Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Nhiễu xuyên âm” Tìm theo Từ | Cụm từ (18.602) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Tính từ (nhiều tiếng cười nói hay tiếng kêu) hoà vào nhau rộn rã cười nói râm ran ve kêu râm ran ở trạng thái cảm thấy có một cảm giác nào đó như đang dần dần lan truyền rộng ra khắp cơ thể hoặc bộ phận cơ thể ngứa râm ran khắp người
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tình cảm riêng tư, thầm kín của mỗi người 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) thổ lộ tâm tư, tình cảm thầm kín với nhau 3 Tính từ 3.1 thân thiết đến mức có thể thổ lộ cho nhau biết những tâm tư, tình cảm thầm kín Danh từ tình cảm riêng tư, thầm kín của mỗi người thổ lộ tâm tình \"Dừng chèo muốn tỏ tâm tình, Sông bao nhiêu nước thương mình bấy nhiêu.\" (Cdao) Đồng nghĩa : tâm sự, tâm tư Động từ (Khẩu ngữ) thổ lộ tâm tư, tình cảm thầm kín với nhau viết thư để tâm tình chuyện trò tâm tình Đồng nghĩa : tâm sự Tính từ thân thiết đến mức có thể thổ lộ cho nhau biết những tâm tư, tình cảm thầm kín bạn tâm tình
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây nhỡ, lá hình móng bò, hoa màu trắng, nở vào mùa xuân, có nhiều ở vùng núi Tây Bắc. 2 Danh từ 2.1 nốt đỏ bất thường nổi thành từng mảng trên da, thường thấy khi mắc một số bệnh 3 Danh từ 3.1 (Từ cũ) hàng quan lại trong triều đình phong kiến, chia theo văn, võ (hoặc tả, hữu) và phân theo hạng bậc 3.2 tổ chức gồm một nhóm người được lập ra để cùng làm một công việc 3.3 phiên làm việc để bảo đảm công tác liên tục 3.4 (Từ cũ) cấp học hoặc ngành học chuyên về một số môn nhất định trong nhà trường 4 Danh từ 4.1 khoảng thời gian tương đối ngắn không xác định rõ, thường là một phần nào đó của ngày 5 Động từ 5.1 (Phương ngữ) san cho bằng 6 Động từ 6.1 (Khẩu ngữ) 7 Động từ 7.1 (cũ (Trang trọng) cho, cấp cho người dưới 7.2 truyền cho mọi người biết Danh từ cây nhỡ, lá hình móng bò, hoa màu trắng, nở vào mùa xuân, có nhiều ở vùng núi Tây Bắc. Danh từ nốt đỏ bất thường nổi thành từng mảng trên da, thường thấy khi mắc một số bệnh sốt phát ban Danh từ (Từ cũ) hàng quan lại trong triều đình phong kiến, chia theo văn, võ (hoặc tả, hữu) và phân theo hạng bậc hai ban văn võ tổ chức gồm một nhóm người được lập ra để cùng làm một công việc ban cán sự lớp ban nhạc ban giám khảo ban quản trị phiên làm việc để bảo đảm công tác liên tục họp giao ban hàng tuần trực ban (Từ cũ) cấp học hoặc ngành học chuyên về một số môn nhất định trong nhà trường tốt nghiệp ban văn sử Danh từ khoảng thời gian tương đối ngắn không xác định rõ, thường là một phần nào đó của ngày đi từ ban sáng \"Cày đồng đang buổi ban trưa, Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày.\" (Cdao) Động từ (Phương ngữ) san cho bằng ban mô đất Động từ (Khẩu ngữ) xem pan Động từ (cũ (Trang trọng) cho, cấp cho người dưới ban thưởng được vua ban cho ruộng đất truyền cho mọi người biết vua ban chiếu chỉ
  • Tính từ: theo đúng chiều chuyển động, vận động bình thường của sự vật, hợp với hoặc tiện cho một hoạt động hay sự cảm nhận tự nhiên nào đó, hoặc đg bằng lòng,...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng thời gian nhất định để một quá trình tuần hoàn lặp lại sự diễn biến của nó một cách đều đặn 1.2 khoảng thời gian tương đối không đổi giữa hai lần diễn ra kế tiếp nhau của một hiện tượng thường xuyên lặp đi lặp lại 1.3 dãy nguyên tố hoá học sắp xếp theo chiều tăng của nguyên tử số, từ một nguyên tố kiềm đến một khí trơ, trong hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Danh từ khoảng thời gian nhất định để một quá trình tuần hoàn lặp lại sự diễn biến của nó một cách đều đặn chu kì quay của Trái Đất là một ngày đêm khoảng thời gian tương đối không đổi giữa hai lần diễn ra kế tiếp nhau của một hiện tượng thường xuyên lặp đi lặp lại chu kì sinh đẻ của cá chu kì kinh nguyệt dãy nguyên tố hoá học sắp xếp theo chiều tăng của nguyên tử số, từ một nguyên tố kiềm đến một khí trơ, trong hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
  • Danh từ người được tuyển dụng và bổ nhiệm giữ một công vụ thường xuyên trong cơ quan nhà nước, hưởng lương từ ngân sách nhà nước thi tuyển công chức
  • Danh từ (tiếng Tây Ban Nha: La Nina có nghĩa là cô bé ) hiện tượng không khí vùng ven biển nhiệt đới từ Nam Mĩ đến tây Thái Bình Dương bị lạnh xuống đột ngột do chịu ảnh hưởng của các khối khí lớn chuyển động thẳng đứng từ dưới lên, làm tích tụ nhiều hơi nước, gây mưa bão lớn trong khu vực; phân biệt với El Nino.
  • Danh từ sách gồm nhiều tác phẩm của nhiều tác giả được lựa chọn và tập hợp lại theo một chủ đề hoặc một mục đích nhất định hợp tuyển văn học Việt Nam giai đoạn 1930-1945 Đồng nghĩa : tuyển tập
  • Tính từ thành thạo, có nhiều kinh nghiệm (trong nghề nghiệp, trong chuyên môn) một cây bút lão luyện tay nghề vào loại lão luyện
"
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển đến một nơi khác với nơi mình đang ở và thường là ở bên cạnh (có ranh giới trực tiếp và rõ ràng) 1.2 chuyển qua một giai đoạn, một trạng thái khác nào đó trong quá trình vận động, phát triển 1.3 chuyển cho người khác quyền sở hữu 1.4 sao chép nội dung từ băng đĩa gốc sang một băng đĩa mới 1.5 hướng hoạt động nhằm đến một đối tượng khác, một hướng khác 1.6 đến khoảng thời gian tiếp liền theo sau thời gian hiện tại hoặc đang nói đến 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ) có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng 2.2 có giá trị cao và đắt tiền, trông lịch sự Động từ di chuyển đến một nơi khác với nơi mình đang ở và thường là ở bên cạnh (có ranh giới trực tiếp và rõ ràng) sang nhà bạn chơi sang làng bên sang sông Đồng nghĩa : qua chuyển qua một giai đoạn, một trạng thái khác nào đó trong quá trình vận động, phát triển sang năm mới \"Sen tàn, cúc lại nở hoa, Sầu dài, ngày ngắn, đông đà sang xuân.\" (TKiều) chuyển cho người khác quyền sở hữu sang nhà sang đất cho một người bạn Đồng nghĩa : sang nhượng sao chép nội dung từ băng đĩa gốc sang một băng đĩa mới sang đĩa sang băng video hướng hoạt động nhằm đến một đối tượng khác, một hướng khác học hết toán lại sang văn chuyển sang vấn đề khác Đồng nghĩa : qua đến khoảng thời gian tiếp liền theo sau thời gian hiện tại hoặc đang nói đến sang tháng mới có tiền sang tuần phải đi công tác Đồng nghĩa : qua Tính từ (Từ cũ) có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng thấy người sang bắt quàng làm họ (tng) Trái nghĩa : hèn có giá trị cao và đắt tiền, trông lịch sự diện rất sang nhà hàng vào loại sang thích chơi sang Đồng nghĩa : sang trọng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp nhiều yếu tố, đơn vị cùng loại hoặc cùng chức năng, có quan hệ hoặc liên hệ với nhau chặt chẽ, làm thành một thể thống nhất 1.2 tập hợp những tư tưởng, nguyên tắc, quy tắc liên kết với nhau một cách logic, làm thành một thể thống nhất 1.3 phương pháp, cách thức phân loại, sắp xếp sao cho có trật tự logic 1.4 tính chất có trình tự, có quan hệ logic giữa các yếu tố 2 Động từ 2.1 hệ thống hoá (nói tắt) Danh từ tập hợp nhiều yếu tố, đơn vị cùng loại hoặc cùng chức năng, có quan hệ hoặc liên hệ với nhau chặt chẽ, làm thành một thể thống nhất hệ thống đèn giao thông hệ thống tuần hoàn hệ thống kiểm tra chất lượng sản phẩm tập hợp những tư tưởng, nguyên tắc, quy tắc liên kết với nhau một cách logic, làm thành một thể thống nhất hệ thống chính trị hệ thống các phạm trù ngữ pháp phương pháp, cách thức phân loại, sắp xếp sao cho có trật tự logic hệ thống phân loại thực vật tính chất có trình tự, có quan hệ logic giữa các yếu tố kiến thức thiếu hệ thống sai lầm có hệ thống Động từ hệ thống hoá (nói tắt) hệ thống lại toàn bộ những phần đã học
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 có mặt thường xuyên để kịp thời theo dõi, giải quyết công việc 1.2 (Khẩu ngữ) có, tồn tại thường xuyên 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) nhân viên phòng thường trực, làm nhiệm vụ xem xét giấy tờ, theo dõi việc ra vào một cơ quan, xí nghiệp Động từ có mặt thường xuyên để kịp thời theo dõi, giải quyết công việc thường trực suốt đêm bên giường bệnh uỷ viên thường trực (Khẩu ngữ) có, tồn tại thường xuyên nỗi lo thường trực nụ cười thường trực trên môi Danh từ (Khẩu ngữ) nhân viên phòng thường trực, làm nhiệm vụ xem xét giấy tờ, theo dõi việc ra vào một cơ quan, xí nghiệp khách đến cơ quan phải liên hệ qua thường trực
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 hai chân trước rất lớn ở một số loài như tôm, cua, dùng để kẹp thức ăn và tự vệ 1.2 hai chân sau cùng, lớn và khoẻ ở một số loài như cào cào, châu chấu, dế, v.v., dùng để bật nhảy. 1.3 bộ phận hình thanh dài của một số phương tiện, dùng để mắc súc vật, làm chỗ cầm để kéo hay đẩy, hoặc để kẹp chặt, giữ thăng bằng 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị mức độ tăng thêm là do nguyên nhân nhất định nào đó 2.2 từ biểu thị mức độ cùng tăng thêm như nhau Danh từ hai chân trước rất lớn ở một số loài như tôm, cua, dùng để kẹp thức ăn và tự vệ càng tôm con cua tám cẳng hai càng hai chân sau cùng, lớn và khoẻ ở một số loài như cào cào, châu chấu, dế, v.v., dùng để bật nhảy. bộ phận hình thanh dài của một số phương tiện, dùng để mắc súc vật, làm chỗ cầm để kéo hay đẩy, hoặc để kẹp chặt, giữ thăng bằng càng xe bò cái kìm bị gãy một càng Phụ từ từ biểu thị mức độ tăng thêm là do nguyên nhân nhất định nào đó có gió, lửa càng bốc to khó khăn càng chồng chất từ biểu thị mức độ cùng tăng thêm như nhau càng làm càng thấy khó trời càng về chiều càng lạnh \"Dễ dàng là thói hồng nhan, Càng cay nghiệt lắm, càng oan trái nhiều!\" (TKiều)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vị trí của cá nhân trong quan hệ xã hội do chức vụ, cấp bậc, quyền lực mà có (về mặt được coi trọng nhiều hay ít) 1.2 vị trí trong quan hệ xã hội, kinh tế, chính trị do vai trò, tác dụng mà có (về mặt được coi trọng nhiều hay ít) 1.3 vị trí, vai trò của cá nhân trong quan hệ xã hội quyết định cách nhìn, cách giải quyết vấn đề 2 Tính từ 2.1 có tư tưởng ham muốn quyền lực, danh lợi, lúc nào cũng lo giành lấy hoặc lo củng cố vị trí, quyền lực cá nhân Danh từ vị trí của cá nhân trong quan hệ xã hội do chức vụ, cấp bậc, quyền lực mà có (về mặt được coi trọng nhiều hay ít) không có địa vị địa vị cao tranh giành quyền lực, địa vị vị trí trong quan hệ xã hội, kinh tế, chính trị do vai trò, tác dụng mà có (về mặt được coi trọng nhiều hay ít) ngành công nghiệp có địa vị quan trọng trong nền kinh tế vị trí, vai trò của cá nhân trong quan hệ xã hội quyết định cách nhìn, cách giải quyết vấn đề đặt mình vào địa vị người khác để nhận định ở địa vị anh, tôi sẽ không làm thế! Tính từ có tư tưởng ham muốn quyền lực, danh lợi, lúc nào cũng lo giành lấy hoặc lo củng cố vị trí, quyền lực cá nhân óc địa vị tư tưởng địa vị
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (hiện tượng) rải rộng các sinh vật hoặc bộ phận sinh sản của sinh vật ra xung quanh 1.2 phát ra, truyền ra rộng rãi, gây ảnh hưởng (thường là không tốt) đến nhiều nơi, nhiều người 2 Động từ 2.1 có tác dụng làm cho ra mồ hôi để giải độc (một phương pháp chữa bệnh trong đông y) Động từ (hiện tượng) rải rộng các sinh vật hoặc bộ phận sinh sản của sinh vật ra xung quanh phấn hoa phát tán theo gió phát ra, truyền ra rộng rãi, gây ảnh hưởng (thường là không tốt) đến nhiều nơi, nhiều người phát tán truyền đơn đoạn phim bị phát tán trên Internet Động từ có tác dụng làm cho ra mồ hôi để giải độc (một phương pháp chữa bệnh trong đông y) vị thuốc phát tán
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ dùng để leo, thường làm bằng tre, gỗ, gồm có hai thanh dài song song nối liền với nhau bằng nhiều thanh ngang ngắn, cách đều nhau thành bậc 1.2 thanh ngang ở khung giường, chõng hay ở thuyền nan 1.3 hệ thống gồm những cấp, độ phân từ thấp lên cao, dùng để xác định giá trị, mức độ 2 Danh từ 2.1 tập hợp những vị thuốc đông y theo đơn của thầy thuốc, dùng để sắc chung với nhau trong một lần thành một liều thuốc uống 2.2 vị thuốc đông y dùng phụ cho những vị thuốc khác Danh từ dụng cụ dùng để leo, thường làm bằng tre, gỗ, gồm có hai thanh dài song song nối liền với nhau bằng nhiều thanh ngang ngắn, cách đều nhau thành bậc bắc thang những nấc thang của cuộc đời (b) thanh ngang ở khung giường, chõng hay ở thuyền nan gãy thang giường hệ thống gồm những cấp, độ phân từ thấp lên cao, dùng để xác định giá trị, mức độ thang nhiệt độ thang lương Danh từ tập hợp những vị thuốc đông y theo đơn của thầy thuốc, dùng để sắc chung với nhau trong một lần thành một liều thuốc uống cắt mấy thang thuốc Bắc Đồng nghĩa : chén vị thuốc đông y dùng phụ cho những vị thuốc khác chén thuốc này lấy kinh giới làm thang
  • Động từ: (nhiều vật cứng, nhọn) đâm thẳng ra nhiều phía, (khẩu ngữ) toả ra khắp các ngả cùng một lúc rất nhiều, không có trật tự, rễ tủa ra xung quanh, xương rồng...
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 đâm sâu vào hoặc đâm xuyên qua bằng vật dài, nhỏ và thường có đầu nhọn 2 Danh từ 2.1 vật hình dài, có một hay vài ba mũi nhọn, dùng để đâm xuyên qua 3 Tính từ 3.1 không đúng với hướng thẳng đứng, hướng nằm ngang 4 Động từ 4.1 (Khẩu ngữ) chiếu thẳng vào Động từ đâm sâu vào hoặc đâm xuyên qua bằng vật dài, nhỏ và thường có đầu nhọn xiên cá xiên thịt nướng chả Danh từ vật hình dài, có một hay vài ba mũi nhọn, dùng để đâm xuyên qua lấy xiên xiên cá mua một xiên chả Tính từ không đúng với hướng thẳng đứng, hướng nằm ngang đường kẻ bị xiên cột mốc bị xiên hạt mưa bay xiên Động từ (Khẩu ngữ) chiếu thẳng vào tia nắng xiên vào mặt ánh trăng xiên qua khe cửa
  • (Từ cũ) nói nhiều thì sai nhiều (hàm ý khuyên không nên lắm lời) đa ngôn đa quá, rước vạ vào thân (tng)
  • Danh từ (Từ cũ) chức vị ở làng xã thời phong kiến, thường phải bỏ tiền ra mua để được quyền miễn tạp dịch mua nhiêu, mua xã
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top