Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Nhiễu xuyên âm” Tìm theo Từ | Cụm từ (18.602) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển đến một vị trí thấp hơn hay được coi là thấp hơn 1.2 giảm số lượng hay hạ mức độ, cấp bậc 1.3 truyền đến các cấp dưới 1.4 từ biểu thị hướng di chuyển từ vị trí cao đến vị trí thấp hơn 1.5 từ biểu thị hướng biến đổi của hoạt động, tính chất từ cao đến thấp, từ nhiều đến ít Động từ di chuyển đến một vị trí thấp hơn hay được coi là thấp hơn xuống núi xe từ từ xuống dốc xuống ngựa Trái nghĩa : lên giảm số lượng hay hạ mức độ, cấp bậc nước sông đã xuống nhiệt độ xuống thấp hàng xuống giá Trái nghĩa : lên truyền đến các cấp dưới xuống ơn xuống lệnh vua xuống chiếu từ biểu thị hướng di chuyển từ vị trí cao đến vị trí thấp hơn lặn xuống nước nhảy tùm xuống sông từ trên cao nhìn xuống từ biểu thị hướng biến đổi của hoạt động, tính chất từ cao đến thấp, từ nhiều đến ít lốp xe bị xẹp xuống nhiệt độ tụt xuống
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chuyển cái mình đang nắm giữ cho người khác, thường thuộc thế hệ sau 1.2 (hiện tượng vật lí) đưa dẫn từ nơi này đến nơi khác 1.3 lan rộng ra hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người, nhiều nơi biết 1.4 đưa vào trong cơ thể người khác 1.5 (Từ cũ) ra lệnh Động từ chuyển cái mình đang nắm giữ cho người khác, thường thuộc thế hệ sau truyền nghề truyền ngôi báu truyền kiến thức cho học sinh (hiện tượng vật lí) đưa dẫn từ nơi này đến nơi khác nhiệt truyền từ vật nóng sang vật lạnh vật truyền điện lan rộng ra hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người, nhiều nơi biết truyền tin câu chuyện truyền ra khắp vùng Đồng nghĩa : lan truyền đưa vào trong cơ thể người khác truyền nước truyền máu muỗi truyền vi trùng sốt rét (Từ cũ) ra lệnh vua truyền mở hội truyền cho vào hầu
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (có tướng số) làm vợ, hay chồng chết sớm, theo quan niệm duy tâm 1.2 (Khẩu ngữ) có khả năng, tựa như trời phú, hay đánh bắt được nhiều chim, thú, cá, v.v. 2 Tính từ 2.1 gần đến mức như tiếp giáp, không còn khoảng cách ở giữa 2.2 có sự tiếp xúc, theo dõi thường xuyên, nên có những hiểu biết kĩ càng, cặn kẽ về những người nào đó, việc gì đó 2.3 bị dính chặt một cách tự nhiên, khó bóc ra 2.4 (làm việc gì) theo đúng những yêu cầu của một thực tế khách quan nào đó, không có sự sai lệch 2.5 (Phương ngữ) (nước) rất cạn, khi thuỷ triều xuống Động từ (có tướng số) làm vợ, hay chồng chết sớm, theo quan niệm duy tâm tướng sát chồng (Khẩu ngữ) có khả năng, tựa như trời phú, hay đánh bắt được nhiều chim, thú, cá, v.v. một tay sát cá Tính từ gần đến mức như tiếp giáp, không còn khoảng cách ở giữa kê bàn sát tường bé nằm sát mẹ nhà sát chợ những ngày sát Tết Đồng nghĩa : áp, giáp, kề có sự tiếp xúc, theo dõi thường xuyên, nên có những hiểu biết kĩ càng, cặn kẽ về những người nào đó, việc gì đó chỉ đạo sát theo sát phong trào theo dõi rất sát Đồng nghĩa : sát sao bị dính chặt một cách tự nhiên, khó bóc ra trứng sát vỏ sản phụ bị sát nhau (làm việc gì) theo đúng những yêu cầu của một thực tế khách quan nào đó, không có sự sai lệch tính không sát dịch sát bản gốc (Phương ngữ) (nước) rất cạn, khi thuỷ triều xuống đợi lúc nước sát mới đi bắt cá
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bình bằng kim loại hoặc thuỷ tinh tráng thuỷ ngân, có hai lớp vỏ, giữa là khoảng chân không cách nhiệt, dùng để giữ nguyên nhiệt độ của vật chứa đựng trong đó trong nhiều giờ 2 Danh từ 2.1 dụng cụ để cắm vào ổ cắm nối dòng điện với đồ dùng điện 3 Danh từ 3.1 (Khẩu ngữ) phiếu ghi tên, tác giả, năm xuất bản, nơi xuất bản, v.v. của sách, báo, tư liệu, thường dùng ở các thư viện. Danh từ bình bằng kim loại hoặc thuỷ tinh tráng thuỷ ngân, có hai lớp vỏ, giữa là khoảng chân không cách nhiệt, dùng để giữ nguyên nhiệt độ của vật chứa đựng trong đó trong nhiều giờ rót nước sôi vào phích phích đá Danh từ dụng cụ để cắm vào ổ cắm nối dòng điện với đồ dùng điện hỏng mất cái phích cắm Danh từ (Khẩu ngữ) phiếu ghi tên, tác giả, năm xuất bản, nơi xuất bản, v.v. của sách, báo, tư liệu, thường dùng ở các thư viện.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tờ giấy rời có cỡ nhất định, chuyên dùng để ghi chép những nội dung cụ thể nào đó 1.2 tờ giấy ghi nhận một quyền lợi nào đó cho người sử dụng 1.3 tờ giấy biểu thị ý kiến trong cuộc bầu cử hoặc biểu quyết, do từng cá nhân trực tiếp bỏ vào hòm (gọi là hòm phiếu) 2 Động từ 2.1 làm cho vải, lụa trắng ra bằng cách ngâm vào hoá chất và giặt nhiều lần Danh từ tờ giấy rời có cỡ nhất định, chuyên dùng để ghi chép những nội dung cụ thể nào đó phiếu điều tra phiếu thư viện phiếu góp ý tờ giấy ghi nhận một quyền lợi nào đó cho người sử dụng phiếu nhận tiền phiếu khám sức khoẻ phiếu thanh toán tiền tàu xe tờ giấy biểu thị ý kiến trong cuộc bầu cử hoặc biểu quyết, do từng cá nhân trực tiếp bỏ vào hòm (gọi là hòm phiếu) bỏ phiếu bầu cử kiểm phiếu phiếu thuận Động từ làm cho vải, lụa trắng ra bằng cách ngâm vào hoá chất và giặt nhiều lần phiếu lụa tơ tằm
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có tính chất chung, có thể áp dụng cho cả một tập hợp các sự vật, hiện tượng 1.2 thường thấy, thường gặp ở nhiều nơi, nhiều người 2 Động từ 2.1 làm cho đông đảo người biết bằng cách truyền đạt trực tiếp hay thông qua hình thức nào đó Tính từ có tính chất chung, có thể áp dụng cho cả một tập hợp các sự vật, hiện tượng quy luật phổ biến của tự nhiên nguyên lí phổ biến Đồng nghĩa : phổ quát thường thấy, thường gặp ở nhiều nơi, nhiều người một hiện tượng phổ biến Trái nghĩa : cá biệt Động từ làm cho đông đảo người biết bằng cách truyền đạt trực tiếp hay thông qua hình thức nào đó sách phổ biến kiến thức phổ biến kinh nghiệm Đồng nghĩa : phổ thông
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 công trình xây dựng có chiều cao lớn hơn nhiều so với chiều ngang (thường có nhiều tầng và phần trên đỉnh có hình chóp) 1.2 bộ phận có hình thon tròn dần lên của một số vật 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ) 2.2 (ng2) Danh từ công trình xây dựng có chiều cao lớn hơn nhiều so với chiều ngang (thường có nhiều tầng và phần trên đỉnh có hình chóp) toà tháp đôi tháp chuông nhà thờ tháp vô tuyến truyền hình bộ phận có hình thon tròn dần lên của một số vật tháp bút Động từ (Phương ngữ) xem ghép (ng2) kĩ thuật tháp cành nhân giống
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dải phù sa nổi giữa sông 2 Động từ 2.1 chiếu ánh sáng vào làm cho thấy rõ 2.2 nhìn vào mặt gương hoặc vật tựa như gương để thấy ảnh của mình 2.3 nhìn cho rõ hơn bằng cách giơ lên phía có ánh sáng để nhìn khi có ánh sáng chiếu xuyên qua 2.4 nhìn cho rõ hơn bằng dụng cụ quang học cho thấy ảnh phóng to nhiều lần Danh từ dải phù sa nổi giữa sông soi cát soi dâu trồng hoa màu ở bãi soi Động từ chiếu ánh sáng vào làm cho thấy rõ soi đèn soi đường chỉ lối \"Vầng trăng ai xẻ làm đôi?, Nửa in gối chiếc, nửa soi dặm trường.\" (TKiều) Đồng nghĩa : rọi nhìn vào mặt gương hoặc vật tựa như gương để thấy ảnh của mình soi gương chải đầu đứng soi mình xuống nước hàng cây soi bóng xuống mặt hồ nhìn cho rõ hơn bằng cách giơ lên phía có ánh sáng để nhìn khi có ánh sáng chiếu xuyên qua soi trứng soi xem tiền thật hay giả nhìn cho rõ hơn bằng dụng cụ quang học cho thấy ảnh phóng to nhiều lần soi kính hiển vi
"
  • Danh từ (Từ cũ) quý tộc thất thế ở nhờ (làm khách ăn thường xuyên) một nhà giàu có hào hiệp, thời xưa, trong quan hệ với chủ nhà nhà có nhiều thực khách (Trang trọng) khách ăn của một cửa hàng ăn hoặc của một bữa tiệc là thực khách thường xuyên của nhà hàng
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 bị mất dần từng ít một trên bề mặt do bị cọ xát nhiều 1.2 bị mất dần, tiêu hao dần do không được bổ sung, củng cố thường xuyên 1.3 đã được nhiều người, nhiều nơi dùng, đến mức trở thành nhàm (thường nói về hình thức diễn đạt) Động từ bị mất dần từng ít một trên bề mặt do bị cọ xát nhiều guốc đã bị mòn gót nước chảy đá mòn (tng) bị mất dần, tiêu hao dần do không được bổ sung, củng cố thường xuyên kiến thức mòn dần người héo dần héo mòn đã được nhiều người, nhiều nơi dùng, đến mức trở thành nhàm (thường nói về hình thức diễn đạt) nói mãi một kiểu, nghe mòn tai lối diễn đạt hơi mòn
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) kẻ có quyền lực ở địa phương, có nhiều tội ác đối với nhân dân, đáng nguyền rủa (ví như ôn dịch) 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) có nhiều hành động tàn ác, dã man (cũng dùng làm tiếng rủa) Danh từ (Từ cũ) kẻ có quyền lực ở địa phương, có nhiều tội ác đối với nhân dân, đáng nguyền rủa (ví như ôn dịch) diệt ác ôn Tính từ (Khẩu ngữ) có nhiều hành động tàn ác, dã man (cũng dùng làm tiếng rủa) đồ ác ôn! \"Thằng Xăm ác ôn lắm, nó dám bắn bà mẹ như chơi.\" (AĐức; 16)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi chung các thiên thể nhìn thấy như những điểm sáng lấp lánh trên bầu trời ban đêm 1.2 thiên thể toả nhiệt và tự phát ra ánh sáng 1.3 hình tượng trưng cho ngôi sao, thường có nhiều cánh nhọn toả ra từ một điểm trung tâm 1.4 váng dầu, mỡ có hình tròn, nhỏ, lóng lánh nổi trên mặt chất lỏng 1.5 chấm trắng nổi lên trên bộ lông một số động vật 1.6 từ dùng sau các số từ từ một đến năm, biểu thị sự xếp hạng của khách sạn 2 Danh từ 2.1 cây gỗ to cùng họ với chò, vỏ cây màu vàng, lá hình trứng, quả có hai cánh dài, thường dùng đóng thuyền. 3 Động từ 3.1 đảo trong chảo đun nóng để làm cho thật khô 4 Động từ 4.1 chép lại hoặc tạo ra bản khác theo đúng bản gốc (thường nói về giấy tờ hành chính) 5 Đại từ 5.1 từ dùng để chỉ cái không biết cụ thể như thế nào (thường dùng để hỏi) 5.2 từ dùng để chỉ nguyên nhân không biết rõ của điều đã xảy ra (thường dùng để hỏi) 5.3 từ dùng để chỉ một phương thức, cách thức nào đấy được xác định đại khái 6 Trợ từ 6.1 từ biểu thị ý ngạc nhiên trước một mức độ cảm thấy không bình thường, và như tự hỏi nguyên nhân 6.2 từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ làm ngạc nhiên, thán phục Danh từ tên gọi chung các thiên thể nhìn thấy như những điểm sáng lấp lánh trên bầu trời ban đêm trời đầy sao đông sao thì nắng, vắng sao thì mưa (tng) thiên thể toả nhiệt và tự phát ra ánh sáng sao Bắc Cực hành tinh quay quanh một ngôi sao hình tượng trưng cho ngôi sao, thường có nhiều cánh nhọn toả ra từ một điểm trung tâm ngôi sao năm cánh đèn ông sao đánh dấu sao vào những ý quan trọng váng dầu, mỡ có hình tròn, nhỏ, lóng lánh nổi trên mặt chất lỏng bát canh nổi đầy sao chấm trắng nổi lên trên bộ lông một số động vật hươu sao từ dùng sau các số từ từ một đến năm, biểu thị sự xếp hạng của khách sạn khách sạn 5 sao Danh từ cây gỗ to cùng họ với chò, vỏ cây màu vàng, lá hình trứng, quả có hai cánh dài, thường dùng đóng thuyền. Động từ đảo trong chảo đun nóng để làm cho thật khô sao chè sao thuốc Động từ chép lại hoặc tạo ra bản khác theo đúng bản gốc (thường nói về giấy tờ hành chính) sao nguyên văn hồ sơ bản sao sao thành ba bản Đại từ từ dùng để chỉ cái không biết cụ thể như thế nào (thường dùng để hỏi) có sao không? bị sao thế? muốn nghĩ sao cũng được từ dùng để chỉ nguyên nhân không biết rõ của điều đã xảy ra (thường dùng để hỏi) sao lại không đi nữa? sao lâu thế? từ dùng để chỉ một phương thức, cách thức nào đấy được xác định đại khái muốn làm sao thì làm, miễn là xong việc nghĩ sao nói vậy Trợ từ từ biểu thị ý ngạc nhiên trước một mức độ cảm thấy không bình thường, và như tự hỏi nguyên nhân giọng hát sao nghe buồn thế! cuộc đời sao mà ngắn ngủi! từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ làm ngạc nhiên, thán phục cảnh vật mới đẹp sao! cậu bé đáng yêu làm sao! Đồng nghĩa : biết bao
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khối to còn nguyên, chưa xẻ hoặc pha ra 1.2 khối gồm nhiều tấm vải hay nhiều buộc sợi 2 Động từ 2.1 làm cho sạch bằng cách cho nước vào và làm cho nước chuyển động mạnh theo đủ các hướng Danh từ khối to còn nguyên, chưa xẻ hoặc pha ra súc gỗ một súc thịt lợn khối gồm nhiều tấm vải hay nhiều buộc sợi súc sợi súc vải Động từ làm cho sạch bằng cách cho nước vào và làm cho nước chuyển động mạnh theo đủ các hướng súc miệng bằng nước muối súc chai cho sạch
  • Động từ hoạt động gây hại thường xuyên, không để cho sống yên ổn bọn cướp quấy nhiễu dân lành bị người khác đến quấy nhiễu Đồng nghĩa : phá quấy, quấy phá
  • Danh từ: đất bùn nhão thường xuyên ngập nước, Tính từ: có nhiều bùn trơn, bẩn, vượt qua bãi lầy, xe bị mắc lầy, mưa nhiều, đường lầy và...
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (làm việc gì đó) rất thành thạo và nhuần nhuyễn vì đã làm nhiều hoặc đã được tập luyện nhiều 2 Tính từ 2.1 (người phụ nữ) hiền dịu, đảm đang và biết ăn ở Tính từ (làm việc gì đó) rất thành thạo và nhuần nhuyễn vì đã làm nhiều hoặc đã được tập luyện nhiều thực hiện các động tác rất thuần thục Đồng nghĩa : thành thục Tính từ (người phụ nữ) hiền dịu, đảm đang và biết ăn ở tính nết thuần thục người phụ nữ thuần thục
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây cùng họ với cây đa, lá nhỏ, thân phân nhiều cành và có nhiều rễ phụ thõng xuống đất, thường trồng để lấy bóng mát hay làm cây cảnh. 2 Danh từ 2.1 lối hát giao duyên, trữ tình của dân tộc Nùng. 3 Danh từ 3.1 tên nốt nhạc thứ bảy, sau la, trong gam do bảy âm. 4 Tính từ 4.1 mê mẩn, ngây dại, thường vì say đắm 4.2 . kí hiệu hoá học của nguyên tố silicium (silic). Danh từ cây cùng họ với cây đa, lá nhỏ, thân phân nhiều cành và có nhiều rễ phụ thõng xuống đất, thường trồng để lấy bóng mát hay làm cây cảnh. Danh từ lối hát giao duyên, trữ tình của dân tộc Nùng. Danh từ tên nốt nhạc thứ bảy, sau la, trong gam do bảy âm. Tính từ mê mẩn, ngây dại, thường vì say đắm si vì tình Đồng nghĩa : si mê . kí hiệu hoá học của nguyên tố silicium (silic).
  • có cảm giác cồn cào, khó chịu khi đang thấy cần ăn mà chưa được ăn hoặc chưa được ăn đủ, lâm vào tình trạng thiếu lương thực, nhiều người bị đói, thiếu nhiều, do một đòi hỏi tự nhiên,...
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ gợi tả những âm thanh, tiếng động rộn lên từ nhiều phía xen lẫn nhau 2 Động từ 2.1 rộn lên đây đó những lời bàn tán 2.2 rung động, xao xuyến trong lòng Tính từ từ gợi tả những âm thanh, tiếng động rộn lên từ nhiều phía xen lẫn nhau cười nói xôn xao Động từ rộn lên đây đó những lời bàn tán xôn xao bàn tán vụ việc làm xôn xao dư luận rung động, xao xuyến trong lòng \"Một ngày không kháp mặt chàng, Ra vào ngơ ngẩn dạ vàng xôn xao.\" (Cdao) Đồng nghĩa : xôn xang, xốn xang
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) tiền hồ 2 Động từ 2.1 xuyên qua lỗ hoặc nói chung xuyên qua bằng sợi dây, bằng que để giữ hoặc kết các vật lại với nhau 3 Danh từ 3.1 tập hợp những vật được xâu chung lại với nhau 3.2 (Khẩu ngữ) tập hợp nhiều người cùng một loại không được coi trọng như nhau, làm thành một đám, một dãy 3.3 dãy các kí tự đặt kế tiếp nhau Danh từ (Phương ngữ) tiền hồ tiền xâu chứa bạc lấy xâu Động từ xuyên qua lỗ hoặc nói chung xuyên qua bằng sợi dây, bằng que để giữ hoặc kết các vật lại với nhau xâu kim xâu chuỗi hạt xâu lỗ tai Đồng nghĩa : xỏ Danh từ tập hợp những vật được xâu chung lại với nhau xâu chìa khoá xâu tiền xu xâu cá thành từng xâu (Khẩu ngữ) tập hợp nhiều người cùng một loại không được coi trọng như nhau, làm thành một đám, một dãy kéo theo một xâu trẻ con dãy các kí tự đặt kế tiếp nhau xử lí xâu kí tự
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top