Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Sênh ca” Tìm theo Từ | Cụm từ (16.062) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Tính từ tỏ ra quá dễ dãi, sơ sài trong sinh hoạt, coi như thế nào cũng xong ăn mặc xuềnh xoàng căn phòng xuềnh xoàng Đồng nghĩa : tuềnh toàng
  • Động từ chuyển động lên xuống một cách nhịp nhàng (thường nói về mặt nước hoặc vật nổi trên mặt nước) đám lục bình trôi dập dềnh chiếc thuyền dập dềnh trên sóng Đồng nghĩa : bập bềnh, bập bồng, bềnh bồng, bồng bềnh, rập rình
  • Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cánh bèo và cỏ bồng trôi lênh đênh trên mặt nước; dùng để ví thân phận lênh đênh, phiêu bạt nay đây mai đó \"Bình bồng ở giữa giang tân, Bên tình bên nghĩa bên thân thế nào?\" (Cdao)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) như quan lại 2 Tính từ 2.1 (cách lãnh đạo, chỉ đạo) thiên về dùng mệnh lệnh, giấy tờ, xa rời thực tế, xa rời quần chúng Danh từ (Từ cũ) như quan lại bộ máy quan liêu phong kiến Tính từ (cách lãnh đạo, chỉ đạo) thiên về dùng mệnh lệnh, giấy tờ, xa rời thực tế, xa rời quần chúng lối làm việc quan liêu
  • (Từ cũ, Văn chương) (thân phận người phụ nữ) lênh đênh, trôi nổi vô định, không nơi nương tựa (như cánh bèo trôi dạt trên mặt nước, đám mây lửng lơ trên bầu trời) \"Lênh đênh chút phận bèo mây, Duyên kia đã vậy thân này nương đâu?\" (ATV) Đồng nghĩa : bèo trôi sóng vỗ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 công trình dẫn nước được đào, đắp trên mặt đất, phục vụ cho thuỷ lợi, giao thông 1.2 đường thông tin liên lạc chiếm một khoảng tần số nhất định. 1.3 con đường, cách thức riêng để làm việc gì 2 Động từ 2.1 nâng một bên, một đầu vật nặng cho cao lên một chút 3 Tính từ 3.1 có vị trí lệch đi, không cân, không ăn khớp Danh từ công trình dẫn nước được đào, đắp trên mặt đất, phục vụ cho thuỷ lợi, giao thông con kênh dòng kênh Đồng nghĩa : kinh đường thông tin liên lạc chiếm một khoảng tần số nhất định. con đường, cách thức riêng để làm việc gì tạo thêm nhiều kênh để huy động vốn Động từ nâng một bên, một đầu vật nặng cho cao lên một chút kênh một đầu tủ lên để lùa chổi vào quét Tính từ có vị trí lệch đi, không cân, không ăn khớp nắp vung đậy bị kênh tủ kê bị kênh Đồng nghĩa : chênh
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (hiện tượng) rải rộng các sinh vật hoặc bộ phận sinh sản của sinh vật ra xung quanh 1.2 phát ra, truyền ra rộng rãi, gây ảnh hưởng (thường là không tốt) đến nhiều nơi, nhiều người 2 Động từ 2.1 có tác dụng làm cho ra mồ hôi để giải độc (một phương pháp chữa bệnh trong đông y) Động từ (hiện tượng) rải rộng các sinh vật hoặc bộ phận sinh sản của sinh vật ra xung quanh phấn hoa phát tán theo gió phát ra, truyền ra rộng rãi, gây ảnh hưởng (thường là không tốt) đến nhiều nơi, nhiều người phát tán truyền đơn đoạn phim bị phát tán trên Internet Động từ có tác dụng làm cho ra mồ hôi để giải độc (một phương pháp chữa bệnh trong đông y) vị thuốc phát tán
  • Tính từ (Khẩu ngữ) đơn sơ, trống trải, vẻ tạm bợ nhà cửa tuềnh toàng, chẳng có gì đáng giá Đồng nghĩa : tềnh toàng (tính người) đơn giản và dễ dãi đến mức thiếu cẩn thận, thiếu chu đáo tính nết tuềnh toàng ăn mặc đơn giản đến mức tuềnh toàng Đồng nghĩa : xuềnh xoàng
  • Danh từ mệnh lệnh bí mật thi hành mật lệnh của cấp trên
  • Danh từ điện phát sinh trong một số cơ thể sinh vật, có khả năng ảnh hưởng đến các sinh vật khác khi tiếp xúc chữa bệnh bằng điện sinh học
  • Động từ (học sinh, người bệnh) ăn ở ngay trong trường, trong bệnh viện; phân biệt với ngoại trú sinh viên nội trú bệnh nhân nội trú
  • Tính từ cao một cách khác thường, đến mức mất cân đối so với bề ngang cao lêu đêu Đồng nghĩa : lênh khênh, lêu nghêu
  • Động từ làm theo chức trách, theo mệnh lệnh của cấp trên hoặc theo pháp luật thừa hành lệnh của cấp trên thừa hành công vụ
  • Động từ nghiêm cấm bằng mệnh lệnh quân sự về việc đi lại, tụ họp, v.v. trong những khu vực và thời gian nhất định lệnh giới nghiêm Đồng nghĩa : thiết quân luật
  • Danh từ sênh có đính cọc tiền đồng, dùng để đệm nhịp trong các dàn bát âm.
  • Tính từ (Từ cũ) chênh vênh, không vững cầu tre khấp khểnh, éo le có trắc trở, gặp phải tình cảnh trái với lẽ thường ở đời cảnh ngộ rất éo le mối tình éo le, ngang trái \"Trước đèn xem truyện Tây minh, Gẫm cười hai chữ nhân tình éo le.\" (LVT) Đồng nghĩa : ngang trái, trái ngang
  • Tính từ: bị điếc nhẹ, tai nghe lúc rõ lúc không, tai nghễnh ngãng, nghe câu được câu chăng, già nên sinh ra nghễnh ngãng, Đồng nghĩa : nặng tai
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) nổi trên mặt nước và trôi lênh đênh, không có hướng nhất định 1.2 sống vất vưởng nay đây mai đó, không ổn định 1.3 để cho tồn tại và biến động một cách tự nhiên trên thị trường, không có sự kiểm soát Động từ (Ít dùng) nổi trên mặt nước và trôi lênh đênh, không có hướng nhất định bèo trôi nổi trên mặt nước cỏ rác trôi nổi trên sông sống vất vưởng nay đây mai đó, không ổn định sống trôi nổi nay đây mai đó để cho tồn tại và biến động một cách tự nhiên trên thị trường, không có sự kiểm soát hàng giả trôi nổi trên thị trường
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 dễ mất thăng bằng, dễ nghiêng lệch vì không có chỗ tựa vững chắc 1.2 không ổn định, không chắc chắn, dễ thay đổi thất thường vì không có cơ sở vững chắc 1.3 dễ nghiêng ngả, dễ dao động Tính từ dễ mất thăng bằng, dễ nghiêng lệch vì không có chỗ tựa vững chắc tấm ván kê bấp bênh Đồng nghĩa : cập kênh không ổn định, không chắc chắn, dễ thay đổi thất thường vì không có cơ sở vững chắc cuộc sống bấp bênh công việc bấp bênh, không ổn định dễ nghiêng ngả, dễ dao động lập trường bấp bênh tư tưởng bấp bênh
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 việc buôn bán bên trong một nước (nói khái quát); phân biệt với ngoại thương 2 Danh từ 2.1 (Ít dùng) bệnh do ăn uống, mệt nhọc, lo nghĩ, sầu muộn sinh ra (nói khái quát; theo cách gọi của đông y); phân biệt với ngoại cảm. Danh từ việc buôn bán bên trong một nước (nói khái quát); phân biệt với ngoại thương buôn bán nội thương Danh từ (Ít dùng) bệnh do ăn uống, mệt nhọc, lo nghĩ, sầu muộn sinh ra (nói khái quát; theo cách gọi của đông y); phân biệt với ngoại cảm.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top