Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Thanh truyền chính 2 kỳ ” Tìm theo Từ (1.096) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (1.096 Kết quả)

  • Tính từ (Khẩu ngữ) như lành chanh (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • ví thái độ phụ bạc một cách tàn nhẫn, bòn rút hết sức lực của người khác đến khi thấy không còn dùng vào việc gì được nữa thì vứt bỏ ngay, không chút thương tiếc.
  • Tính từ do các đời trước truyền lại và thường được trân trọng giữ gìn từ đời này qua đời khác bài thuốc gia truyền nghề gốm gia truyền
  • Động từ truyền ra, lan rộng ra khắp nơi dịch bệnh lan truyền tin đồn lan truyền khắp vùng hơi ấm lan truyền khắp cơ thể
  • Động từ bị mất đi, không còn được truyền lại cho đời sau nữa phương thuốc bị thất truyền
  • Động từ phổ biến rộng rãi cho nhiều người, nhiều nơi truyền bá tư tưởng mới truyền bá tri thức khoa học Đồng nghĩa : quảng bá
  • Động từ làm cho người nghe, người xem, người đọc thấy rung động trong lòng, có những cảm xúc mạnh mẽ giọng đọc truyền cảm bài thơ có sức truyền cảm mạnh mẽ
  • Động từ lây (nói khái quát) bệnh truyền nhiễm Đồng nghĩa : lây nhiễm, lây truyền
  • Động từ truyền miệng cho nhau với lòng ngưỡng mộ bài thơ được nhiều người truyền tụng Đồng nghĩa : ca tụng
  • Danh từ dây truyền chuyển động giữa các trục trong máy. Đồng nghĩa : curoa
  • Tính từ được bí mật truyền lại cho một số rất ít người môn võ bí truyền phương thuốc bí truyền
  • Tính từ từ xưa truyền lại, vốn có từ xưa nhạc cổ truyền tổ chức lễ cưới theo phong tục cổ truyền Đồng nghĩa : cựu truyền
  • Động từ truyền rộng ra trong nhiều người, hoặc truyền lại cho đời sau (thường nói về sự tích, tác phẩm văn học) câu chuyện lưu truyền trong dân gian tiếng thơm lưu truyền sử sách
  • Danh từ tờ giấy nhỏ có nội dung tuyên truyền đấu tranh chính trị, dùng để phân phát rộng rãi tờ truyền đơn rải truyền đơn
  • Động từ thông báo lại, truyền lại (ý kiến, chỉ thị, nghị quyết của cấp trên) cho người khác nắm được mà thực hiện truyền đạt nghị quyết truyền đạt mệnh lệnh của cấp trên truyền thụ lại, thường bằng lời nói trực tiếp truyền đạt kiến thức cho học sinh
  • Động từ truyền miệng nhau trong dân gian từ đời nọ qua đời kia tương truyền thành hoàng làng này thiêng lắm Đồng nghĩa : tục truyền
  • Danh từ: thói quen hình thành đã lâu đời trong lối sống và nếp nghĩ, được truyền lại từ thế hệ này sang thế hệ khác, Tính từ: có tính chất...
  • Danh từ xem chu kì
  • Danh từ (Từ cũ) xem kinh kì
  • xem kiêu kì
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top