Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Á thần” Tìm theo Từ | Cụm từ (36.223) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Khẩu ngữ) vừa phải, có thể chấp nhận được 1.2 tổ hợp biểu thị ý nhận định có phần dè dặt, chưa chắc chắn của người nói, được nêu ra dưới dạng như muốn hỏi người đối thoại 1.3 tổ hợp biểu thị ý hỏi mỉa mai về một điều nào đó mà biết là người đối thoại cũng phải thấy là vô lí và khó trả lời Tính từ (Khẩu ngữ) vừa phải, có thể chấp nhận được giá cả phải chăng ăn nói phải chăng tổ hợp biểu thị ý nhận định có phần dè dặt, chưa chắc chắn của người nói, được nêu ra dưới dạng như muốn hỏi người đối thoại phải chăng buồn quá mà thành bệnh? phải chăng nó đã đi rồi, nên không đến tổ hợp biểu thị ý hỏi mỉa mai về một điều nào đó mà biết là người đối thoại cũng phải thấy là vô lí và khó trả lời phải chăng anh không biết gì cả?
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Phương ngữ) thẳng, không chệch 1.2 ở tư thế thẳng đờ, không cử động hoặc không cử động được 1.3 thật thà, không gian dối 2 Phụ từ 2.1 (làm việc gì) liền sau đó, không chậm trễ 3 Trợ từ 3.1 từ biểu thị ý nhấn mạnh tính xác định của một địa điểm, thời điểm, đúng ở nơi hoặc vào lúc nói đến 3.2 từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ của một sự việc đã không loại trừ cả trường hợp được nói đến Tính từ (Phương ngữ) thẳng, không chệch ngay hàng thẳng lối \"Con sông khúc vạy, khúc ngay, Đò này chở khách chuyến đầy chuyến vơi.\" (Cdao) Trái nghĩa : lệch ở tư thế thẳng đờ, không cử động hoặc không cử động được người ngay đơ như tượng nằm ngay như khúc gỗ thật thà, không gian dối người ngay tình ngay lí gian (tng) ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối (tng) Trái nghĩa : gian Phụ từ (làm việc gì) liền sau đó, không chậm trễ nhận được tin là đi ngay ăn ngay cho nóng im ngay! biết ngay mà! Đồng nghĩa : lập tức, tức khắc Trợ từ từ biểu thị ý nhấn mạnh tính xác định của một địa điểm, thời điểm, đúng ở nơi hoặc vào lúc nói đến sống ngay trong thành phố trời Phật ở ngay trong tâm mỗi người từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ của một sự việc đã không loại trừ cả trường hợp được nói đến nó đối xử tệ ngay với cả mẹ nó
  • Danh từ tính chất không tự thay đổi trạng thái chuyển động hoặc đứng yên của vật quán tính của con lắc phản ứng đã trở thành tự nhiên, theo thói quen của cơ thể chớp mắt theo quán tính
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 từ dùng để chỉ từng đơn vị động tác hay sự việc diễn ra rất nhanh, thường là động tác bắn 2 Động từ 2.1 đập vào thân mình người khác bằng bàn tay mở 3 Động từ 3.1 làm đứt ngang ra cả loạt bằng cách dùng lưỡi dao dài lia mạnh 4 Động từ 4.1 đưa cho, cấp cho từng người, thường theo một chế độ chung nhất định 5 Động từ 5.1 truyền đi và làm toả ra tiếng nói, âm thanh, hình ảnh (thường trên làn sóng điện) 5.2 trực tiếp sinh ra và làm toả ra ánh sáng, mùi vị, v.v. 5.3 (bệnh) bắt đầu biểu hiện ra bằng những triệu chứng rõ rệt 5.4 từ biểu thị sự nảy sinh một trạng thái tâm sinh lí nào đó, do tác động mạnh mẽ của một nhận thức, một cảm xúc 5.5 gặp nhiều may mắn nhờ mồ mả của ông cha chôn được ở chỗ đất tốt, theo thuật phong thuỷ Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị động tác hay sự việc diễn ra rất nhanh, thường là động tác bắn đập cho một phát vào lưng bắn từng phát một Động từ đập vào thân mình người khác bằng bàn tay mở phát đen đét vào lưng Động từ làm đứt ngang ra cả loạt bằng cách dùng lưỡi dao dài lia mạnh phát cỏ phát quang bờ rào phát bờ Đồng nghĩa : phạt, vạc Động từ đưa cho, cấp cho từng người, thường theo một chế độ chung nhất định phát lương vào cuối tháng phát phần thưởng phát tờ rơi Đồng nghĩa : phân phát Động từ truyền đi và làm toả ra tiếng nói, âm thanh, hình ảnh (thường trên làn sóng điện) phát bản tin đặc biệt máy phát trực tiếp sinh ra và làm toả ra ánh sáng, mùi vị, v.v. phát ra mùi thơm phát ra ánh sáng (bệnh) bắt đầu biểu hiện ra bằng những triệu chứng rõ rệt bệnh đang ủ, chưa phát từ biểu thị sự nảy sinh một trạng thái tâm sinh lí nào đó, do tác động mạnh mẽ của một nhận thức, một cảm xúc trông phát khiếp lo đến phát ốm tức đến phát khóc gặp nhiều may mắn nhờ mồ mả của ông cha chôn được ở chỗ đất tốt, theo thuật phong thuỷ nghe nói mả nhà ấy phát nên tiền vào như nước
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 thế của một vị trí tự giữ được không bị chao đảo, ngả nghiêng 1.2 trạng thái tâm lí ổn định, không có sự dao động, ngả nghiêng 1.3 (Khẩu ngữ) làm cho trở thành ngang bằng, cho các mặt đối lập tương đương nhau, có tác dụng bù trừ lẫn nhau Danh từ thế của một vị trí tự giữ được không bị chao đảo, ngả nghiêng diễn viên xiếc giữ thăng bằng trên dây mất thăng bằng nên bị ngã trạng thái tâm lí ổn định, không có sự dao động, ngả nghiêng lấy lại thăng bằng tâm trạng mất thăng bằng (Khẩu ngữ) làm cho trở thành ngang bằng, cho các mặt đối lập tương đương nhau, có tác dụng bù trừ lẫn nhau thăng bằng thu chi Đồng nghĩa : cân bằng
  • Động từ: tăng độ dài hoặc thể tích mà không thay đổi khối lượng, trở lại trạng thái bình thường, không còn co lại, không còn căng thẳng nữa, trở lại trạng thái không...
"
  • Động từ (chất) chuyển trực tiếp từ trạng thái rắn sang trạng thái khí, không qua trạng thái lỏng hiện tượng thăng hoa của băng phiến đưa những cái tinh tuý nhất vượt cao lên cho thành tốt đẹp hơn nghệ thuật là sự thăng hoa của cuộc sống
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp nhiều yếu tố, đơn vị cùng loại hoặc cùng chức năng, có quan hệ hoặc liên hệ với nhau chặt chẽ, làm thành một thể thống nhất 1.2 tập hợp những tư tưởng, nguyên tắc, quy tắc liên kết với nhau một cách logic, làm thành một thể thống nhất 1.3 phương pháp, cách thức phân loại, sắp xếp sao cho có trật tự logic 1.4 tính chất có trình tự, có quan hệ logic giữa các yếu tố 2 Động từ 2.1 hệ thống hoá (nói tắt) Danh từ tập hợp nhiều yếu tố, đơn vị cùng loại hoặc cùng chức năng, có quan hệ hoặc liên hệ với nhau chặt chẽ, làm thành một thể thống nhất hệ thống đèn giao thông hệ thống tuần hoàn hệ thống kiểm tra chất lượng sản phẩm tập hợp những tư tưởng, nguyên tắc, quy tắc liên kết với nhau một cách logic, làm thành một thể thống nhất hệ thống chính trị hệ thống các phạm trù ngữ pháp phương pháp, cách thức phân loại, sắp xếp sao cho có trật tự logic hệ thống phân loại thực vật tính chất có trình tự, có quan hệ logic giữa các yếu tố kiến thức thiếu hệ thống sai lầm có hệ thống Động từ hệ thống hoá (nói tắt) hệ thống lại toàn bộ những phần đã học
  • Động từ: bị xơ ra một ít trên bề mặt, có dấu hiệu sắp rách, ở trạng thái tinh thần, ý chí bị lung lay, dao động trước khó khăn, thử thách, áo sờn vai, sách sờn gáy,...
  • (Khẩu ngữ) xin chịu, hoàn toàn không dám làm, dám nhận (thường dùng để tỏ thái độ không tán thành, hoặc mỉa mai, châm biếm một việc nào đó).
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng đất có những đặc điểm chung nào đó, có thể trồng trọt, chăn nuôi 2 Danh từ 2.1 nơi chứa hàng 3 Danh từ 3.1 đồ đan thưa bằng tre, tròn, mặt phẳng, thường để đặt bún, bánh tráng lên cho ráo. 4 Động từ 4.1 chảy qua miệng hoặc bờ vì đầy quá 4.2 di chuyển từ nơi khác đến với số lượng lớn, trên một diện rộng, bất chấp mọi chướng ngại 5 Phụ từ 5.1 (Khẩu ngữ) (làm việc gì) cứ thế mà làm, không chút tự hạn chế mình, vì không nghĩ gì đến đúng hay sai, nên hay không Danh từ khoảng đất có những đặc điểm chung nào đó, có thể trồng trọt, chăn nuôi tràn ruộng bậc thang Danh từ nơi chứa hàng tràn than Danh từ đồ đan thưa bằng tre, tròn, mặt phẳng, thường để đặt bún, bánh tráng lên cho ráo. Động từ chảy qua miệng hoặc bờ vì đầy quá nước tràn bờ \"Nỗi riêng, riêng những bàn hoàn, Dầu chong trắng đĩa, lệ tràn thấm khăn.\" (TKiều) Đồng nghĩa : trào di chuyển từ nơi khác đến với số lượng lớn, trên một diện rộng, bất chấp mọi chướng ngại giặc tràn vào làng gió mùa đông bắc tràn về Đồng nghĩa : ào, ùa Phụ từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) cứ thế mà làm, không chút tự hạn chế mình, vì không nghĩ gì đến đúng hay sai, nên hay không cáo ốm nghỉ tràn nói gì cũng cười tràn Đồng nghĩa : bừa, tràn cung mây
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 yếu tố mà tập hợp làm thành một chỉnh thể, nói trong mối quan hệ với chỉnh thể ấy 1.2 vật riêng lẻ coi như không có gì khác với những vật riêng lẻ khác trong một tập hợp gồm những vật cùng loại, dùng để đếm, để tính toán 1.3 đơn vị đo lường (nói tắt) 1.4 tổ chức bộ phận trong một hệ thống tổ chức nào đó 1.5 bộ phận lực lượng vũ trang được biên chế theo quy định Danh từ yếu tố mà tập hợp làm thành một chỉnh thể, nói trong mối quan hệ với chỉnh thể ấy đơn vị từ vựng vật riêng lẻ coi như không có gì khác với những vật riêng lẻ khác trong một tập hợp gồm những vật cùng loại, dùng để đếm, để tính toán đơn vị sản phẩm đơn vị đo lường (nói tắt) đơn vị cơ bản đo độ dài là mét tổ chức bộ phận trong một hệ thống tổ chức nào đó xã, phường là đơn vị hành chính cơ sở bộ phận lực lượng vũ trang được biên chế theo quy định đơn vị pháo cao xạ bạn cùng đơn vị
  • Danh từ tất cả mọi thành viên toàn thể nhân dân thay mặt cho toàn thể bà con trong xóm cái chung, bao gồm tất cả các bộ phận có liên quan chặt chẽ với nhau trong một chỉnh thể có cái nhìn toàn thể xét trên toàn thể
  • Danh từ hệ thống bố trí lực lượng chiến đấu, có phân rõ ranh giới giữa hai bên giao chiến chọc thủng trận tuyến phía bên kia trận tuyến tổ chức rộng rãi tập hợp những lực lượng cùng đấu tranh cho một mục đích chung thành lập trận tuyến phòng chống tội phạm
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần thân thể của con người, đối lập với phần hồn 1.2 (Khẩu ngữ) cái bản thân của mỗi con người (hàm ý coi khinh) 1.3 thân người hay động vật đã chết 1.4 lớp da, lớp vỏ đã trút bỏ của một số loài vật sau khi lột vỏ 1.5 phần vỏ hay bã của vật còn lại sau khi đã được dùng 2 Tính từ 2.1 ở trạng thái như chỉ còn trơ trụi cái vỏ, cái hình thức bên ngoài Danh từ phần thân thể của con người, đối lập với phần hồn người lớn xác hồn lìa khỏi xác thẫn thờ như cái xác không hồn (Khẩu ngữ) cái bản thân của mỗi con người (hàm ý coi khinh) nghĩ làm gì cho nhọc xác kệ xác hắn! vừa nhắc tới đã lù lù dẫn xác về thân người hay động vật đã chết chết mất xác xác bướm chiến trường ngổn ngang xác giặc Đồng nghĩa : thây, thi hài, thi thể, tử thi lớp da, lớp vỏ đã trút bỏ của một số loài vật sau khi lột vỏ xác ve xác rắn lột cua vừa lột xác phần vỏ hay bã của vật còn lại sau khi đã được dùng xác mía xác cau tan xác pháo Tính từ ở trạng thái như chỉ còn trơ trụi cái vỏ, cái hình thức bên ngoài mình gầy xác mớ tóc khô xác nhà nghèo xác xác như vờ
  • Tính từ ở trạng thái sự chú ý, sự suy nghĩ được tập trung đến mức rất cao đầu óc căng thẳng làm việc căng thẳng thần kinh quá căng thẳng vì lo lắng ở trạng thái mâu thuẫn phát triển đến cao độ quan hệ căng thẳng tình hình chiến sự ngày càng trở nên căng thẳng Đồng nghĩa : găng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 máu của một số loài động vật có xương sống, được dùng làm món ăn 1.2 (Thông tục) máu của con người, coi là biểu trưng của lòng tức giận sôi sục 2 Danh từ 2.1 ngày cách nhau nửa tháng trong năm, ứng với một trong hai mươi bốn vị trí của Mặt Trời trên đường hoàng đạo, được đưa vào lịch cổ truyền của Trung Quốc nhằm xác định khí hậu, thời vụ cho phù hợp với điều kiện tự nhiên 2.2 (Từ cũ, Ít dùng) khoảng thời gian giữa hai ngày tiết kề nhau (15-16 ngày), được xem là có đặc điểm khí hậu gần giống nhau. 2.3 thời tiết, về mặt có đặc điểm không thay đổi nào đó trong khoảng thời gian nhất định trong năm 3 Danh từ 3.1 phần nhỏ của chương trong tác phẩm 4 Danh từ 4.1 khoảng thời gian lên lớp, thường là 45 phút 5 Danh từ 5.1 (Từ cũ, Văn chương) lòng ngay thẳng, trong sạch, giữ trước sau như một 6 Động từ 6.1 (bộ phận cơ thể) sản sinh chất dịch Danh từ máu của một số loài động vật có xương sống, được dùng làm món ăn tiết lợn tiết vịt cắt tiết gà (Thông tục) máu của con người, coi là biểu trưng của lòng tức giận sôi sục điên tiết nóng tiết Danh từ ngày cách nhau nửa tháng trong năm, ứng với một trong hai mươi bốn vị trí của Mặt Trời trên đường hoàng đạo, được đưa vào lịch cổ truyền của Trung Quốc nhằm xác định khí hậu, thời vụ cho phù hợp với điều kiện tự nhiên tiết xuân phân tiết thanh minh tiết đông chí Đồng nghĩa : ngày tiết (Từ cũ, Ít dùng) khoảng thời gian giữa hai ngày tiết kề nhau (15-16 ngày), được xem là có đặc điểm khí hậu gần giống nhau. thời tiết, về mặt có đặc điểm không thay đổi nào đó trong khoảng thời gian nhất định trong năm trời đang tiết xuân tiết trời ấm áp Danh từ phần nhỏ của chương trong tác phẩm chương đầu có ba tiết Danh từ khoảng thời gian lên lớp, thường là 45 phút tiết toán mỗi buổi có bốn tiết trống hết tiết Danh từ (Từ cũ, Văn chương) lòng ngay thẳng, trong sạch, giữ trước sau như một \"Phải điều ăn xổi ở thì, Tiết trăm năm, nỡ bỏ đi một ngày!\" (TKiều) Động từ (bộ phận cơ thể) sản sinh chất dịch tiết nước bọt tiết mồ hôi tiết sữa cây tiết ra nhựa
  • Tính từ (Từ cũ) tươi trẻ vẻ yểu điệu thanh tân “Thoắt đâu thấy một tiểu kiều, Có chiều phong vận, có chiều thanh tân.” (TKiều) trong trắng, còn tân gái thanh tân
  • Danh từ một trong hai thành phần chính của câu đơn thông thường, nêu đối tượng mà hành động, tính chất, trạng thái được nói rõ trong vị ngữ trong câu \"thời tiết rất đẹp\", \"thời tiết\" là chủ ngữ (Ít dùng) như chủ từ xác định chủ ngữ của phán đoán
  • Tính từ chân thật và thẳng thắn, không gian dối, không thiên vị giữ được lòng ngay thẳng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top