nhớ và có khả năng tự lây lan sang các chương trình khác rất nhanh.
  • Động từ đưa ra mệnh lệnh ra lệnh xuất quân nói như ra lệnh
  • Danh từ mệnh lệnh quân sự chấp hành quân lệnh quân lệnh như sơn
  • Tính từ vênh váo, nghênh ngang bộ dạng nghênh ngáo mặt nghênh ngáo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top