Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Thanh truyền chính 2 kỳ ” Tìm theo Từ (1.096) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (1.096 Kết quả)

  • Danh từ thanh có tác dụng truyền chuyển động giữa hai bộ phận trong máy.
  • Danh từ cây ăn quả cùng họ với cam, quả nhỏ, có nhiều nước, vị chua, thường dùng làm gia vị hay pha nước giải khát.
  • Danh từ: bột làm bằng gạo hoặc ngô rang giã nhỏ, có mùi thơm, thường dùng để chế biến thức ăn (làm mắm, trộn nem, v.v.), cám rang, thường dùng để làm mồi nhử tôm cá...
  • Động từ truyền âm thanh đi xa bằng radio hoặc bằng đường dây đài truyền thanh loa truyền thanh
  • Danh từ truyện kể bằng tranh kèm thêm phần lời, thường dùng cho thiếu nhi.
"
  • Động từ phổ biến, giải thích rộng rãi để thuyết phục mọi người tán thành, ủng hộ, làm theo tuyên truyền đường lối, chính sách tuyên truyền kế hoạch hoá gia đình
  • Tính từ chua ngoa, lắm điều (thường nói về phụ nữ) ăn nói chanh chua
  • Động từ dò xét, nghe ngóng để thu thập tình hình cho người đi thám thính Đồng nghĩa : do thám
  • Danh từ cảm giác nhận biết được các âm thanh, thông qua tai nghe tai là cơ quan thính giác
  • Danh từ phòng hoà nhạc nhỏ.
  • Danh từ quyền điều khiển bộ máy nhà nước đấu tranh giành chính quyền nắm chính quyền bộ máy điều hành, quản lí công việc của nhà nước đại diện chính quyền bộ máy chính quyền các cấp chính quyền
  • Danh từ tranh kể lại một câu chuyện, có chua lời.
  • Tính từ rộng rãi, thoáng đãng, gây cảm giác không có gì làm cho các hoạt động bị vướng con đường thênh thang nhà rộng thênh thang
  • Danh từ (Trang trọng) người nghe biểu diễn các loại hình âm nhạc, hoặc nghe diễn thuyết, v.v thính giả đến nghe hoà nhạc thính giả của đài tiếng nói Việt Nam
  • Danh từ độ nghe rõ của tai tuổi càng cao, thính lực càng suy giảm
  • Động từ giúp làm tăng khả năng nghe của tai thiết bị trợ thính máy trợ thính
  • Danh từ húng lá dày, mọc đối, có mùi thơm như mùi chanh, dùng làm thuốc.
  • Danh từ chanh quả nhỏ, vỏ màu lục đậm. quả chanh nhỏ, còn non; thường dùng để ví người con gái ở lứa tuổi 14, 15 tuổi chanh cốm
  • Danh từ cam quả tròn, vỏ khi chín có màu vàng.
  • Động từ dự (lớp học, hội nghị) chỉ để nghe, không có quyền phát biểu, biểu quyết (vì không có tư cách là một thành viên hay một đại biểu chính thức) đại biểu dự thính học viên dự thính
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top