Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Bán cầu vi sai” Tìm theo Từ (2.291) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (2.291 Kết quả)

  • Danh từ: nửa hình cầu, nửa phần trái Đất do đường xích đạo chia ra (nam bán cầu và bắc bán cầu), hoặc do đường kinh tuyến gốc chia ra (tây bán cầu và đông bán cầu).,...
  • Danh từ người ở dưới quyền người khác, luôn phải làm việc theo sự sai bảo (hàm ý coi thường) làm đầu sai cho giặc
  • Danh từ lớp động vật không xương sống ở biển, cơ thể thường có dạng hình cầu, hình tim dẹt, mặt ngoài có lớp vỏ cứng mang gai dùng để di chuyển và tự vệ, thịt có thể ăn được hoặc làm mắm.
  • Danh từ độ dài của đường khép kín giới hạn một hình phẳng chu vi đường tròn chu vi hình chữ nhật vùng bao quanh, khu vây quanh khu chu vi thành phố
  • Động từ bầu (nói khái quát; thường hàm ý mỉa mai hoặc chê bai) bầu bán gì, chỉ là trò dân chủ giả tạo
  • Danh từ miếng vải đính hai bên vai áo sơ mi đeo quân hàm ở cầu vai miếng vải đệm suốt từ vai nọ sang vai kia, ở phần trên lưng áo sơ mi cầu vai áo may hơi rộng
  • Danh từ nửa phần Trái Đất ở phía tây do đường kinh tuyến gốc chia ra.
"
  • Danh từ nửa phần phía đông của Trái Đất do đường kinh tuyến gốc chia ra (nửa thấy mặt trời buổi sáng trước nửa kia); phân biệt với tây bán cầu.
  • Danh từ nửa phải hoặc nửa trái của bộ não, có dạng bán cầu.
  • Danh từ nửa phía bắc của Trái Đất, từ xích đạo đến Bắc Cực.
  • Danh từ nửa Trái Đất, kể từ xích đạo đến Nam Cực các nước ở khu vực nam bán cầu
  • Danh từ (Ít dùng) xem bồn cầu
  • Danh từ (Phương ngữ) bệ xí. Đồng nghĩa : bàn cầu
  • Động từ xin được cứu giúp cầu cứu viện binh ánh mắt cầu cứu
  • Danh từ thời gian tương đối xa về sau này hi vọng ở mai sau \"Mai sau ở chẳng như lời, Trên đầu có bóng mặt trời rạng soi.\" (TKiều) Đồng nghĩa : tương lai
  • Tính từ ở trạng thái đều đều ít một và kéo dài ra, chứ không tập trung vào một thời gian nhất định lúa chín lai rai mưa lai rai mãi không dứt ốm lai rai cả tháng trời
  • Danh từ (Từ cũ) tạp chí hoặc tập san ra nửa tháng một kì.
  • Danh từ tên gọi thông thường của sao Kim khi nhìn thấy nó vào buổi sáng sớm.
  • Danh từ bánh làm bằng bột gạo nếp và lá gai luộc chín, giã nhuyễn, trộn với mật, có nhân đậu xanh và cùi dừa, gói bằng lá chuối khô, hấp chín.
  • Danh từ bánh có mắc đai truyền để truyền chuyển động quay giữa hai trục.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top