Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Bán cầu vi sai” Tìm theo Từ (2.291) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (2.291 Kết quả)

  • tả vẻ bối rối, lúng túng vì chưa tìm được cách giải quyết hoặc vì thấy ân hận, tự trách mình đã làm điều không phải.
  • Động từ nối tiếp vào giữa để cho hai khoảng thời gian liền mạch, không bị gián đoạn nghỉ bắc cầu (thêm một ngày giữa hai ngày nghỉ chính thức) (quan hệ) có tính chất: nếu A có quan hệ ấy với B, B có quan hệ ấy với C, thì A cũng có quan hệ ấy với C quan hệ bé hơn giữa các số có tính chất bắc cầu
  • Động từ cung cấp và yêu cầu (hàng hoá trên thị trường; nói gộp) quy luật cung cầu điều chỉnh quan hệ cung cầu
  • Danh từ một trong hai phần của mặt cầu có được do một mặt phẳng cắt mặt cầu ấy hình chỏm cầu
  • Động từ chỉ mong được yên thân tư tưởng cầu an, ngại khó
  • Danh từ vật bằng ván hoặc tre được bắc từ bờ ao ra để tiện cho việc giặt giũ, rửa ráy, lấy nước.
  • Động từ cầu xin thần linh ban cho điều tốt lành lời cầu nguyện đọc kinh cầu nguyện Đồng nghĩa : nguyện cầu
  • Danh từ cầu ghép nổi trên mặt nước nhờ các phao hoặc vật nổi bộ đội bắc cầu phao để vượt sông
  • Động từ Cầu Thị ,hai chữ này từ gốc chữ Hán ( từ cổ ) 求 ; Cầu :cần ,muốn ,tìm tòi đòi hỏi ,mong muốn 視 ; Thị : nhìn ,quan sát. Cầu thị có nghĩa là mong muốn mở rộng tầm nhìn
  • Danh từ nơi có chỗ ngồi để đại tiện. Đồng nghĩa : chuồng tiêu, chuồng xí, hố xí, nhà cầu
  • Động từ như cầu khẩn nhìn bằng ánh mắt khẩn cầu
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 lối đi ngoài trời, có mái che và nối liền giữa hai ngôi nhà lớn. 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ) nhà xí. Danh từ lối đi ngoài trời, có mái che và nối liền giữa hai ngôi nhà lớn. Đồng nghĩa : hành lang Danh từ (Phương ngữ) nhà xí.
  • Danh từ quỹ tích các điểm trong không gian cách đều một điểm cố định (gọi là tâm) một khoảng không đổi (gọi là bán kính).
  • Danh từ ngôi sao mơ ước tới những tinh cầu xa xôi
  • Danh từ (Từ cũ) bóng đá trận túc cầu
  • Danh từ kết cấu nối liền nhịp giữa hai mố cầu và tựa lên các mố đó. Đồng nghĩa : vày cầu
  • Động từ tỏ lời chúc cầu mong một điều tốt lành nào đó cầu chúc hai người hạnh phúc
  • Danh từ môn thể thao hai hoặc bốn người chơi, người chơi dùng vợt đánh quả cầu có cắm lông chim qua lại trên một lưới căng ở giữa sân.
  • Động từ (Từ cũ, Văn chương) xin kết hôn với ai hoặc làm thông gia với gia đình nào đó \"Thương mình chẳng tiếc vàng cân, Trèo non lặn suối quyết cầu thân mới vừa.\" (Cdao) Đồng nghĩa : hỏi vợ (Ít dùng) muốn làm thân với nhau nụ cười cầu thân cầu thân với người quyền thế hòng nhờ vả
  • Danh từ người tập luyện hoặc thi đấu một môn bóng nào đó cầu thủ bóng đá cầu thủ bóng rổ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top