Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Nhiễu xuyên âm” Tìm theo Từ | Cụm từ (18.602) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 nơi tiếp xúc hai đầu xương, làm cho cử động được 1.2 chỗ tiếp xúc hoặc chỗ nối hai vật chuyển động được với nhau 1.3 chỗ có khấc làm cho hai bộ phận của một vật chế tạo được ghép chặt vào nhau, gắn vào nhau 2 Động từ 2.1 hoặc t có vị trí khít vào với nhau và ăn chặt vào nhau 2.2 ghép với nhau các bộ phận rời theo vị trí nhất định của chúng để hợp lại thành chỉnh thể 2.3 ghép lại hoặc đặt liền bên nhau để đối chiếu xem có phù hợp với nhau không 2.4 hoặc t có sự nhất trí, không có sai lệch, mâu thuẫn giữa các bộ phận với nhau Danh từ nơi tiếp xúc hai đầu xương, làm cho cử động được bị sai khớp tay đau khớp chỗ tiếp xúc hoặc chỗ nối hai vật chuyển động được với nhau khớp bản lề khớp trục chỗ có khấc làm cho hai bộ phận của một vật chế tạo được ghép chặt vào nhau, gắn vào nhau đặt không đúng khớp Động từ hoặc t có vị trí khít vào với nhau và ăn chặt vào nhau hai bánh răng không khớp với nhau ghép với nhau các bộ phận rời theo vị trí nhất định của chúng để hợp lại thành chỉnh thể khớp hai mảnh gương lại khớp những trang sách bị rách theo đúng thứ tự ghép lại hoặc đặt liền bên nhau để đối chiếu xem có phù hợp với nhau không khớp phách thi khớp lại lời khai hoặc t có sự nhất trí, không có sai lệch, mâu thuẫn giữa các bộ phận với nhau tiền chi ra khớp với sổ sách lời khai có nhiều mâu thuẫn, không khớp nhau Đồng nghĩa : khuýp
  • Danh từ dung dịch mặn, chế biến bằng cách hoà các nguyên liệu có nhiều chất đạm, có thêm gia vị, dùng để chấm thức ăn pha nước chấm
  • do có tiếp xúc hoặc có quan hệ mà đã hiểu biết, thông thuộc nhận ra người quen trước lạ sau quen \"Chim quyên ăn trái nhãn lồng, Thia thia quen chậu, vợ chồng quen hơi.\" (Cdao) Trái nghĩa : lạ đã làm nhiều lần đến mức thành nếp, hoặc đã tiếp xúc nhiều lần trong đời sống đến mức hoàn toàn thích nghi quen dậy sớm nói bậy quen mồm chưa quen với cuộc sống thành thị
"
  • Tính từ (ướt, khóc) nhiều đến mức đầm đìa những nước khóc lướt mướt câu chuyện tình lướt mướt
  • Tính từ: ở vào tuổi có những hiện tượng sinh lí suy yếu dần, trong giai đoạn cuối của quá trình sống tự nhiên, (người) có vẻ ngoài của người nhiều tuổi hơn nhiều...
  • Động từ tự biến ra nhiều thân hình, để có thể đồng thời xuất hiện ở nhiều nơi, theo phép thuật trong truyện cổ dùng phép phân thân tách khỏi bản thân, đặt mình vào vị trí của người nào đó hay của nhân vật nghệ thuật để hoà đồng, thông cảm với người ấy hoặc với nhân vật người diễn viên đang phân thân vào nhân vật của mình
  • Danh từ thơ ca dân gian được truyền miệng dưới dạng những câu hát không theo một điệu nhất định, thường phổ biến theo thể thơ lục bát cho dễ nhớ, dễ thuộc hình ảnh con cò trong ca dao Việt Nam sưu tầm được nhiều bài ca dao cổ thể loại văn vần, thường làm theo thể thơ lục bát (hình thức giống như ca dao cổ truyền).
  • Tính từ đen như bị trát thành nhiều lớp dày đặc làm cho tối hẳn lại lòng thuyền được quét hắc ín đen kịt bóng đêm đen kịt Đồng nghĩa : đen sì
  • Danh từ điệu hát cổ phổ biến trong dàn nhạc ngũ âm, bát âm, tài tử, có nhạc tính rõ nét và dễ chuyển sang nhiều giọng khác.
  • Danh từ: con vật tưởng tượng ở dưới âm phủ, hình thù kì dị và dữ tợn, hay hiện lên quấy nhiễu và làm hại người, theo truyền thuyết, (khẩu ngữ) kẻ tinh nghịch, quái...
  • Tính từ thừa nhiều, có thể sử dụng một cách thoải mái mà không sợ hết, sợ thiếu (nói khái quát) quần áo thừa thãi, mặc không hết Đồng nghĩa : thừa mứa Trái nghĩa : thiếu thốn
  • Tính từ (bệnh hoặc tình trạng xấu) kéo dài nhiều năm hen suyễn kinh niên bệnh kinh niên Đồng nghĩa : mãn tính
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng để làm các phép tính số học, gồm một khung hình chữ nhật có nhiều then ngang xâu những con chạy 2 Động từ 2.1 bàn bạc và tính toán, cân nhắc các mặt lợi hay hại, nên hay không nên Danh từ đồ dùng để làm các phép tính số học, gồm một khung hình chữ nhật có nhiều then ngang xâu những con chạy cộng bằng bàn tính Động từ bàn bạc và tính toán, cân nhắc các mặt lợi hay hại, nên hay không nên bàn tính chuyện tương lai mọi việc được bàn tính xong xuôi
  • Động từ bàn tán với nhiều ý kiến khác nhau, trái ngược nhau \"Thôi các ông không phải bàn ra tán vào! Nói lắm chỉ nát chuyện!\" (VTrPhụng; 4)
  • (Khẩu ngữ, Ít dùng) tổ hợp dùng để quy lỗi nhẹ nhàng cho người nào đó, trách người ấy đã làm việc lẽ ra không nên làm để xảy ra điều ít nhiều không hay ai mượn mày xía vào chuyện của người ta?
  • Tính từ trải qua nhiều đời kinh nghiệm lâu đời truyền thống văn hoá lâu đời nhà làm nghề dệt vải lâu đời
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 nát mềm ra thành những hạt nhỏ, mịn, quyện vào nhau 2 Động từ 2.1 kết hợp vào với nhau một cách chặt chẽ hài hoà, tự nhiên Tính từ nát mềm ra thành những hạt nhỏ, mịn, quyện vào nhau nhào bột cho thật nhuyễn thịt giã nhuyễn Đồng nghĩa : nhiễn Động từ kết hợp vào với nhau một cách chặt chẽ hài hoà, tự nhiên nội dung và hình thức nhuyễn vào nhau như một
  • Động từ nói to cho nhiều người biết, nhằm mục đích xấu đi rêu rao khắp làng tìm chuyện xấu của người ta để rêu rao
  • Động từ: (âm thanh) bật mạnh trở lại với nhiều tiếng vang, vang lên và truyền đi mạnh mẽ, (cơn đau hoặc tình cảm) nổi lên mạnh mẽ, Động từ:...
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (vận động) theo cùng một chiều tự nhiên với dòng chảy, chiều gió, v.v. 1.2 (Khẩu ngữ) ổn thoả, không gặp vướng mắc, trở ngại gì 1.3 (câu thơ, câu văn) trúc trắc, không vần, không liền mạch 1.4 hoặc d (vùng) ở vùng đồng bằng, ven biển, phía có thể đi xuôi dòng sông để đến 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) đi về phía miền xuôi hoặc theo một hướng được coi là chiều xuôi 2.2 chịu đồng ý, nghe theo, không còn giữ ý kiến trái lại Tính từ (vận động) theo cùng một chiều tự nhiên với dòng chảy, chiều gió, v.v. bơi xuôi dòng nước đi xuôi theo chiều gió nước mắt chảy xuôi (b) Trái nghĩa : ngược (Khẩu ngữ) ổn thoả, không gặp vướng mắc, trở ngại gì việc đó khó xuôi \"Tính bài lót đó luồn đây, Có ba trăm lạng, việc này mới xuôi.\" (TKiều) (câu thơ, câu văn) trúc trắc, không vần, không liền mạch văn viết không xuôi câu thơ đọc khá xuôi hoặc d (vùng) ở vùng đồng bằng, ven biển, phía có thể đi xuôi dòng sông để đến ở dưới xuôi mai tôi sẽ về xuôi lên ngược xuống xuôi Trái nghĩa : ngược Động từ (Khẩu ngữ) đi về phía miền xuôi hoặc theo một hướng được coi là chiều xuôi kẻ xuôi người ngược tàu xuôi Nam Định Trái nghĩa : ngược chịu đồng ý, nghe theo, không còn giữ ý kiến trái lại nói nhiều chắc nó sẽ xuôi nghe chừng anh ta đã xuôi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top