Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Cáu bẩn” Tìm theo Từ (1.311) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (1.311 Kết quả)

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) phương pháp, cách thức tiến hành đúng như trình tự hoặc như những điều đã được hướng dẫn, đã được đúc kết, được xem là hợp lí 2 Tính từ 2.1 đúng theo những gì đã được định ra và được xem là hợp lí Danh từ (Khẩu ngữ) phương pháp, cách thức tiến hành đúng như trình tự hoặc như những điều đã được hướng dẫn, đã được đúc kết, được xem là hợp lí làm đúng bài bản Tính từ đúng theo những gì đã được định ra và được xem là hợp lí được đào tạo rất bài bản đầu tư tự phát, thiếu bài bản
  • Danh từ phần sân gác nhô ra ngoài nhà, xung quanh có lan can, có cửa thông vào phòng ra ban công hóng mát
  • Danh từ bọ cánh cứng có màu xanh biếc hay đen, tiết ra chất có thể làm vị thuốc kích thích.
  • Động từ (Ít dùng) theo sát phía sau, không rời bị địch đuổi bén gót (Khẩu ngữ) theo kịp, sánh kịp mày làm sao mà bén gót nó được!
  • Danh từ phía, người bị kiện trước toà án, trong quan hệ với phía, người đưa đơn kiện (gọi là bên nguyên). Đồng nghĩa : bị đơn
  • Động từ (Kiểu cách) thưởng công người dưới. Đồng nghĩa : tặng thưởng
  • Danh từ xem benzene
  • Danh từ phần cuối của tay, có các ngón tay, để cầm nắm, sờ mó, lao động; thường được coi là biểu tượng của sự lao động chân tay có tính sáng tạo của con người nắm chặt trong lòng bàn tay đi lên từ hai bàn tay trắng bàn tay, coi là biểu tượng của hành động của con người (thường hàm ý chê) có bàn tay kẻ xấu nhúng vào thoát khỏi bàn tay tử thần
"
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vòng nhỏ bằng sắt buông từ yên xuống hai bên mình ngựa, để người cưỡi đặt chân vào. 1.2 bộ phận của máy, của xe trực tiếp chịu sức ấn của bàn chân để tạo chuyển động 1.3 nơi dùng làm điểm tựa để tiến công nơi khác hoặc để làm việc gì Danh từ vòng nhỏ bằng sắt buông từ yên xuống hai bên mình ngựa, để người cưỡi đặt chân vào. bộ phận của máy, của xe trực tiếp chịu sức ấn của bàn chân để tạo chuyển động bàn đạp máy khâu bàn đạp xe đạp nơi dùng làm điểm tựa để tiến công nơi khác hoặc để làm việc gì vùng bàn đạp
  • Động từ bàn bạc và quyết định bàn định về gia đình bàn định cách làm ăn
  • Tính từ (máy, thiết bị) dùng transistor thay cho đèn điện tử đài bán dẫn linh kiện bán dẫn
  • Danh từ vòng đấu để chọn đội hoặc vận động viên vào chung kết (trong thi đấu thể thao) trận bán kết được lọt vào bán kết
  • Động từ phản bội tổ quốc, làm tay sai cho kẻ ngoại xâm để mưu lợi riêng.
  • Động từ (Phương ngữ) bán buôn. (Từ cũ) bán lẻ.
  • Tính từ (trường học) được tổ chức cho học sinh học và ăn ở tại trường cả ngày, chỉ về nhà vào buổi tối trường tiểu học bán trú học sinh bán trú
  • Động từ (Khẩu ngữ) bán nhanh đi, thường với giá đặc biệt hạ hàng lỗi phải bán tống đi Đồng nghĩa : bán tháo
  • Danh từ (Phương ngữ) miến làm bằng bột đậu xanh (có nhiều ở miền Nam).
  • Danh từ bạn (nói khái quát) tình bạn hữu Đồng nghĩa : bằng hữu
  • Danh từ người cùng đi đường xa đi xa có bạn đường cũng đỡ mệt
  • Danh từ tổng thể những quan hệ bên trong của sự vật, quyết định tính chất và sự phát triển của sự vật; phân biệt với hiện tượng phân biệt bản chất với hiện tượng như bản tính bản chất hiền lành
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top