Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Cáu bẩn” Tìm theo Từ (1.311) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (1.311 Kết quả)

  • Danh từ: bạn (nói khái quát), Động từ: (khẩu ngữ) kết bạn, đối xử tốt với bạn bè, hai người là chỗ bạn bè thân thiết, Đồng nghĩa : bạn...
  • Danh từ:, trả lời thư bạn đọc
  • Danh từ những kẻ cùng một nhóm, cùng tham gia làm việc bất lương không chịu khai ra đồng bọn tên cầm đầu cùng đồng bọn đã bị tóm gọn Đồng nghĩa : đồng đảng, đồng loã
  • Danh từ: (từ cũ) từ nhà sư dùng để tự xưng một cách khiêm tốn.
  • Tính từ: phải nghĩ ngợi đến, phải phiền lòng, con hư làm bận lòng cha mẹ, "Đã quyết không mong sum họp mãi, bận lòng chi nữa lúc chia phôi?" (thlữ; 3), Đồng nghĩa : bận tâm,...
  • Tính từ: có tính hay cáu gắt, mệt mỏi đâm ra bẳn tính
  • Tính từ: có khả năng chịu đựng gian khổ, khó nhọc được lâu dài để theo đuổi mục đích đến cùng, sức chịu đựng bền bỉ, bền bỉ chiến đấu, Đồng nghĩa : dai sức,...
  • Danh từ: (phương ngữ, khẩu ngữ), xem các bin
  • Danh từ: bản có những chỗ khác với bản được phổ biến rộng rãi của một tác phẩm văn học, các dị bản của truyện kiều
  • Tính từ: (phương ngữ), xem nhạy bén
  • Tính từ: ở trạng thái suy nghĩ, nói năng hay đi lại mà không ý thức rõ mình muốn gì, nhằm vào cái gì, lí do tại sao, đi vẩn vơ ngoài đường, nghĩ ngợi vẩn vơ, Đồng nghĩa...
  • Động từ: (phương ngữ) như ăn mặc, ăn bận sang trọng
  • lúc ban ngày sáng sủa (về mặt có thể thấy rất rõ) ăn cướp giữa ban ngày ban mặt \"Để sáng mai, ban ngày ban mặt, nhìn rõ cái mặt ấy xem thế nào!...\" (NCao; 13) Đồng nghĩa : thanh thiên bạch nhật
  • nửa tin nửa ngờ \"Hôm qua đã được tin (...), nhưng lão bán tín bán nghi, đêm về ngẫm nghĩ không ngủ được.\" (ĐVũ; 1)
  • Tính từ: (khẩu ngữ) như lẩn tha lẩn thẩn .
  • Tính từ như lẩn thẩn (nhưng ý mức độ nhiều).
  • ở tình trạng đau đớn hoặc vất vả đến mức như sống dở chết dở bị một trận đòn bán sống bán chết chạy bán sống bán chết
  • (Khẩu ngữ) như bán đổ bán tháo .
  • (Khẩu ngữ) như bán đổ bán tháo .
  • Động từ tranh giành để cố cầu danh hoặc mưu lợi cuộc sống bon chen bon chen danh lợi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top