Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Chín nục” Tìm theo Từ | Cụm từ (19.297) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Động từ 1.1 gặt hái để thu về những sản phẩm nông nghiệp do kết quả lao động làm ra 1.2 thu nhận kiến thức, tri thức do kết quả học tập, tìm hiểu mang lại (thường nói về nhận thức xã hội - chính trị) 2 Danh từ 2.1 (Ít dùng) tổng thể nói chung những sản phẩm thu hoạch được, những gì làm ra được bằng lao động sản xuất nông nghiệp 2.2 kết quả thu được sau quá trình học tập, nghiên cứu, tìm hiểu Động từ gặt hái để thu về những sản phẩm nông nghiệp do kết quả lao động làm ra thu hoạch cà phê đến mùa thu hoạch thu nhận kiến thức, tri thức do kết quả học tập, tìm hiểu mang lại (thường nói về nhận thức xã hội - chính trị) thu hoạch được nhiều kiến thức sau chuyến thực tập Danh từ (Ít dùng) tổng thể nói chung những sản phẩm thu hoạch được, những gì làm ra được bằng lao động sản xuất nông nghiệp giống lúa cho thu hoạch cao kết quả thu được sau quá trình học tập, nghiên cứu, tìm hiểu viết báo cáo thu hoạch
  • Danh từ thứ có chứa chất dinh dưỡng và có thể tiêu hoá được, dùng để nuôi sống con người và động vật, nói chung chế biến thức ăn cỏ là nguồn thức ăn chính của trâu bò các thứ dùng để ăn với cơm, thường là cá, thịt, v.v., nói chung ăn vã thức ăn
  • Động từ như chinh chiến chiến chinh nơi phương xa
  • Danh từ dịch do tuyến ở miệng tiết ra, có tác dụng chính là tẩm ướt thức ăn cho dễ nuốt thèm nuốt nước bọt nhổ một bãi nước bọt Đồng nghĩa : nước miếng
  • Danh từ đường đan, thêu, v.v. thành hình nhiều nhánh nhỏ toả ra hai bên một đường chính như hình chân con rết mạng chân rết chỉ những con đường hoặc tổ chức chi nhánh toả ra từ một con đường hoặc tổ chức chính hệ thống mương máng chân rết các chân rết của tổng công ti
  • Danh từ lễ chính thức lớn nhất của một nước, thường là kỉ niệm ngày thành lập nước mít tinh mừng quốc khánh
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 toàn bộ những dự kiến hoạt động theo một trình tự nhất định và trong một thời gian nhất định, nêu vắn tắt 1.2 toàn bộ nội dung học tập, giảng dạy được quy định chính thức cho từng môn, từng lớp hoặc từng cấp học, bậc học, nêu vắn tắt 1.3 dãy các chỉ lệnh được viết theo một ngôn ngữ lập trình, có cú pháp nhất định, chỉ thị cho máy tính thực hiện một bài toán sao cho đúng với cách thức đã định Danh từ toàn bộ những dự kiến hoạt động theo một trình tự nhất định và trong một thời gian nhất định, nêu vắn tắt chương trình ca nhạc chương trình điện khí hoá miền núi toàn bộ nội dung học tập, giảng dạy được quy định chính thức cho từng môn, từng lớp hoặc từng cấp học, bậc học, nêu vắn tắt chương trình toán lớp 10 dãy các chỉ lệnh được viết theo một ngôn ngữ lập trình, có cú pháp nhất định, chỉ thị cho máy tính thực hiện một bài toán sao cho đúng với cách thức đã định chương trình soạn thảo văn bản cài đặt chương trình
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Ít dùng) 1.2 (ng1). 1.3 nơi diễn ra những cuộc đấu tranh công khai trong một lĩnh vực nào đó (thường là chính trị) Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) xem võ đài (ng1). nơi diễn ra những cuộc đấu tranh công khai trong một lĩnh vực nào đó (thường là chính trị) vũ đài chính trị vũ đài quốc tế
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (người, động vật) tự di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân nhấc lên, đặt xuống liên tiếp 1.2 (người) di chuyển đến nơi khác, không kể bằng cách gì, phương tiện gì 1.3 chết (lối nói kiêng tránh) 1.4 di chuyển đến chỗ khác, nơi khác để làm một công việc nào đó 1.5 (phương tiện vận tải) di chuyển trên một bề mặt 1.6 từ biểu thị hướng của hoạt động dẫn đến sự thay đổi vị trí 1.7 từ biểu thị hoạt động, quá trình dẫn đến kết quả làm cho không còn nữa, không tồn tại nữa 1.8 từ biểu thị kết quả của một quá trình giảm sút, suy giảm 1.9 (Ít dùng) biến mất một cách dần dần, không còn giữ nguyên hương vị như ban đầu 1.10 chuyển vị trí quân cờ để tạo ra thế cờ mới (trong chơi cờ) 1.11 biểu diễn, thực hiện các động tác võ thuật 1.12 làm, hoạt động theo một hướng nào đó 1.13 tiến đến một kết quả nào đó 1.14 chuyển sang, bước vào một giai đoạn khác 1.15 (Khẩu ngữ) đem đến tặng nhân dịp lễ tết, hiếu hỉ 1.16 mang vào chân hoặc tay để che giữ, bảo vệ 1.17 gắn với nhau, phù hợp với nhau 1.18 đi ngoài (nói tắt) 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị ý mệnh lệnh hoặc đề nghị, thúc giục 3 Trợ từ 3.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh về tính chất bất thường hoặc lạ lùng, ngược đời của một sự việc, để tỏ ý không tán thành hoặc không tin 3.2 từ biểu thị ý nhấn mạnh về một mức độ rất cao, như đến thế là cùng rồi, không thể hơn được nữa 3.3 từ biểu thị ý nhấn mạnh về kết quả đã được tính toán một cách cụ thể 3.4 từ biểu thị ý nhấn mạnh vào giả thiết vừa nêu ra, để khẳng định rằng dù với giả thiết ấy cũng không làm thay đổi được nhận định nêu sau đó, nhằm nhấn mạnh tính chất dứt khoát của nhận định này Động từ (người, động vật) tự di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân nhấc lên, đặt xuống liên tiếp bé đang tập đi chân đi chữ bát ngựa đi nước kiệu (người) di chuyển đến nơi khác, không kể bằng cách gì, phương tiện gì đi chợ đi máy bay đi du lịch đi đến nơi về đến chốn chết (lối nói kiêng tránh) ông cụ như cố chờ con trai về rồi mới đi Đồng nghĩa : về di chuyển đến chỗ khác, nơi khác để làm một công việc nào đó đi ngủ đi chợ đi bộ đội làm đơn đi kiện chuyến đi biển dài ngày (phương tiện vận tải) di chuyển trên một bề mặt xe đi chậm rì rì ca nô đi nhanh hơn thuyền Đồng nghĩa : chạy từ biểu thị hướng của hoạt động dẫn đến sự thay đổi vị trí quay mặt đi nhìn đi chỗ khác kẻ chạy đi, người chạy lại từ biểu thị hoạt động, quá trình dẫn đến kết quả làm cho không còn nữa, không tồn tại nữa xoá đi một chữ việc đó rồi sẽ qua đi cố tình hiểu khác đi từ biểu thị kết quả của một quá trình giảm sút, suy giảm sợ quá, mặt tái đi ốm lâu, người gầy rộc đi bệnh tình đã giảm đi nhiều (Ít dùng) biến mất một cách dần dần, không còn giữ nguyên hương vị như ban đầu nồi cơm đã đi hơi trà để lâu nên đã đi hương Đồng nghĩa : bay chuyển vị trí quân cờ để tạo ra thế cờ mới (trong chơi cờ) đi con mã đi nước cờ cao biểu diễn, thực hiện các động tác võ thuật đi vài đường kiếm đi một bài quyền làm, hoạt động theo một hướng nào đó đi chệch khỏi quỹ đạo đi sâu đi sát quần chúng tiến đến một kết quả nào đó chẳng đi đến đâu đi đến thống nhất đi đến kết luận chuyển sang, bước vào một giai đoạn khác đi vào con đường tội lỗi công việc đã đi vào nền nếp (Khẩu ngữ) đem đến tặng nhân dịp lễ tết, hiếu hỉ đi một câu đối nhân dịp mừng thọ đi phong bì hai trăm nghìn đồng mang vào chân hoặc tay để che giữ, bảo vệ chân đi bít tất đi găng tay Đồng nghĩa : dận gắn với nhau, phù hợp với nhau ghế thấp quá, không đi với bàn màu quần không đi với màu áo đi ngoài (nói tắt) đi kiết đau bụng, đi lỏng đi ra máu Phụ từ từ biểu thị ý mệnh lệnh hoặc đề nghị, thúc giục cút đi! im đi! chúng mình đi chơi đi! tranh thủ nghỉ đi cho lại sức Trợ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh về tính chất bất thường hoặc lạ lùng, ngược đời của một sự việc, để tỏ ý không tán thành hoặc không tin đời nào mẹ lại đi ghét con! từ biểu thị ý nhấn mạnh về một mức độ rất cao, như đến thế là cùng rồi, không thể hơn được nữa buồn quá đi mất! mê tít đi rõ quá đi rồi, còn thắc mắc gì nữa! từ biểu thị ý nhấn mạnh về kết quả đã được tính toán một cách cụ thể nó về hồi tháng hai, tính đến nay là đi mười tháng từ biểu thị ý nhấn mạnh vào giả thiết vừa nêu ra, để khẳng định rằng dù với giả thiết ấy cũng không làm thay đổi được nhận định nêu sau đó, nhằm nhấn mạnh tính chất dứt khoát của nhận định này cứ cho là thế đi thì đã sao? cứ tính tròn là 5 nghìn đi cũng vẫn rẻ
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chính thức thông báo cho mọi người biết (thường là vấn đề có tầm quan trọng) 2 Danh từ 2.1 bản tuyên bố Động từ chính thức thông báo cho mọi người biết (thường là vấn đề có tầm quan trọng) tuyên bố lí do cuộc họp công ti tuyên bố phá sản tuyên bố hùng hồn Danh từ bản tuyên bố chính phủ ra tuyên bố
  • Động từ buộc phải chịu một hình phạt hoặc hình thức khiển trách nào đó xử phạt hành chính quy định các mức xử phạt
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) dự bàn những công việc chung có tính chất quan trọng 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) chức quan cấp phó ở bộ hoặc ở tỉnh thời phong kiến. Động từ (Từ cũ) dự bàn những công việc chung có tính chất quan trọng tham nghị việc triều chính Danh từ (Từ cũ) chức quan cấp phó ở bộ hoặc ở tỉnh thời phong kiến.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 số (ghi bằng 9) liền sau số tám trong dãy số tự nhiên 1.2 (quả, hạt hoặc hoa) ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ nhất, thường có màu đỏ hoặc vàng, có hương thơm, vị ngon 1.3 (sâu, tằm) ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ, sắp làm kén, hoá nhộng 1.4 (thức ăn) được nấu nướng kĩ đến mức ăn được 1.5 kĩ lưỡng, thấu đáo, đầy đủ mọi khía cạnh 1.6 (màu da mặt, môi) đỏ ửng lên Danh từ số (ghi bằng 9) liền sau số tám trong dãy số tự nhiên ba trăm lẻ chín chín sáu (kng; chín mươi sáu) (quả, hạt hoặc hoa) ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ nhất, thường có màu đỏ hoặc vàng, có hương thơm, vị ngon vườn cam chín đỏ lúa chín đầy đồng hoa ngâu chín Trái nghĩa : xanh, xanh lè (sâu, tằm) ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ, sắp làm kén, hoá nhộng lứa tằm vừa chín sâu sắp chín (thức ăn) được nấu nướng kĩ đến mức ăn được thịt luộc chưa chín nồi khoai đã chín Trái nghĩa : sống kĩ lưỡng, thấu đáo, đầy đủ mọi khía cạnh phải suy nghĩ cho thật chín rồi hãy làm (màu da mặt, môi) đỏ ửng lên ngượng chín cả mặt đôi gò má chín đỏ vì nắng làn môi chín mọng
  • Danh từ tôn giáo chính thức của một nước ở triều Lý, Trần, Phật giáo là quốc giáo của nước ta
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 que nhỏ như chiếc đũa dùng để têm trầu, một đầu hơi bẹt để quệt vôi và đầu kia nhọn để dùi lỗ têm trầu. 2 Danh từ 2.1 chim đồng cỡ nhỏ, lông đen, đuôi và cánh có vệt trắng, đuôi luôn cử động, ăn sâu bọ. 3 Danh từ 3.1 cá nước lợ cùng họ với cá ngựa, thân giống như cái chìa vôi. 4 Danh từ 4.1 dây leo cùng họ với nho, ngoài mặt thân có phấn trắng như vôi. Danh từ que nhỏ như chiếc đũa dùng để têm trầu, một đầu hơi bẹt để quệt vôi và đầu kia nhọn để dùi lỗ têm trầu. Danh từ chim đồng cỡ nhỏ, lông đen, đuôi và cánh có vệt trắng, đuôi luôn cử động, ăn sâu bọ. Danh từ cá nước lợ cùng họ với cá ngựa, thân giống như cái chìa vôi. Danh từ dây leo cùng họ với nho, ngoài mặt thân có phấn trắng như vôi.
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 đặt liền nhau cho hợp thành một chỉnh thể 1.2 gắn vào và làm cho một mắt hay một cành cây tươi sống trên một cây khác 1.3 gắn một bộ phận của cơ thể người hoặc động vật lên một chỗ khác của cơ thể đó hoặc lên một cơ thể khác 1.4 khép vào, buộc phải nhận, phải chịu 2 Tính từ 2.1 do hai hay nhiều thành tố ghép lại với nhau mà thành Động từ đặt liền nhau cho hợp thành một chỉnh thể ghép vần chơi trò ghép hình ghép hai tấm ván làm giường gắn vào và làm cho một mắt hay một cành cây tươi sống trên một cây khác ghép cam trên bưởi Đồng nghĩa : tháp gắn một bộ phận của cơ thể người hoặc động vật lên một chỗ khác của cơ thể đó hoặc lên một cơ thể khác ghép da thực hiện một ca ghép thận khép vào, buộc phải nhận, phải chịu bị ghép vào tội đánh bạc Tính từ do hai hay nhiều thành tố ghép lại với nhau mà thành từ ghép câu ghép
  • Danh từ quyền điều khiển bộ máy nhà nước đấu tranh giành chính quyền nắm chính quyền bộ máy điều hành, quản lí công việc của nhà nước đại diện chính quyền bộ máy chính quyền các cấp chính quyền
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 hệ thống tri thức tích luỹ trong quá trình lịch sử và được thực tiễn chứng minh, phản ánh những quy luật khách quan của thế giới bên ngoài cũng như của hoạt động tinh thần của con người, giúp con người có khả năng cải tạo thế giới hiện thực. 1.2 ngành của từng hệ thống tri thức nói trên 2 Tính từ 2.1 có tính chất của khoa học; thuộc về khoa học 2.2 phù hợp với những đòi hỏi của khoa học: khách quan, chính xác, có hệ thống, vv Danh từ hệ thống tri thức tích luỹ trong quá trình lịch sử và được thực tiễn chứng minh, phản ánh những quy luật khách quan của thế giới bên ngoài cũng như của hoạt động tinh thần của con người, giúp con người có khả năng cải tạo thế giới hiện thực. ngành của từng hệ thống tri thức nói trên khoa học quân sự Tính từ có tính chất của khoa học; thuộc về khoa học hội nghị khoa học nghiên cứu khoa học phù hợp với những đòi hỏi của khoa học: khách quan, chính xác, có hệ thống, vv tác phong khoa học bố trí công việc rất khoa học
  • Danh từ đơn vị hành chính gồm nhiều tỉnh trong thời kì Kháng chiến chống Pháp liên khu Việt Bắc liên khu Năm tư lệnh liên khu
  • Danh từ cơ quan đại diện chính thức và toàn diện của một nhà nước ở nước ngoài, do một đại sứ đặc mệnh toàn quyền đứng đầu.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top