Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Bán cầu vi sai” Tìm theo Từ (2.291) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (2.291 Kết quả)

  • Danh từ (Văn chương) buổi sáng, lúc sáng sớm ánh nắng ban mai không khí ban mai trong lành Đồng nghĩa : sớm mai
  • Danh từ văn bản sao lại y nguyên bản gốc bản sao giấy khai sinh bản sao bằng tốt nghiệp
  • Danh từ bánh làm bằng bột gạo nếp, có nhân đậu xanh và đường hoặc nhân thịt, miến, v.v. rán vàng.
  • Động từ (Từ cũ) đáp lại bằng hành động tương xứng kẻ đã gây oán với mình đền ân báo oán Đồng nghĩa : báo thù, phục thù, trả thù Trái nghĩa : báo ân, báo ơn
  • Danh từ: cây ăn quả, lá kép lẻ, quả tròn thành chùm, có năm múi, năm vách ngăn, cùi ngọt., Đồng nghĩa : lòn bon
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 bảo người dưới làm việc gì đó cho mình 2 Tính từ 2.1 (cây cối) có hoa quả hoặc củ nhiều và sít vào nhau 3 Tính từ 3.1 không giống, không phù hợp với cái hoặc điều có thật 3.2 chệch đi so với nhau, không khớp với nhau 3.3 không phù hợp với yêu cầu khách quan, lẽ ra phải khác 3.4 không phù hợp với phép tắc, với những điều quy định Động từ bảo người dưới làm việc gì đó cho mình sai người làm sai con đi chợ Tính từ (cây cối) có hoa quả hoặc củ nhiều và sít vào nhau cây bưởi sai hoa mít sai quả sai trĩu trịt Đồng nghĩa : sây Tính từ không giống, không phù hợp với cái hoặc điều có thật phản ánh sai sự thật nói như thế là sai Trái nghĩa : đúng chệch đi so với nhau, không khớp với nhau xương bị sai khớp không phù hợp với yêu cầu khách quan, lẽ ra phải khác định hướng sai đi sai đường tính sai một bước Trái nghĩa : đúng không phù hợp với phép tắc, với những điều quy định làm sai nội quy viết sai chính tả Trái nghĩa : đúng
  • Danh từ bầu quả to, da xanh lục, lốm đốm trắng.
  • Danh từ (Phương ngữ) vây (cá) vi cá . yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa cực nhỏ , như: vi chất, vi sinh vật, vi mô, vi lượng, v.v. .
  • Động từ bàn luận rộng rãi một cách không có tổ chức và không đi đến kết luận dư luận bàn tán xôn xao xì xào bàn tán
  • hay cáu gắt một cách vô lí ốm đau nhiều đâm ra hay cáu bẳn Đồng nghĩa : bẳn gắt
  • Tính từ (Ít dùng) như sầu hận .
  • Danh từ: bạn (nói khái quát), Động từ: (Ít dùng) kết bạn, làm bạn, kết làm bầu bạn, Đồng nghĩa : bạn bè, bạn hữu, bè bạn, ngày đêm bầu...
  • (Từ cũ, Ít dùng) như oán thù oán cừu xưa chưa trả
  • Danh từ lúc mới bắt đầu, buổi đầu ý định ban đầu ban đầu cũng gặp nhiều khó khăn Đồng nghĩa : ban sơ
  • Danh từ (Khẩu ngữ) sao băng.
  • Động từ: đổi hàng hoá để lấy tiền, trao cho kẻ khác (cái quý giá về tinh thần) để mưu lợi riêng, . yếu tố gốc hán ghép trước để cấu tạo danh từ hay tính từ, có...
  • (Khẩu ngữ) lấy nghề nông làm gốc.
  • Động từ:
  • Tính từ có vẻ bực dọc, giận dữ nét mặt càu cạu Đồng nghĩa : quàu quạu
  • Động từ nắm quyền điều khiển, chỉ huy một đám người, một tổ chức (thường là phi pháp) cầm đầu một tổ chức buôn lậu quốc tế kẻ cầm đầu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top