Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Á thần” Tìm theo Từ | Cụm từ (36.223) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển đến một nơi, một vị trí ở phía ngoài 1.2 tách khỏi, không còn sinh hoạt, hoạt động, v.v. ở trong một môi trường, tổ chức nào đó nữa 1.3 (cây cối) nảy sinh bộ phận nào đó 1.4 nói cho người khác biết, thường là với yêu cầu phải chấp hành, phải thực hiện 1.5 thành, trở nên, hoá thành 1.6 biểu hiện cho thấy thật đúng với tính chất, ý nghĩa 1.7 qua khỏi một thời gian nào đó, bước sang một đơn vị thời gian mới 1.8 từ biểu thị hướng của hoạt động từ trong đến ngoài, từ hẹp đến rộng, từ không đến có, chỗ hạn chế đến chỗ thuận lợi 1.9 từ biểu thị quá trình hoạt động đạt được kết quả như mong muốn 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị xu hướng phát triển tăng thêm của một tính chất, trạng thái 2.2 từ biểu thị một điều kiện giả thiết hay một sự đánh giá mà nội dung do từ (thường là tính từ) đứng ngay trước nó biểu đạt 2.3 từ biểu thị sự đột nhiên nhận thấy, đột nhiên nhận thức điều trước đó không ngờ tới 2.4 kí hiệu hoá học của nguyên tố radium. Động từ di chuyển đến một nơi, một vị trí ở phía ngoài ra khơi ra trận từ trong nhà ra sân cả đời không ra khỏi luỹ tre làng Đồng nghĩa : vào tách khỏi, không còn sinh hoạt, hoạt động, v.v. ở trong một môi trường, tổ chức nào đó nữa ra viện làm đơn xin ra khỏi hợp tác xã (cây cối) nảy sinh bộ phận nào đó cây ra lộc mùa bưởi ra hoa nói cho người khác biết, thường là với yêu cầu phải chấp hành, phải thực hiện ra đề bài ra lệnh ra điều kiện cho đối phương thành, trở nên, hoá thành nấu ăn chẳng ra gì dây cà ra dây muống (tng) biểu hiện cho thấy thật đúng với tính chất, ý nghĩa sống cho ra sống chơi ra chơi, học ra học qua khỏi một thời gian nào đó, bước sang một đơn vị thời gian mới ra giêng ra Tết từ biểu thị hướng của hoạt động từ trong đến ngoài, từ hẹp đến rộng, từ không đến có, chỗ hạn chế đến chỗ thuận lợi bước ra sân nói ra sự thật đứng ra chịu trách nhiệm như thế cho nó sáng mắt ra! từ biểu thị quá trình hoạt động đạt được kết quả như mong muốn tìm ra kết quả nhận ra lỗi của mình có vẻ đã hiểu ra Phụ từ từ biểu thị xu hướng phát triển tăng thêm của một tính chất, trạng thái thấy trong người khoẻ ra càng ngày càng đẹp ra giặt xong, cái áo trắng hẳn ra từ biểu thị một điều kiện giả thiết hay một sự đánh giá mà nội dung do từ (thường là tính từ) đứng ngay trước nó biểu đạt bét ra cũng phải được 7 điểm đúng ra thì con bé chưa đủ tuổi vào lớp 1 từ biểu thị sự đột nhiên nhận thấy, đột nhiên nhận thức điều trước đó không ngờ tới ra vậy! hoá ra là thế! ra tôi với anh cũng có họ hàng kí hiệu hoá học của nguyên tố radium.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 hai chân trước rất lớn ở một số loài như tôm, cua, dùng để kẹp thức ăn và tự vệ 1.2 hai chân sau cùng, lớn và khoẻ ở một số loài như cào cào, châu chấu, dế, v.v., dùng để bật nhảy. 1.3 bộ phận hình thanh dài của một số phương tiện, dùng để mắc súc vật, làm chỗ cầm để kéo hay đẩy, hoặc để kẹp chặt, giữ thăng bằng 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị mức độ tăng thêm là do nguyên nhân nhất định nào đó 2.2 từ biểu thị mức độ cùng tăng thêm như nhau Danh từ hai chân trước rất lớn ở một số loài như tôm, cua, dùng để kẹp thức ăn và tự vệ càng tôm con cua tám cẳng hai càng hai chân sau cùng, lớn và khoẻ ở một số loài như cào cào, châu chấu, dế, v.v., dùng để bật nhảy. bộ phận hình thanh dài của một số phương tiện, dùng để mắc súc vật, làm chỗ cầm để kéo hay đẩy, hoặc để kẹp chặt, giữ thăng bằng càng xe bò cái kìm bị gãy một càng Phụ từ từ biểu thị mức độ tăng thêm là do nguyên nhân nhất định nào đó có gió, lửa càng bốc to khó khăn càng chồng chất từ biểu thị mức độ cùng tăng thêm như nhau càng làm càng thấy khó trời càng về chiều càng lạnh \"Dễ dàng là thói hồng nhan, Càng cay nghiệt lắm, càng oan trái nhiều!\" (TKiều)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 con vật sống lâu năm trở thành yêu quái chuyên hại người, theo tưởng tượng; cũng thường dùng để ví kẻ lão luyện, ranh ma, xảo quyệt 2 Danh từ 2.1 phần xanh ở ngoài vỏ cây loài tre, nứa 3 Tính từ 3.1 có khả năng nhận biết nhanh cả những cái rất nhỏ, phức tạp, tế nhị 3.2 đạt đến trình độ cao, nắm vững, thành thạo 4 Tính từ 4.1 thuần nhất, không bị pha tạp với thứ khác, loại khác 5 Phụ từ 5.1 chỉ toàn là Danh từ con vật sống lâu năm trở thành yêu quái chuyên hại người, theo tưởng tượng; cũng thường dùng để ví kẻ lão luyện, ranh ma, xảo quyệt con hồ li đã thành tinh Danh từ phần xanh ở ngoài vỏ cây loài tre, nứa cạo tinh tre Tính từ có khả năng nhận biết nhanh cả những cái rất nhỏ, phức tạp, tế nhị tinh mắt, nhìn thấy trước nhận xét rất tinh trẻ con giờ tinh lắm, chuyện gì cũng biết! Đồng nghĩa : tinh tường đạt đến trình độ cao, nắm vững, thành thạo nét vẽ đã tinh nhất nghệ tinh, nhất thân vinh (tng) Tính từ thuần nhất, không bị pha tạp với thứ khác, loại khác muối tinh thức ăn tinh Phụ từ chỉ toàn là chọn tinh đồ tốt toán thợ tinh những người khoẻ mạnh Đồng nghĩa : rặt, toàn
"
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (người, động vật) tự di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân nhấc lên, đặt xuống liên tiếp 1.2 (người) di chuyển đến nơi khác, không kể bằng cách gì, phương tiện gì 1.3 chết (lối nói kiêng tránh) 1.4 di chuyển đến chỗ khác, nơi khác để làm một công việc nào đó 1.5 (phương tiện vận tải) di chuyển trên một bề mặt 1.6 từ biểu thị hướng của hoạt động dẫn đến sự thay đổi vị trí 1.7 từ biểu thị hoạt động, quá trình dẫn đến kết quả làm cho không còn nữa, không tồn tại nữa 1.8 từ biểu thị kết quả của một quá trình giảm sút, suy giảm 1.9 (Ít dùng) biến mất một cách dần dần, không còn giữ nguyên hương vị như ban đầu 1.10 chuyển vị trí quân cờ để tạo ra thế cờ mới (trong chơi cờ) 1.11 biểu diễn, thực hiện các động tác võ thuật 1.12 làm, hoạt động theo một hướng nào đó 1.13 tiến đến một kết quả nào đó 1.14 chuyển sang, bước vào một giai đoạn khác 1.15 (Khẩu ngữ) đem đến tặng nhân dịp lễ tết, hiếu hỉ 1.16 mang vào chân hoặc tay để che giữ, bảo vệ 1.17 gắn với nhau, phù hợp với nhau 1.18 đi ngoài (nói tắt) 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị ý mệnh lệnh hoặc đề nghị, thúc giục 3 Trợ từ 3.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh về tính chất bất thường hoặc lạ lùng, ngược đời của một sự việc, để tỏ ý không tán thành hoặc không tin 3.2 từ biểu thị ý nhấn mạnh về một mức độ rất cao, như đến thế là cùng rồi, không thể hơn được nữa 3.3 từ biểu thị ý nhấn mạnh về kết quả đã được tính toán một cách cụ thể 3.4 từ biểu thị ý nhấn mạnh vào giả thiết vừa nêu ra, để khẳng định rằng dù với giả thiết ấy cũng không làm thay đổi được nhận định nêu sau đó, nhằm nhấn mạnh tính chất dứt khoát của nhận định này Động từ (người, động vật) tự di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân nhấc lên, đặt xuống liên tiếp bé đang tập đi chân đi chữ bát ngựa đi nước kiệu (người) di chuyển đến nơi khác, không kể bằng cách gì, phương tiện gì đi chợ đi máy bay đi du lịch đi đến nơi về đến chốn chết (lối nói kiêng tránh) ông cụ như cố chờ con trai về rồi mới đi Đồng nghĩa : về di chuyển đến chỗ khác, nơi khác để làm một công việc nào đó đi ngủ đi chợ đi bộ đội làm đơn đi kiện chuyến đi biển dài ngày (phương tiện vận tải) di chuyển trên một bề mặt xe đi chậm rì rì ca nô đi nhanh hơn thuyền Đồng nghĩa : chạy từ biểu thị hướng của hoạt động dẫn đến sự thay đổi vị trí quay mặt đi nhìn đi chỗ khác kẻ chạy đi, người chạy lại từ biểu thị hoạt động, quá trình dẫn đến kết quả làm cho không còn nữa, không tồn tại nữa xoá đi một chữ việc đó rồi sẽ qua đi cố tình hiểu khác đi từ biểu thị kết quả của một quá trình giảm sút, suy giảm sợ quá, mặt tái đi ốm lâu, người gầy rộc đi bệnh tình đã giảm đi nhiều (Ít dùng) biến mất một cách dần dần, không còn giữ nguyên hương vị như ban đầu nồi cơm đã đi hơi trà để lâu nên đã đi hương Đồng nghĩa : bay chuyển vị trí quân cờ để tạo ra thế cờ mới (trong chơi cờ) đi con mã đi nước cờ cao biểu diễn, thực hiện các động tác võ thuật đi vài đường kiếm đi một bài quyền làm, hoạt động theo một hướng nào đó đi chệch khỏi quỹ đạo đi sâu đi sát quần chúng tiến đến một kết quả nào đó chẳng đi đến đâu đi đến thống nhất đi đến kết luận chuyển sang, bước vào một giai đoạn khác đi vào con đường tội lỗi công việc đã đi vào nền nếp (Khẩu ngữ) đem đến tặng nhân dịp lễ tết, hiếu hỉ đi một câu đối nhân dịp mừng thọ đi phong bì hai trăm nghìn đồng mang vào chân hoặc tay để che giữ, bảo vệ chân đi bít tất đi găng tay Đồng nghĩa : dận gắn với nhau, phù hợp với nhau ghế thấp quá, không đi với bàn màu quần không đi với màu áo đi ngoài (nói tắt) đi kiết đau bụng, đi lỏng đi ra máu Phụ từ từ biểu thị ý mệnh lệnh hoặc đề nghị, thúc giục cút đi! im đi! chúng mình đi chơi đi! tranh thủ nghỉ đi cho lại sức Trợ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh về tính chất bất thường hoặc lạ lùng, ngược đời của một sự việc, để tỏ ý không tán thành hoặc không tin đời nào mẹ lại đi ghét con! từ biểu thị ý nhấn mạnh về một mức độ rất cao, như đến thế là cùng rồi, không thể hơn được nữa buồn quá đi mất! mê tít đi rõ quá đi rồi, còn thắc mắc gì nữa! từ biểu thị ý nhấn mạnh về kết quả đã được tính toán một cách cụ thể nó về hồi tháng hai, tính đến nay là đi mười tháng từ biểu thị ý nhấn mạnh vào giả thiết vừa nêu ra, để khẳng định rằng dù với giả thiết ấy cũng không làm thay đổi được nhận định nêu sau đó, nhằm nhấn mạnh tính chất dứt khoát của nhận định này cứ cho là thế đi thì đã sao? cứ tính tròn là 5 nghìn đi cũng vẫn rẻ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ dùng để leo, thường làm bằng tre, gỗ, gồm có hai thanh dài song song nối liền với nhau bằng nhiều thanh ngang ngắn, cách đều nhau thành bậc 1.2 thanh ngang ở khung giường, chõng hay ở thuyền nan 1.3 hệ thống gồm những cấp, độ phân từ thấp lên cao, dùng để xác định giá trị, mức độ 2 Danh từ 2.1 tập hợp những vị thuốc đông y theo đơn của thầy thuốc, dùng để sắc chung với nhau trong một lần thành một liều thuốc uống 2.2 vị thuốc đông y dùng phụ cho những vị thuốc khác Danh từ dụng cụ dùng để leo, thường làm bằng tre, gỗ, gồm có hai thanh dài song song nối liền với nhau bằng nhiều thanh ngang ngắn, cách đều nhau thành bậc bắc thang những nấc thang của cuộc đời (b) thanh ngang ở khung giường, chõng hay ở thuyền nan gãy thang giường hệ thống gồm những cấp, độ phân từ thấp lên cao, dùng để xác định giá trị, mức độ thang nhiệt độ thang lương Danh từ tập hợp những vị thuốc đông y theo đơn của thầy thuốc, dùng để sắc chung với nhau trong một lần thành một liều thuốc uống cắt mấy thang thuốc Bắc Đồng nghĩa : chén vị thuốc đông y dùng phụ cho những vị thuốc khác chén thuốc này lấy kinh giới làm thang
  • Tính từ ở trạng thái cảm thấy nhẹ nhàng, dễ chịu trong lòng, không có điều gì phải suy nghĩ căng thẳng đầu óc thư thái nghỉ ngơi cho tinh thần thư thái Đồng nghĩa : thanh thản
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (dáng điệu, đường nét) mềm mại, không gò bó, gợi cảm giác nhẹ nhàng, dễ ưa 1.2 (lời văn) lưu loát, nhẹ nhàng, không gò bó, không khúc mắc 1.3 (tâm trạng) thanh thản, cảm thấy nhẹ nhõm trong lòng Tính từ (dáng điệu, đường nét) mềm mại, không gò bó, gợi cảm giác nhẹ nhàng, dễ ưa khuôn mặt thanh thoát vóc dáng thanh thoát Đồng nghĩa : thanh tú (lời văn) lưu loát, nhẹ nhàng, không gò bó, không khúc mắc giọng văn thanh thoát (tâm trạng) thanh thản, cảm thấy nhẹ nhõm trong lòng tâm trạng thanh thoát sống thanh thoát, hồn nhiên Đồng nghĩa : thảnh thơi
  • Tính từ từ gợi tả dáng đi lại thong thả, nhởn nhơ, trông có vẻ nhàn nhã đi thung thăng \"Cá buồn cá lội thung thăng, Em buồn em biết đãi đằng cùng ai.\" (Cdao) Đồng nghĩa : tung tăng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần thuần khiết, tốt đẹp nhất (thường nói về tinh thần) 2 Tính từ 2.1 (mắt) sáng và có vẻ thông minh, lanh lợi Danh từ phần thuần khiết, tốt đẹp nhất (thường nói về tinh thần) \"Kiều rằng: Những đấng tài hoa, Thác là thể phách, còn là tinh anh.\" (TKiều) Tính từ (mắt) sáng và có vẻ thông minh, lanh lợi đôi mắt tinh anh Đồng nghĩa : tinh nhanh
  • (Văn chương) ví thân phận người phụ nữ bị ruồng bỏ, bị rẻ rúng, vì nhan sắc đã tàn phai, thân xác không còn trong trắng \"Mặt sao dày gió dạn sương, Thân sao bướm chán ong chường bấy thân?\" (TKiều)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) thông phán (gọi tắt) 2 Động từ 2.1 (Trang trọng) (vua chúa, thần thánh) truyền bảo, ra lệnh 2.2 (Khẩu ngữ) nhận xét, phát biểu với giọng kẻ cả, trịch thượng Danh từ (Từ cũ) thông phán (gọi tắt) ông phán mợ phán Động từ (Trang trọng) (vua chúa, thần thánh) truyền bảo, ra lệnh đức vua phán hỏi nói như thánh phán (Khẩu ngữ) nhận xét, phát biểu với giọng kẻ cả, trịch thượng làm thì không làm, cứ ngồi đấy mà phán!
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có kích thước, số lượng, thành phần, v.v. bằng nhau, như nhau 1.2 có tốc độ, nhịp độ hoặc cường độ như nhau, không tăng giảm trong một khoảng thời gian nhất định 1.3 (hình tam giác, đa giác) có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị sự giống nhau, sự đồng nhất về hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của nhiều đối tượng khác nhau 2.2 từ biểu thị tính đồng nhất về hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của cùng một đối tượng, trong những hoàn cảnh khác nhau; lần nào cũng như lần nào Tính từ có kích thước, số lượng, thành phần, v.v. bằng nhau, như nhau bông lúa to, hạt đều và chắc chia thành bốn phần đều nhau trận đấu kết thúc với tỉ số 2 đều có tốc độ, nhịp độ hoặc cường độ như nhau, không tăng giảm trong một khoảng thời gian nhất định đi học đều đảo đều tay để không bị cháy tiếng máy chạy đều (hình tam giác, đa giác) có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau tam giác đều lục giác đều Phụ từ từ biểu thị sự giống nhau, sự đồng nhất về hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của nhiều đối tượng khác nhau mọi người đều cảm thấy vui vẻ cả hai chị em đều học giỏi từ biểu thị tính đồng nhất về hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của cùng một đối tượng, trong những hoàn cảnh khác nhau; lần nào cũng như lần nào lần nào hỏi cũng đều không trả lời được mỗi khi có dịp lên Hà Nội, tôi đều ghé thăm anh
  • Chúng ta đang có... 226.454 từ và cụm từ Cổng cộng đồng Cộng đồng cùng chung tay xây dựng BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ cần sự giúp đỡ của các bạn để xây dựng một trang từ điển chung cho cộng đồng. Hiện nay chúng ta có 226.454 từ và cụm từ Việt-Việt , nhưng chúng tôi biết rằng các bạn còn có thể bổ sung để lượng từ nhiều hơn nữa. Chúng tôi hoan nghênh cộng đồng tham gia sửa đổi và phát triển các từ đang có đồng thời xây dựng nội dung cho những từ chưa có trên BaamBoo Tra Từ. Trang này liệt kê các hoạt động mà BaamBoo Tra Từ mong muốn cộng đồng quan tâm và tham gia đóng góp. Bất cứ ai (trong đó có cả bạn) đều có thể làm được một trong những cộng việc được dưới đây. Khi bạn gặp khó khăn trong việc sửa dụng BaamBoo Tra, đừng ngần ngại trong việc nhờ cộng đồng giúp đỡ. Cộng đồng có thể đóng góp vào BBTT: Sửa lỗi trên BaamBoo Tra Từ. Thêm phiên âm cho từ Tham gia dịch Idioms. Chuyển các bài sang đúng mẫu chuẩn được quy định trên BaamBoo Tra Từ. Kiểm tra cẩn thận các trang hiện tại hoặc các trang ngẫu nhiên , tìm những từ có nội dung chưa chính xác, hoặc thiếu. Nghiên cứu và tìm hiểu về những từ này ở các nguồn khác để bổ sung nghĩa mới . Hãy đặt link những nguồn tham khảo mà bạn đã sử dụng. Bổ sung từ mới (nếu từ này chưa có trên BaamBoo Tra Từ). Xem các từ mới tạo hoặc mới sửa và kiểm tra độ chính xác của về nội dung mới tạo hoặc sửa đó của từ. Hãy cho biết ý kiến của bạn về từ mới tạo tại mục thảo luận của các từ này. Trả lời câu hỏi của người mới hoặc các thành viên khác trên Q & A hoặc tại bàn giúp đỡ. Đặt link ] vào mỗi từ để liên kết các bài lại với nhau. Tham gia thảo luận tại blog của BaamBoo Tra Từ. Đặt link những bài liên quan bên ngoài đến từ đang viết hoặc đang xem. Đóng góp ý kiến xây dựng BaamBoo Tra Từ Bản tin BaamBoo Tra Từ: BaamBoo Tra Từ công bố mã nguồn BaamBoo Tra Từ bổ sung tính năng suggestion nghĩa Các hoạt động của BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ với kênh truyền thông Giới thiệu BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ là gì? - Các mốc lịch sử của BaamBoo Tra Từ ] - Thuật ngữ trên BaamBoo Tra Từ - Liên hệ với BaamBoo Tra Từ Trợ giúp Các câu hỏi thường gặp : Về BaamBoo Tra Từ - Những gì không phải là cộng đồng của BaamBoo Tra Từ - Về quy định của BaamBoo Tra Từ - Về tính ổn định Hỏi người khác : Bàn giúp đỡ - Mục Q&A ] Nguyên tắc viết bài : Cách trình bày trong BaamBoo-Tra Từ - Mẫu chuẩn soạn thảo trên BaamBoo Tra Từ - Cú pháp soạn bài - Cẩm nang về văn phong . Cộng đồng Cách trao đổi cộng đồng : Thảo luận - Những điều nên làm - Những điều nên tránh Các nguyên tắc cộng đồng : Không công kích cá nhân - Giải quyết mâu thuẫn Các nội dung đang được thảo luận tại BaamBoo Tra Từ Có nên tách phần dữ liệu trong từ điển Kỹ thuật chung ra thành các loại từ điển kỹ thuật khác nhau Có nên ẩn mục Q&A Có nên thêm box search cuối mỗi trang Thống kê tại BaamBoo Tra Từ Thông kê chung Danh sách từ chuyển hướng
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (máy tính) ở trong trạng thái được kết nối và thâm nhập trực tiếp vào một mạng máy tính; phân biệt với ngoại tuyến 1.2 (tin tức, âm thanh, hình ảnh, v.v.) được cung cấp trực tiếp trên mạng Internet đồng thời hoặc ngay sau khi xảy ra một sự kiện nào đó 2 Động từ 2.1 trưng thầu (nói tắt) Tính từ (máy tính) ở trong trạng thái được kết nối và thâm nhập trực tiếp vào một mạng máy tính; phân biệt với ngoại tuyến đường truyền trực tuyến truy cập trực tuyến tra từ điển trực tuyến Đồng nghĩa : online (tin tức, âm thanh, hình ảnh, v.v.) được cung cấp trực tiếp trên mạng Internet đồng thời hoặc ngay sau khi xảy ra một sự kiện nào đó trả lời trực tuyến về công tác tuyển sinh Động từ trưng thầu (nói tắt) trưng thuế chợ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đơn vị cũ đo ruộng đất ở Nam Bộ, bằng khoảng 1/10 hecta 2 Danh từ 2.1 thuốc đông y chế bằng các dược liệu lấy từ một số động vật hay thực vật, chiết bằng rượu hoặc nước rồi cô lại ở một thể thích hợp 3 Tính từ 3.1 có khoảng cách bao nhiêu đó, tính từ đầu này đến cuối đầu kia theo chiều thẳng đứng (gọi là chiều cao) của vật ở trạng thái đứng thẳng 3.2 có khoảng cách xa với mặt đất lớn hơn mức bình thường hoặc lớn hơn so với những vật khác 3.3 hơn hẳn mức trung bình về số lượng hay chất lượng, trình độ, giá cả, v.v. 3.4 (âm thanh) có tần số rung động lớn Danh từ đơn vị cũ đo ruộng đất ở Nam Bộ, bằng khoảng 1/10 hecta nhận cày mấy chục cao ruộng Danh từ thuốc đông y chế bằng các dược liệu lấy từ một số động vật hay thực vật, chiết bằng rượu hoặc nước rồi cô lại ở một thể thích hợp cao hổ cốt cao trăn Tính từ có khoảng cách bao nhiêu đó, tính từ đầu này đến cuối đầu kia theo chiều thẳng đứng (gọi là chiều cao) của vật ở trạng thái đứng thẳng người cao một mét bảy mươi núi cao trên 4.000 mét có khoảng cách xa với mặt đất lớn hơn mức bình thường hoặc lớn hơn so với những vật khác giày cao cổ toà nhà cao chọc trời mặt trời đã lên cao Trái nghĩa : thấp hơn hẳn mức trung bình về số lượng hay chất lượng, trình độ, giá cả, v.v. tuổi đã cao mưu cao kế hiểm giá quá cao, không mua nổi Trái nghĩa : thấp (âm thanh) có tần số rung động lớn nốt nhạc cao cất cao tiếng hát
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dấu vết còn lại có dạng một lỗ sâu của vật đã đi thẳng và rất sâu vào trong 1.2 dấu vết, hình bóng còn thoáng lưu lại khi người hoặc vật sắp đi khuất hẳn 2 Tính từ 2.1 (sâu, xa) đến mức không thể nhìn thấy được cho đến tận cùng 3 Động từ 3.1 làm cho chất lỏng, chất khí chuyển chỗ về phía nào đó bằng cách tạo ra ở đó một khoảng chân không 3.2 hít vào trong miệng 3.3 làm cho di chuyển về phía mình bằng tác động của một lực trong bản thân 3.4 làm cho chất lỏng, chất khí ở môi trường xung quanh thấm vào trong mình 3.5 lôi cuốn, làm cho dồn cả sức lực, tinh thần vào 4 Phụ từ 4.1 (Ít dùng) như suýt Danh từ dấu vết còn lại có dạng một lỗ sâu của vật đã đi thẳng và rất sâu vào trong hút bom hút nước dấu vết, hình bóng còn thoáng lưu lại khi người hoặc vật sắp đi khuất hẳn mất hút bước theo hút cái bóng người đi trước Tính từ (sâu, xa) đến mức không thể nhìn thấy được cho đến tận cùng xa hút tầm mắt hành lang sâu hút Động từ làm cho chất lỏng, chất khí chuyển chỗ về phía nào đó bằng cách tạo ra ở đó một khoảng chân không bơm hút nước hệ thống hút gió hít vào trong miệng hút thuốc lá ong hút mật hút thuốc lào sòng sọc làm cho di chuyển về phía mình bằng tác động của một lực trong bản thân nam châm hút sắt làm cho chất lỏng, chất khí ở môi trường xung quanh thấm vào trong mình bông hút nước máy hút bụi lôi cuốn, làm cho dồn cả sức lực, tinh thần vào màn ảo thuật như hút lấy người xem bị hút mất hồn Đồng nghĩa : cuốn hút Phụ từ (Ít dùng) như suýt mấy lần hút chết
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần 1.2 (Từ cũ, Văn chương) năm, dùng để tính thời gian đã trôi qua 2 Động từ 2.1 nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi 2.2 tập trung từ nhiều nơi vào một chỗ 2.3 đạt được, có được kết quả nào đó sau một quá trình hoạt động 2.4 ghi lại âm thanh, hình ảnh nào đó bằng những phương tiện máy móc nhất định 2.5 làm cho nhỏ lại hoặc gọn lại 2.6 làm cho thân mình hoặc một bộ phận nào đó của cơ thể gọn lại, choán ít chỗ hơn và thường khó nhận thấy hơn Danh từ mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần Hà Nội vào thu gió mùa thu (Từ cũ, Văn chương) năm, dùng để tính thời gian đã trôi qua \"Sầu đong càng lắc càng đầy, Ba thu dồn lại một ngày dài ghê!\" (TKiều) Động từ nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi thu thuế tăng thu giảm chi Đồng nghĩa : thâu Trái nghĩa : chi tập trung từ nhiều nơi vào một chỗ đồ đạc được thu gọn lại một chỗ non sông thu về một mối (b) đạt được, có được kết quả nào đó sau một quá trình hoạt động hội nghị đã thu được những kết quả tốt đẹp Đồng nghĩa : thâu ghi lại âm thanh, hình ảnh nào đó bằng những phương tiện máy móc nhất định thu băng thu vào ống kính những hình ảnh đẹp Đồng nghĩa : thâu làm cho nhỏ lại hoặc gọn lại thu hẹp khoảng cách thu nhỏ chiếc áo làm cho thân mình hoặc một bộ phận nào đó của cơ thể gọn lại, choán ít chỗ hơn và thường khó nhận thấy hơn ngồi thu mình vào một góc ngồi thu hai chân lên ghế
  • Tính từ thảnh thơi, nhàn nhã, không có vẻ gì là vội vàng đi thong dong vòng quanh hồ điệu bộ thong dong, nhàn tản Đồng nghĩa : thong thả, thung dung, ung dung Trái nghĩa : vội vã
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 giành được phần thắng trong chiến tranh, chiến đấu hoặc trong một cuộc thi đấu thể thao 1.2 thắng được qua một quá trình đấu tranh 2 Danh từ 2.1 thắng lợi giành được trong chiến đấu, chiến tranh Động từ giành được phần thắng trong chiến tranh, chiến đấu hoặc trong một cuộc thi đấu thể thao chiến thắng giặc ngoại xâm giành chiến thắng chung cuộc Đồng nghĩa : thắng lợi Trái nghĩa : chiến bại, thất bại thắng được qua một quá trình đấu tranh chiến thắng thiên tai chiến thắng nghèo nàn và lạc hậu Danh từ thắng lợi giành được trong chiến đấu, chiến tranh chiến thắng Điện Biên Phủ liên hoan mừng chiến thắng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 điều được truyền đi, báo cho biết về sự việc, tình hình xảy ra 1.2 (Khẩu ngữ) thông tin (ng2; nói tắt) 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) báo tin (nói tắt) 3 Động từ 3.1 có ý nghĩ cho là đúng sự thật, là có thật 3.2 cho là thành thật 3.3 đặt hoàn toàn hi vọng vào người nào hay cái gì đó 3.4 nghĩ là rất có thể sẽ như vậy Danh từ điều được truyền đi, báo cho biết về sự việc, tình hình xảy ra nhận được tin nhà báo tin cho bạn Đồng nghĩa : tin tức (Khẩu ngữ) thông tin (ng2; nói tắt) quá trình xử lí tin Động từ (Khẩu ngữ) báo tin (nói tắt) tin về gia đình tin cho bạn bè Động từ có ý nghĩ cho là đúng sự thật, là có thật thấy tận mắt mới tin nửa tin nửa ngờ chuyện này thì có thể tin được Trái nghĩa : ngờ cho là thành thật tin ở lời hứa tin bợm mất bò (tng) Đồng nghĩa : tin tưởng đặt hoàn toàn hi vọng vào người nào hay cái gì đó tin vào sức mình tin ở bạn bè tin ở lớp trẻ Đồng nghĩa : tin cậy, tin tưởng.# nghĩ là rất có thể sẽ như vậy tôi tin rồi tình hình sẽ ổn tin là mình làm đúng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top