Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Cáu bẩn” Tìm theo Từ (1.311) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (1.311 Kết quả)

  • Tính từ: (Ít dùng), xem mẩn
  • Động từ: cuộn nổi chất bẩn lên làm mất đi sự trong lắng vốn có, "tiếc thay nước đã đánh phèn, mà cho bùn lại vẩn lên mấy lần!" (tkiều)
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (xe cộ hoặc ngựa) chạy nhanh và nhẹ nhàng 2 Tính từ 2.1 (chạy) êm và nhẹ Động từ (xe cộ hoặc ngựa) chạy nhanh và nhẹ nhàng chiếc xe bon về phía đầu dốc \"Hơi gió lạnh người dầu mặt dạn, Dòng nước sâu ngựa nản chân bon.\" (CPN) Tính từ (chạy) êm và nhẹ xe đi rất bon
  • Danh từ đất nhão hoà lẫn trong nước chân nhoe nhoét những bùn đánh bùn sang ao (tng)
  • Danh từ: món ăn làm bằng bột gạo tẻ luộc chín, có hình sợi tròn, mềm, vị hơi chua, mềm như bún, sợi bún
  • Danh từ: người quen biết và có quan hệ gần gũi, thân thiện với nhau, người đồng tình, ủng hộ, đơn vị, tổ chức có quan hệ gần gũi, Động từ:...
  • Danh từ: đơn vị dân cư nhỏ nhất ở một số vùng dân tộc thiểu số miền bắc việt nam, thường có đời sống riêng về nhiều mặt; tương đương với làng., Danh...
  • Danh từ: (phương ngữ) lần, lượt, Động từ: (phương ngữ) mặc, Tính từ: ở trạng thái đang phải làm việc gì đó...
  • Động từ: kết nhiều sợi nhỏ làm cho xoắn chặt vào nhau thành sợi to hoặc thành đồ dùng, quấn và dính chặt vào, bện chổi, bện thảm, sợi dây bện bằng da trâu, rơm bện...
"
  • Danh từ: tập hợp gồm một số người có chung một tính chất nào đó, như cùng lứa tuổi, cùng một tổ chức, cùng tham gia một hoạt động, v.v., bọn trẻ con, bọn cướp, mai...
  • Tính từ: (khẩu ngữ) nhiều và ngổn ngang, (phương ngữ) nhiều, khá nhiều, công việc bộn lên, thóc lúa bộn nhà, anh ta đã bộn tuổi, kiếm được bộn tiền
  • Động từ: (phương ngữ) khảm, tủ cẩn xà cừ
  • Động từ: bỏ đi nơi khác một cách rất nhanh, nhân lúc không ai để ý, ở lẫn vào những cái khác khiến cho khó nhận ra, khó nhìn thấy, vừa ở đây đã lẩn đi đâu mất, lẩn...
  • Động từ: (khẩu ngữ) đánh, tẩn cho nó một trận
  • Phụ từ (làm việc gì) liền ngay sau một trạng thái, một sự việc nào đó, nhằm đáp ứng hay thoả mãn điều gì giận quá, bèn đứng dậy bỏ đi thấy ưng ý bèn mua ngay
  • Danh từ: cây to mọc ở vùng nước lợ, có rễ phụ nhọn và xốp nhô ngược lên khỏi mặt bùn., Danh từ: mô thực vật gồm các tế bào chết làm...
  • Danh từ: chỗ nếp gấp giữa đùi và bụng dưới, quần xắn đến tận bẹn
  • Động từ: đổi hàng hoá để lấy tiền, trao cho kẻ khác (cái quý giá về tinh thần) để mưu lợi riêng, . yếu tố gốc hán ghép trước để cấu tạo danh từ hay tính từ, có...
  • Động từ: tìm kiếm, góp nhặt từng ít một, lấy dần từng ít một của người khác, bằng mọi cách khôn khéo (hàm ý chê), ốm đau, phải bòn từng đồng để thuốc thang, Đồng...
  • Danh từ: đồ dùng chứa nước để tắm rửa hoặc trồng cây cảnh, v.v., thường đặt ở những vị trí nhất định, khoảng đất đánh thành vồng và thường có xây bờ bao thấp...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top