Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Cáu bẩn” Tìm theo Từ (1.311) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (1.311 Kết quả)

  • Danh từ bùn bẩn; thường dùng trong văn chương để ví cái xấu xa thối nát mà con người gây nên trong cuộc sống quét sạch bùn nhơ của xã hội
  • Danh từ bạn bè nói chung theo kịp chúng bạn bị chúng bạn cười chê
  • Danh từ xem cobalt
  • Danh từ (Từ cũ) như gia sản gia bản chẳng có gì
  • Danh từ ảnh chụp hay quay phim trên đó những phần trắng, đen phản ánh đúng những chỗ sáng, tối trên vật; phân biệt với âm bản phim dương bản
  • Tính từ tỏ rõ sự kính trọng bằng điệu bộ, cử chỉ, nét mặt rất nghiêm trang kính cẩn nghiêng mình trước hương hồn các liệt sĩ vẻ mặt hết sức kính cẩn Đồng nghĩa : cung kính
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (tư sản) chuyên làm môi giới buôn bán giữa những người kinh doanh trong nước với tư bản nước ngoài 2 Danh từ 2.1 tư sản mại bản (nói tắt). Tính từ (tư sản) chuyên làm môi giới buôn bán giữa những người kinh doanh trong nước với tư bản nước ngoài giai cấp tư sản mại bản Danh từ tư sản mại bản (nói tắt).
  • Động từ tạm ngừng chiến sự, do sự thoả thuận giữa hai bên kí hiệp định ngừng bắn
  • Danh từ bản sao lại từ một bản gốc, thường là của tác phẩm nghệ thuật hoặc tài liệu quý, hiếm Truyện Kiều có nhiều phiên bản phiên bản của bức tranh chương trình máy tính được sửa đổi từ một chương trình có sẵn, thường có thêm các chức năng mới và hình thức mới. Đồng nghĩa : bản dạng
  • Động từ nổi những nốt đỏ bất thường thành từng mảng trên da (triệu chứng của một số bệnh) sốt phát ban
  • Danh từ ban nhỏ nằm trong một ban lớn.
  • Danh từ hình mẫu một khu vực, giống như địa hình thật, đắp theo tỉ lệ thu nhỏ để phục vụ việc trình bày, nghiên cứu đắp sa bàn sa bàn quân sự
  • Động từ làm cho bùn bị khuấy lên để đất được thoáng, nhằm giúp lúa đẻ nhánh nhanh, sinh trưởng tốt làm cỏ sục bùn
  • Danh từ thôn và bản, khu vực dân cư ở các vùng nông thôn hẻo lánh và vùng dân tộc thiểu số (nói khái quát) mạng lưới y tế ở thôn bản mở đường giao thông đến tận các thôn bản
  • Danh từ khu vực địa hình có thiết bị cần thiết chuyên dùng để bắn đạn thật. nơi xử bắn những người bị án tử hình giải phạm nhân ra trường bắn
  • Danh từ lối chơi bài lá dùng 120 quân của cỗ bài tổ tôm, do ba người chơi.
  • Động từ vun xới và chăm bón.
  • Tính từ (Từ cũ) (học thức) sâu rộng, uyên bác một học giả uẩn súc
  • Động từ in ra thành sách báo, tranh ảnh để phát hành xuất bản một tập thơ sách mới xuất bản
  • Động từ (Khẩu ngữ) kết làm bạn đánh bạn với người tốt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top