Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Choe choét” Tìm theo Từ (89) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (89 Kết quả)

  • Động từ là bội số của số nguyên được nói đến 9 chia hết cho 3
  • (làm việc gì) chỉ cốt cho xong ừ hữ cho qua chuyện
  • tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra được tạm cho là như thế, không kể thực tế như thế nào, để qua đó có thể rút ra một kết luận nào đó thôi, cứ cho là 10 cho dễ tính \"Một xã hội viên chức, cứ cho là những viên chức rất mẫn cán, cũng hết sức đáng buồn.\" (NgKhải; 9)
  • ví hành động tiếp tay cho giặc, hoặc giúp đỡ, khuyến khích kẻ có hành động sai trái.
  • ví việc làm dại dột, tự gây nguy hiểm, đem gửi gắm cho người không tốt cái mà chính kẻ đó đang muốn chiếm đoạt gửi tiền cho nó thì khác nào gửi trứng cho ác!
  • ví thái độ bàng quan, tiêu cực, gác bỏ ngoài tai mọi sự đời.
  • ví hành động dung túng, bày vẽ cho kẻ khác làm những việc không tốt.
  • ví trường hợp che giấu chỉ là uổng công trước người vốn rất tinh tường.
  • ví hành động tự để lộ cái không tốt, không hay của mình hoặc trong nội bộ mình cho người ngoài biết.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top