Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Bán cầu vi sai” Tìm theo Từ (2.291) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (2.291 Kết quả)

  • ví tính người ích kỉ, xấu tính, đã vượt qua được trở ngại rồi thì triệt đường của người khác, không để cho ai tiến kịp mình.
  • (Khẩu ngữ) bán với bất cứ giá nào, kể cả rất rẻ, chỉ cốt cho chóng hết. Đồng nghĩa : bán tống bán táng, bán tống bán tháo
  • Danh từ cây nhỡ, cành có bốn cạnh, lá hình bầu dục dài, mọc đối, hoa mọc thành từng chùm, màu hồng hay đỏ hoa tường vi
  • Danh từ xem visa
  • Danh từ (Từ cũ) xem vi sóng
  • Động từ (Từ cũ, Trang trọng) (vua, quan) cải trang đi ra khỏi nơi ở để xem xét tình hình dân chúng nhà vua đi vi hành
  • Danh từ (Từ cũ) từ quan lại thời phong kiến dùng để xưng với vua vi thần xin khấu kiến bệ hạ Đồng nghĩa : hạ thần
  • Danh từ thể rất nhỏ trong chất nguyên sinh của tế bào.
  • Tính từ từ mô phỏng tiếng như tiếng gió rít gió bấc vi vút từng cơn
  • nửa tin nửa ngờ \"Hôm qua đã được tin (...), nhưng lão bán tín bán nghi, đêm về ngẫm nghĩ không ngủ được.\" (ĐVũ; 1)
  • Danh từ (Khẩu ngữ) kẻ chuyên đứng ra nhận thầu công việc rồi giao lại cho người khác làm với tiền công rẻ mạt để kiếm lời cai đầu dài trong ngành xây dựng
  • Động từ:
  • Danh từ toàn bộ những phản ứng, cách cư xử biểu hiện ra ngoài của một người trong một hoàn cảnh cụ thể hành vi lừa đảo một hành vi khó hiểu
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 siêu vi khuẩn, siêu vi trùng (nói tắt) 2 Tính từ 2.1 hết sức nhỏ, cực nhỏ Danh từ siêu vi khuẩn, siêu vi trùng (nói tắt) viêm gan siêu vi B Tính từ hết sức nhỏ, cực nhỏ các vật thể siêu vi
  • Danh từ xem viscose
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đối tượng có quy mô nhỏ trong hệ thống, được coi là cấp thấp nhất; phân biệt với vĩ mô 2 Tính từ 2.1 thuộc cấp đơn vị kinh tế cơ sở; phân biệt với vĩ mô Danh từ đối tượng có quy mô nhỏ trong hệ thống, được coi là cấp thấp nhất; phân biệt với vĩ mô thế giới vi mô Tính từ thuộc cấp đơn vị kinh tế cơ sở; phân biệt với vĩ mô quản lí vi mô
  • Danh từ tên gọi chung các loài nấm men, nấm sợi,... nhiều loài có ích trong công nghiệp thực phẩm, dược phẩm,... một số loài kí sinh gây bệnh cho người, động thực vật.
  • Danh từ vi sinh vật (nói tắt) sản xuất phân vi sinh
  • Danh từ vi khuẩn gây bệnh ổ vi trùng nhiễm vi trùng uốn ván
  • Động từ giải quyết mâu thuẫn giữa các trị số đo theo một phương pháp nhất định để tìm ra trị số đáng tin cậy nhất.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top