Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Cáu bẩn” Tìm theo Từ (1.311) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (1.311 Kết quả)

  • (từ cũ, phương ngữ) biến thể của bản trong một số từ gốc hán, như: bổn báo, bổn quốc, vong bổn, v.v..
  • Động từ: (khẩu ngữ) đùa chơi cho vui, không nghiêm chỉnh, xem như chuyện đùa, không nghiêm chỉnh, không coi trọng, nói nửa thật nửa bỡn, dễ như bỡn!, Đồng nghĩa : giỡn,...
  • Danh từ: cái ít nhiều lẫn vào hoặc còn sót lại, làm cho bẩn đi, cho vẩn đục, Tính từ: có chút gì làm cho bẩn đi, (tâm trí) có chút gì làm cho...
  • , "là từ đồng nghĩa và hơi khác âm vực với từ bẩn; từ này có nghĩa là bẩn, không sạch sẽ và là từ không chính thức trong ngôn ngữ việt chuẩn, nhưng lại được thường tồn tại khá nhiều ở một...
  • Động từ: đút cho ăn từng tí một, Động từ: bỏ thêm chất để làm tăng thành phần dinh dưỡng hoặc để cải tạo đất, giúp cây cối sinh trưởng...
  • Tính từ: (phương ngữ), xem mủn
  • Động từ: phóng tên, đạn, v.v. bằng lực đẩy của khí giới (như cung, súng, v.v.), làm chuyển dời vật nặng bằng cách bẩy mạnh lên, bật mạnh ra do phải chịu một tác động...
  • Danh từ: chỗ bờ sông, thường có bậc lên xuống, để tắm giặt, lấy nước, nơi quy định cho tàu thuyền, xe cộ dừng lại để hành khách lên xuống, xếp dỡ hàng hoá, ra bến...
"
  • (phương ngữ, khẩu ngữ) bên ấy, qua bển chơi, ở bển
  • có nhiều nốt nhỏ nổi lên trên mặt da, thường gây ngứa, khó chịu, bị muỗi đốt nổi mẩn lên, người đầy mẩn đỏ, Đồng nghĩa : sẩn, tịt
  • (Khẩu ngữ) bán với bất cứ giá nào, kể cả rất rẻ, chỉ cốt cho chóng hết. Đồng nghĩa : bán tống bán táng, bán tống bán tháo
  • Danh từ đá vụn thành hạt nhỏ dưới 2 millimet, có thành phần chủ yếu là thạch anh và các khoáng vật khác bãi cát đãi cát lấy vàng dã tràng xe cát hình hạt rất nhỏ và đều trên mặt hàng dệt do sợi săn co lại tạo thành thứ nhiễu nhỏ cát
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho thoát khỏi mối đe doạ sự an toàn hoặc sự sống còn 2 Động từ 2.1 chữa bệnh bằng cách đốt nóng các huyệt trên da, theo đông y Động từ làm cho thoát khỏi mối đe doạ sự an toàn hoặc sự sống còn cứu mạng đánh giặc cứu nước trị bệnh cứu người Động từ chữa bệnh bằng cách đốt nóng các huyệt trên da, theo đông y kĩ thuật châm và cứu
  • Động từ giấu mình vào nơi kín đáo để khỏi lộ ra náu sau bụi cây náu mình trong chiếc áo bành tô Đồng nghĩa : ẩn, nấp, núp, trốn
  • Tính từ: quý giá, của báu, gươm báu, hạng ấy thì báu gì!
  • Động từ: ấn mạnh các móng hoặc vuốt vào da thịt rồi giật mạnh, làm cho đau, cấu vào tay bạn, Đồng nghĩa : bấu
  • Danh từ: số (ghi bằng 6) liền sau số năm trong dãy số tự nhiên, mười sáu, một trăm linh sáu, toà nhà có sáu tầng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây thân thẳng hình cột, không phân cành, lá mọc thành chùm ở ngọn, quả nhỏ hình trứng mọc thành buồng, dùng để ăn trầu 2 Động từ 2.1 nhíu lông mày lại, tới mức làm nhăn da trán (thường do bực tức hoặc do nghĩ ngợi) Danh từ cây thân thẳng hình cột, không phân cành, lá mọc thành chùm ở ngọn, quả nhỏ hình trứng mọc thành buồng, dùng để ăn trầu \"Vào vườn hái quả cau xanh, Bổ ra làm sáu mời anh xơi trầu.\" (Cdao) Động từ nhíu lông mày lại, tới mức làm nhăn da trán (thường do bực tức hoặc do nghĩ ngợi) mặt cau lại vì đau bụng cau mặt tỏ ý khó chịu Đồng nghĩa : chau
  • Động từ: thích đến mức luôn luôn lộ vẻ nôn nóng, muốn đòi hỏi được đáp ứng ngay, không tự kiềm chế được (hàm ý chê), háu ăn, con thú háu mồi, ngựa non háu đá...
  • Danh từ: cây lấy gỗ, thường mọc ở rừng, quả có hai cánh, gỗ nặng, màu nâu nhạt, được coi là một trong bốn loại gỗ tốt nhất (đinh, lim, sến, táu) dùng trong xây dựng.,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top