Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Choe choét” Tìm theo Từ (89) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (89 Kết quả)

  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có màu đỏ nhạt hay vàng nhạt, nhưng tươi và ánh lên 2 Động từ 2.1 phát ra ánh sáng vàng nhạt Tính từ có màu đỏ nhạt hay vàng nhạt, nhưng tươi và ánh lên tóc vàng hoe mắt hoe đỏ Động từ phát ra ánh sáng vàng nhạt nắng hoe lên một chút yếu ớt
  • Tính từ (vóc dáng) bé nhỏ quá mức người bé loắt choắt
  • Động từ làm cho ruỗng nát, hư hỏng bị vi trùng lao đục khoét hai lá phổi bòn rút của cải, dựa vào quyền thế của mình quan lại đục khoét của dân
  • Tính từ (Khẩu ngữ) (vẻ mặt, giọng nói) quá non trẻ, chưa từng trải (hàm ý coi thường) mặt non choẹt Trái nghĩa : già cấc, già câng
  • Danh từ bọ thân dẹp, sống kí sinh trên mình một số loài thú như mèo, chuột, chó, nhảy giỏi, đốt đau và có thể truyền bệnh cho người.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ ép mía thô sơ, dùng sức kéo làm cho hai trục lớn quay tròn, cán mía vào giữa. 2 Động từ 2.1 làm cho người ta không còn nhìn thấy được bằng cách dùng một vật ngăn hoặc phủ lên 2.2 ngăn cho khỏi bị một tác động nào đó từ bên ngoài Danh từ dụng cụ ép mía thô sơ, dùng sức kéo làm cho hai trục lớn quay tròn, cán mía vào giữa. Động từ làm cho người ta không còn nhìn thấy được bằng cách dùng một vật ngăn hoặc phủ lên che miệng cười mây che khuất mặt trăng vải thưa che mắt thánh (tng) Đồng nghĩa : đậy, lấp, phủ ngăn cho khỏi bị một tác động nào đó từ bên ngoài phủ vải bạt che mưa gió chiều nào che chiều ấy (tng)
  • Tính từ như nông choèn .
  • Danh từ các thủ tục về việc cưới xin theo tục lệ thời trước (nói khái quát).
  • Tính từ (Ít dùng) nhỏ và nhô cao lên trên một cái gì khác, trông khó coi búi tóc chon chỏn trên đỉnh đầu
  • Tính từ trơ trọi ở trên cao, không có chỗ dựa chắc chắn đứng chon von trên mỏm đá đỉnh núi chon von Đồng nghĩa : chót vót
  • Danh từ bản nhỏ hình lá ở trong một lá kép lá hoa hồng có ba lá chét
  • Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) đỏ đậm, nhưng xấu, khó coi mặc một cái áo màu đỏ hoét
  • Tính từ có vẻ oai vệ, tự đắc (thường nói về tư thế ngồi) \"Ghế tréo lọng xanh ngồi bảnh choẹ, Nghĩ rằng đồ thật hoá đồ chơi.\" (NgKhuyến; 5)
  • Tính từ trơ trọi ở trên cao cheo veo trên đỉnh núi cheo veo dốc đá
  • Danh từ cuốc lưỡi nhỏ, cán ngắn.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) hoa (nói khái quát; hàm ý chê, mỉa mai) 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) có tính phô trương, hình thức Danh từ (Khẩu ngữ) hoa (nói khái quát; hàm ý chê, mỉa mai) hoa hoét cắm đầy nhà Tính từ (Khẩu ngữ) có tính phô trương, hình thức lối bày biện hoa hoét
  • Động từ khoe (nói khái quát; hàm ý chê) thái độ khoe khoang tính hay khoe khoang
  • Động từ khoe khoang, phô bày cái hình thức bề ngoài thích khoe mẽ
  • Danh từ lúa nảy lên từ các mầm của đốt gốc rạ sau khi gặt.
  • Động từ (Khẩu ngữ) lăm le định làm việc gì đó không nên làm và cũng quá sức mình (hàm ý coi khinh) có dăm ba chữ cũng nho nhoe học đòi Đồng nghĩa : ti toe
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top