Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Thanh truyền chính 2 kỳ ” Tìm theo Từ (1.096) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (1.096 Kết quả)

  • Tính từ có khiếm khuyết bẩm sinh về thính giác, mất khả năng nghe hoặc chỉ nghe được rất kém.
  • Tính từ có dáng điệu hấp tấp, vội vã, muốn tỏ ra nhanh nhảu tính hay lanh chanh Đồng nghĩa : lau chau
  • Tính từ: có vẻ thích tranh giành, gây gổ, quen thói lành chanh, tính lành chanh, Đồng nghĩa : đành hanh
  • Phụ từ (Ít dùng) (vuông vắn) đến mức có góc cạnh rõ ràng mặt vuông chành chạnh
  • Danh từ chanh quả to, khi chín ruột có màu hồng.
  • Động từ tuyên truyền chống lại sự tuyên truyền của đối phương.
  • Danh từ người chuyên làm công tác tuyên truyền.
  • Danh từ người làm nghề nghe và phát tín hiệu vô tuyến điện.
  • Tính từ hơi thanh, dễ ưa dáng người thanh thanh giọng hát thanh thanh
  • Danh từ khán giả và thính giả (nói gộp).
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chuyển cái mình đang nắm giữ cho người khác, thường thuộc thế hệ sau 1.2 (hiện tượng vật lí) đưa dẫn từ nơi này đến nơi khác 1.3 lan rộng ra hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người, nhiều nơi biết 1.4 đưa vào trong cơ thể người khác 1.5 (Từ cũ) ra lệnh Động từ chuyển cái mình đang nắm giữ cho người khác, thường thuộc thế hệ sau truyền nghề truyền ngôi báu truyền kiến thức cho học sinh (hiện tượng vật lí) đưa dẫn từ nơi này đến nơi khác nhiệt truyền từ vật nóng sang vật lạnh vật truyền điện lan rộng ra hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người, nhiều nơi biết truyền tin câu chuyện truyền ra khắp vùng Đồng nghĩa : lan truyền đưa vào trong cơ thể người khác truyền nước truyền máu muỗi truyền vi trùng sốt rét (Từ cũ) ra lệnh vua truyền mở hội truyền cho vào hầu
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật cứng dài, có dạng mỏng hoặc tròn, nhỏ bản 2 Danh từ 2.1 thanh điệu (nói tắt) 3 Tính từ 3.1 rất trong, không lẫn một chút gì làm cho đục, cho mờ đi cái bản sắc riêng, gây cảm giác thích thú, dễ chịu 3.2 (âm thanh) rất trong, không rè, không có tạp âm, dễ nghe 3.3 có hình dáng, đường nét mảnh mai, trông dễ coi 3.4 (Ít dùng) lịch sự, không thô tục Danh từ vật cứng dài, có dạng mỏng hoặc tròn, nhỏ bản thanh gươm báu thanh sắt thanh tre Danh từ thanh điệu (nói tắt) thanh huyền Tính từ rất trong, không lẫn một chút gì làm cho đục, cho mờ đi cái bản sắc riêng, gây cảm giác thích thú, dễ chịu đêm thanh \"Một mình niệm Phật niệm kinh, Gió thanh là quạt, trăng thanh là đèn.\" (BCB) (âm thanh) rất trong, không rè, không có tạp âm, dễ nghe giọng nói rất thanh có hình dáng, đường nét mảnh mai, trông dễ coi dáng người thanh thanh nét rất thanh Đồng nghĩa : mảnh (Ít dùng) lịch sự, không thô tục trai thanh gái lịch nam thanh nữ tú
  • Danh từ hình thái đấu tranh nhằm giành hoặc giữ chính quyền. cuộc đấu tranh chống lại nhà nước bằng bãi công, biểu tình thị uy, v.v., không dùng đến sức mạnh vũ trang.
  • Danh từ nhạc do một người hoặc một nhóm ít người biểu diễn ở phòng hoà nhạc nhỏ hoặc ở phòng khách.
  • Tính từ: quan trọng hơn cả so với những cái khác cùng loại, rất ngay thẳng, rất đúng đắn về mặt đạo đức, từ biểu thị ý nhấn mạnh rằng đích xác như vậy, không...
  • Danh từ việc truyền hình bằng radio hãng vô tuyến truyền hình xem vô tuyến truyền hình như ti vi .
  • Danh từ phương tiện giao thông trên mặt nước, thường nhỏ và thô sơ, hoạt động bằng sức người, sức gió \"Thuyền ơi có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.\" (Cdao)
  • Tính từ rộng rãi hoặc nhẹ nhàng đến mức gây cảm giác ung dung, thanh thản và thoải mái hết mức (thường nói về cái trừu tượng) nhà rộng thênh thênh đầu nhẹ thênh thênh
  • Danh từ: tác phẩm văn học miêu tả tính cách nhân vật và diễn biến của sự kiện thông qua lời kể của nhà văn, sách giải thích kinh nghĩa do các nhà triết học của trung quốc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top