Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Nhiễu xuyên âm” Tìm theo Từ (256) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (256 Kết quả)

  • Danh từ: hàng dệt bằng tơ, sợi ngang xe rất săn, làm cho mặt nổi cát, Động từ: hạch sách, đòi hỏi hết chuyện này đến chuyện khác để làm...
  • Động từ làm cho thủng suốt từ bên này sang bên kia viên đạn xuyên qua tường đường hầm xuyên qua núi Đồng nghĩa : xoi vượt qua từ đầu này sang đầu kia ánh nắng xuyên qua khe cửa chủ nghĩa nhân đạo là sợi chỉ đỏ xuyên suốt tác phẩm
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ mô phỏng tiếng động từ xa vọng tới, nghe rền vang, đều đều và kéo dài 2 Tính từ 2.1 như âm u Tính từ từ mô phỏng tiếng động từ xa vọng tới, nghe rền vang, đều đều và kéo dài \"Anh (…) nằm nghe tiếng rừng đêm âm âm như tiếng sóng vỗ bờ xa.\" (ĐGiỏi; 5) Tính từ như âm u bầu trời âm âm một màu tro
  • Danh từ (Từ cũ) chức vị ở làng xã thời phong kiến, thường phải bỏ tiền ra mua để được quyền miễn tạp dịch mua nhiêu, mua xã
  • Động từ hạch sách, quấy rầy, đòi hỏi cái này cái khác (nói khái quát) quan lại nhũng nhiễu dân Đồng nghĩa : sách nhiễu
  • Động từ quấy rầy, hết cái này đến cái khác, làm cho rất khó chịu cố tình gây phiền nhiễu Đồng nghĩa : quấy quả
"
  • Động từ hoạt động gây hại thường xuyên, không để cho sống yên ổn bọn cướp quấy nhiễu dân lành bị người khác đến quấy nhiễu Đồng nghĩa : phá quấy, quấy phá
  • Tính từ (tình trạng) rối ren, loạn lạc, không yên ổn thời buổi nhiễu nhương
  • Động từ gây chuyện lôi thôi để đòi hối lộ quan lại sách nhiễu dân chúng Đồng nghĩa : nhũng nhiễu
  • Danh từ: hàng dệt bằng tơ theo dạng vân điểm, sợi dọc và sợi ngang đều nhỏ và săn, Danh từ: vòng trang sức bằng vàng, ngọc, phụ nữ đeo ở...
  • nhiễu, làm biến đổi, sai lệch, méo mó (nói khái quát) đường thông tin bị nhiễu loạn
  • Động từ bày ra nhiều việc rắc rối vô ích tính hay nhiễu sự
  • Động từ trình bày sai sự thật với dụng ý xấu xuyên tạc sự thật luận điệu xuyên tạc
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần cho là trời định dành cho mỗi người, về khả năng có quan hệ tình cảm (thường là quan hệ nam nữ, vợ chồng) hoà hợp, gắn bó nào đó trong cuộc đời 2 Danh từ 2.1 sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu ở con người, tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên Danh từ phần cho là trời định dành cho mỗi người, về khả năng có quan hệ tình cảm (thường là quan hệ nam nữ, vợ chồng) hoà hợp, gắn bó nào đó trong cuộc đời duyên trời định \"Người đâu gặp gỡ làm chi, Trăm năm biết có duyên gì hay không?\" (TKiều) Danh từ sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu ở con người, tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên nụ cười duyên \"Một thương tóc bỏ đuôi gà, Hai thương ăn nói mặn mà có duyên.\" (Cdao)
  • Danh từ cây thân thảo sống lâu năm, thân rỗng hình trụ, mặt ngoài có đường gân dọc nổi nhỏ, lá kép mọc so le, hoa nhỏ màu trắng, củ phơi khô dùng làm thuốc.
  • Động từ (bắn) xuyên qua nhiều mục tiêu bằng một phát đạn bắn xuyên táo
  • Tính từ (Phương ngữ) nhuyễn thịt xay nhiễn
  • Động từ bị yếu tố bên ngoài (thường là độc hại) xâm nhập vào, thường gây ra những hậu quả xấu nhiễm virus cơ thể bị nhiễm lạnh nhiễm phải thói hư tật xấu
  • Tính từ: có số lượng lớn hoặc ở mức cao, lắm tiền nhiều của, được đi nhiều nơi, nhiều năm đã trôi qua, có tật nói nhiều, Đồng nghĩa : lắm, ối, trái nghĩa : ít,...
  • Danh từ giấy mỏng, mặt có nếp như mặt tấm nhiễu, dùng làm hoa giả.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top