Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Chín nục” Tìm theo Từ | Cụm từ (19.297) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ sức mạnh chiếm ưu thế về quân sự, chính trị hoặc kinh tế, dựa vào để áp bức, xâm lược nước khác chính nghĩa thắng cường quyền
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (Thông tục) đấm mạnh 1.2 đánh nhau (bằng tay chân) 2 Tính từ 2.1 từ mô phỏng tiếng trầm đục như tiếng của một vật gì nổ hay vỡ bung ra 3 Động từ 3.1 (Khẩu ngữ) (vật đựng hoặc chắn nước) bục mạnh ra, vỡ bung ra Động từ (Thông tục) đấm mạnh ục vào ngực ục cho mấy quả đánh nhau (bằng tay chân) hai bên đang ục nhau Tính từ từ mô phỏng tiếng trầm đục như tiếng của một vật gì nổ hay vỡ bung ra đổ ục rượu ra bát bụng sôi ục ục Động từ (Khẩu ngữ) (vật đựng hoặc chắn nước) bục mạnh ra, vỡ bung ra chiếc xô ục đáy bị ục mất một quãng đê
  • Danh từ hình thức kì thị chủng tộc cực đoan nhất (như ở nước Cộng hoà Nam Phi trước 1994), biểu hiện ở sự tước đoạt mọi quyền lợi xã hội - chính trị và các quyền công dân của một nhóm cư dân nào đó, thậm chí dồn họ vào những khu vực cư trú riêng biệt.
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 thuộc bộ phận chính, quan trọng nhất, có tác dụng chi phối các bộ phận xung quanh có liên quan 1.2 thuộc cấp lãnh đạo cao nhất, chung cho cả nước 1.3 thuộc quyền quản lí của các cơ quan trung ương 2 Danh từ 2.1 (thường viết hoa) ban chấp hành trung ương, uỷ ban trung ương, hoặc cơ quan trung ương (nói tắt); cấp lãnh đạo cao nhất của cả nước Tính từ thuộc bộ phận chính, quan trọng nhất, có tác dụng chi phối các bộ phận xung quanh có liên quan thần kinh trung ương bộ xử lí trung ương thuộc cấp lãnh đạo cao nhất, chung cho cả nước ban chấp hành trung ương cơ quan trung ương thuộc quyền quản lí của các cơ quan trung ương nhà hát kịch trung ương ngân hàng trung ương Danh từ (thường viết hoa) ban chấp hành trung ương, uỷ ban trung ương, hoặc cơ quan trung ương (nói tắt); cấp lãnh đạo cao nhất của cả nước thành phố trực thuộc Trung ương
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phạm trù triết học chỉ khả năng biểu hiện ý chí, làm theo ý muốn của mình trên cơ sở nhận thức được quy luật phát triển của tự nhiên và xã hội 1.2 trạng thái một dân tộc, một xã hội và các thành viên không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong các hoạt động xã hội - chính trị 1.3 trạng thái không bị giam cầm hoặc không bị làm nô lệ 1.4 trạng thái không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong việc làm nào đó 2 Tính từ 2.1 có các quyền tự do về xã hội - chính trị 2.2 không bị lực lượng ngoại xâm chiếm đóng 2.3 không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong hoạt động cụ thể nào đó 2.4 không có những sự ràng buộc, hạn chế về những mặt nào đó, đối lập với những trường hợp thông thường khác Danh từ phạm trù triết học chỉ khả năng biểu hiện ý chí, làm theo ý muốn của mình trên cơ sở nhận thức được quy luật phát triển của tự nhiên và xã hội tự do là cái tất yếu được nhận thức trạng thái một dân tộc, một xã hội và các thành viên không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong các hoạt động xã hội - chính trị đấu tranh cho tự do của đất nước một dân tộc đã giành được tự do trạng thái không bị giam cầm hoặc không bị làm nô lệ trả tự do cho tù binh trạng thái không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong việc làm nào đó bị gò bó, mất hết tự do Tính từ có các quyền tự do về xã hội - chính trị một dân tộc tự do không bị lực lượng ngoại xâm chiếm đóng rút quân ra vùng tự do không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong hoạt động cụ thể nào đó tự do bay nhảy cho trẻ tự do, thích chơi gì thì chơi không có những sự ràng buộc, hạn chế về những mặt nào đó, đối lập với những trường hợp thông thường khác thí sinh tự do lao động tự do triển lãm mở cửa cho người xem vào tự do
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây ăn quả, hoa màu trắng, quả tròn, có múi, nhiều nước, bé hơn quả bưởi, khi chín thường có màu vàng đỏ, vị ngọt hoặc chua 2 Danh từ 2.1 tên gọi chung một số bệnh dai dẳng ở trẻ em, thường do suy dinh dưỡng sinh ra 3 Danh từ 3.1 chi tiết máy có thể làm chi tiết máy khác chuyển động qua lại theo quy luật nhất định, nhờ hình dạng đặc biệt của mặt tiếp xúc của nó 4 Động từ 4.1 cảm thấy có thể bằng lòng làm hoặc chấp nhận việc gì đó Danh từ cây ăn quả, hoa màu trắng, quả tròn, có múi, nhiều nước, bé hơn quả bưởi, khi chín thường có màu vàng đỏ, vị ngọt hoặc chua màu da cam cốc nước cam Danh từ tên gọi chung một số bệnh dai dẳng ở trẻ em, thường do suy dinh dưỡng sinh ra cam răng thuốc cam Danh từ chi tiết máy có thể làm chi tiết máy khác chuyển động qua lại theo quy luật nhất định, nhờ hình dạng đặc biệt của mặt tiếp xúc của nó trục cam Động từ cảm thấy có thể bằng lòng làm hoặc chấp nhận việc gì đó có nhiều nhặn gì cho cam \"Dù cho chờ đợi mấy đông, Đắng cay cũng chịu mặn nồng cũng cam.\" (Cdao)
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 vận động, cử động, thường là nhằm một mục đích nào đó 1.2 thực hiện một chức năng nào đó trong một chỉnh thể 1.3 hoặc d tiến hành những việc làm có quan hệ chặt chẽ với nhau nhằm một mục đích chung, trong một lĩnh vực nhất định 1.4 (Khẩu ngữ) hoạt động cách mạng (nói tắt) 1.5 hoặc d (nguyên nhân, hiện tượng tự nhiên) tạo ra một tác dụng nào đó 2 Tính từ 2.1 có nhiều biểu hiện hoạt động sôi nổi Động từ vận động, cử động, thường là nhằm một mục đích nào đó lúc nào cũng hoạt động, không chịu ngồi yên tính ưa hoạt động thực hiện một chức năng nào đó trong một chỉnh thể tìm hiểu hoạt động của hệ tuần hoàn máy móc ngừng hoạt động hoặc d tiến hành những việc làm có quan hệ chặt chẽ với nhau nhằm một mục đích chung, trong một lĩnh vực nhất định hoạt động văn nghệ tham gia các hoạt động xã hội (Khẩu ngữ) hoạt động cách mạng (nói tắt) hoạt động bí mật trong lòng địch thoát li đi hoạt động từ khi mới 14 tuổi hoặc d (nguyên nhân, hiện tượng tự nhiên) tạo ra một tác dụng nào đó thông báo về hoạt động của cơn bão thu hẹp phạm vi hoạt động của vi khuẩn Tính từ có nhiều biểu hiện hoạt động sôi nổi \"Cả doanh trại im ắng bỗng hoạt động hẳn lên: tiếng còi trực ban, tiếng hát, tiếng cười rúc rích.\" (XCang; 1)
  • Động từ (chủ trương đấu tranh chính trị ở một nước thuộc địa) không dùng vũ lực, không đấu tranh vũ trang, mà chỉ dùng những chiến thuật hoà bình.
  • Động từ cùng nhau nổi dậy dùng bạo lực để phá ách kìm kẹp, giành chính quyền (một hình thức khởi nghĩa ở miền Nam Việt Nam trong kháng chiến chống Mĩ) phong trào đồng khởi ở Bến Tre
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 nơi diễn ra các cuộc chiến đấu, các trận đánh lớn 1.2 lĩnh vực hoạt động, nơi đang diễn ra những cuộc đấu tranh gay go, quyết liệt 1.3 tổ chức rộng rãi gồm nhiều giai cấp, tầng lớp, tổ chức hoặc nhiều nước liên minh với nhau để đấu tranh cho một mục đích chung 1.4 (thường viết hoa) mặt trận Tổ quốc Việt Nam (nói tắt) Danh từ nơi diễn ra các cuộc chiến đấu, các trận đánh lớn hành quân ra mặt trận mặt trận đã im tiếng súng Đồng nghĩa : chiến trường lĩnh vực hoạt động, nơi đang diễn ra những cuộc đấu tranh gay go, quyết liệt mặt trận ngoại giao đấu tranh trên mặt trận văn hoá tư tưởng tổ chức rộng rãi gồm nhiều giai cấp, tầng lớp, tổ chức hoặc nhiều nước liên minh với nhau để đấu tranh cho một mục đích chung mặt trận giải phóng dân tộc (thường viết hoa) mặt trận Tổ quốc Việt Nam (nói tắt) cán bộ Mặt trận công tác Mặt trận
  • Động từ cướp đoạt chủ quyền và lãnh thổ của nước khác bằng vũ lực hoặc bằng các thủ đoạn chính trị, kinh tế chiến tranh xâm lược đánh đuổi quân xâm lược Đồng nghĩa : xâm lăng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây cảnh nhỏ, hoa thường màu đỏ, quả chín nứt thành mảnh xoắn, tung hạt đi xa. 2 Danh từ 2.1 môn thể thao dưới nước, chia thành hai đội, người chơi vừa bơi vừa điều khiển bóng để tìm cách ném vào khung thành của đối phương. Danh từ cây cảnh nhỏ, hoa thường màu đỏ, quả chín nứt thành mảnh xoắn, tung hạt đi xa. Danh từ môn thể thao dưới nước, chia thành hai đội, người chơi vừa bơi vừa điều khiển bóng để tìm cách ném vào khung thành của đối phương.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) viên chức người Pháp đứng đầu bộ máy cai trị ở Nam Kì thời Pháp thuộc. 1.2 người đứng đầu một bang trong bộ máy chính quyền một số nước liên bang. 1.3 người đứng đầu ngành ngân hàng của một nước Danh từ (Từ cũ) viên chức người Pháp đứng đầu bộ máy cai trị ở Nam Kì thời Pháp thuộc. người đứng đầu một bang trong bộ máy chính quyền một số nước liên bang. người đứng đầu ngành ngân hàng của một nước thống đốc ngân hàng nhà nước
  • Danh từ tri giác không chính xác đối với sự vật khách quan do một nguyên nhân nào đó gây ra (như chiếc đũa đặt vào trong một bát nước, do có hiện tượng tia sáng khúc xạ nên thấy chiếc đũa như gãy gập) nhìn mặt trời thấy khi to khi nhỏ chỉ là ảo giác cảm giác sai lầm tưởng như nhìn thấy, hoặc nghe thấy, sờ thấy, v.v. cái thật ra không có gì cả (như nghe có tiếng người trong khi không có ai; thường là một hiện tượng bệnh lí hoặc trong trường hợp bị thôi miên).
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 sắp xếp, bố trí cho thành một chỉnh thể, có một cấu tạo, một cấu trúc và những chức năng chung nhất định 1.2 sắp xếp, bố trí cho thành có trật tự, có nền nếp 1.3 làm những gì cần thiết để tiến hành một hoạt động nào đó nhằm có được hiệu quả tốt nhất 1.4 làm công tác tổ chức của cơ quan và công tác cán bộ 1.5 (Khẩu ngữ) đưa vào, kết nạp vào một tổ chức nào đó 1.6 (Khẩu ngữ) tổ chức lễ cưới (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 tập hợp người được tổ chức lại, hoạt động vì những quyền lợi chung, nhằm một mục đích chung 2.2 tổ chức chính trị - xã hội có kỉ luật chặt chẽ, trong quan hệ với các thành viên của nó Động từ sắp xếp, bố trí cho thành một chỉnh thể, có một cấu tạo, một cấu trúc và những chức năng chung nhất định tổ chức bộ máy hành chính tổ chức lại đội ngũ cán bộ sắp xếp, bố trí cho thành có trật tự, có nền nếp tổ chức đời sống tổ chức lại nề nếp sinh hoạt trong gia đình làm những gì cần thiết để tiến hành một hoạt động nào đó nhằm có được hiệu quả tốt nhất tổ chức mít tinh tổ chức sinh nhật làm công tác tổ chức của cơ quan và công tác cán bộ phòng tổ chức cán bộ tổ chức của công ti (Khẩu ngữ) đưa vào, kết nạp vào một tổ chức nào đó tổ chức người vào Đảng (Khẩu ngữ) tổ chức lễ cưới (nói tắt) hai người định cuối năm tổ chức Danh từ tập hợp người được tổ chức lại, hoạt động vì những quyền lợi chung, nhằm một mục đích chung tổ chức thương mại thế giới một tổ chức phi chính phủ tổ chức chính trị - xã hội có kỉ luật chặt chẽ, trong quan hệ với các thành viên của nó có ý thức tổ chức làm theo sự phân công của tổ chức
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 tách ra làm thành từng phần, từ một chỉnh thể 1.2 tìm một trong hai thừa số của một tích khi đã biết thừa số kia 1.3 cho được hưởng một phần của cái gì đó 1.4 cùng chịu hoặc cùng hưởng một phần cái buồn, cái vui với người khác, để tỏ sự thông cảm với nhau 1.5 (Khẩu ngữ) tự phân ra nhiều ngả, nhiều hướng 1.6 biến đổi động từ theo ngôi, số, giống, thời gian, v.v. trong một số ngôn ngữ Động từ tách ra làm thành từng phần, từ một chỉnh thể chia đôi quả cam bài văn chia thành ba đoạn \"Duyên kia có phụ chi tình, Mà toan chia gánh chung tình làm hai?\" (TKiều) Đồng nghĩa : phân tìm một trong hai thừa số của một tích khi đã biết thừa số kia bé học phép tính chia 6 chia cho 3 được 2 cho được hưởng một phần của cái gì đó chia quà cho các cháu chia lợi tức chia gia sản cho con cái cùng chịu hoặc cùng hưởng một phần cái buồn, cái vui với người khác, để tỏ sự thông cảm với nhau viết thư chia buồn đến chia vui cùng với gia đình (Khẩu ngữ) tự phân ra nhiều ngả, nhiều hướng chia nhau đi tìm đến ngã tư, mỗi người chia nhau đi một ngả biến đổi động từ theo ngôi, số, giống, thời gian, v.v. trong một số ngôn ngữ cách chia động từ trong tiếng Pháp
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dòng, khối chất lỏng có dạng như sợi chỉ, như khi được phun mạnh ra qua một lỗ rất nhỏ 1.2 luồng ánh sáng nhỏ, sóng điện từ truyền theo một hướng nào đó 2 Động từ 2.1 chiếu, rọi tia bức xạ vào cơ thể hoặc bộ phận cơ thể để chữa bệnh. 2.2 (Khẩu ngữ) nhìn, ngắm để tìm hiểu, phát hiện nhằm mục đích nhất định Danh từ dòng, khối chất lỏng có dạng như sợi chỉ, như khi được phun mạnh ra qua một lỗ rất nhỏ tia nước máu phun ra thành từng tia luồng ánh sáng nhỏ, sóng điện từ truyền theo một hướng nào đó tia nắng tia chớp không còn tia hi vọng nào (b) Động từ chiếu, rọi tia bức xạ vào cơ thể hoặc bộ phận cơ thể để chữa bệnh. (Khẩu ngữ) nhìn, ngắm để tìm hiểu, phát hiện nhằm mục đích nhất định tia được một nhành lan đẹp tia cô bé hàng xóm
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi chung vật dùng để che đỡ cho tên, gươm, giáo khỏi trúng người trong chiến trận thời xưa, như khiên, mộc, v.v.. 1.2 bộ phận hình tấm gắn ở một số vũ khí hay máy móc để che chắn, bảo vệ 1.3 cái có tác dụng ngăn chặn sự tiến công từ bên ngoài Danh từ tên gọi chung vật dùng để che đỡ cho tên, gươm, giáo khỏi trúng người trong chiến trận thời xưa, như khiên, mộc, v.v.. bộ phận hình tấm gắn ở một số vũ khí hay máy móc để che chắn, bảo vệ khẩu pháo bị thủng lá chắn cái có tác dụng ngăn chặn sự tiến công từ bên ngoài dãy núi làm lá chắn cho căn cứ
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho công việc, kế hoạch, v.v. được hợp lí, không có tình trạng chênh lệch hoặc mất cân đối 2 Danh từ 2.1 sự điều chỉnh hoạt động của các cơ quan trong cơ thể cho thích hợp. 2.2 sự điều chỉnh của cầu mắt để nhìn cho rõ. Động từ làm cho công việc, kế hoạch, v.v. được hợp lí, không có tình trạng chênh lệch hoặc mất cân đối điều tiết sản xuất điều tiết thị trường Danh từ sự điều chỉnh hoạt động của các cơ quan trong cơ thể cho thích hợp. sự điều chỉnh của cầu mắt để nhìn cho rõ.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận chính, giữ vai trò chủ đạo 1.2 con người với tư cách là một sinh vật có ý thức và ý chí, trong quan hệ đối lập với thế giới bên ngoài (gọi là khách thể) 1.3 đối tượng gây ra hành động, trong quan hệ đối lập với đối tượng bị sự chi phối của hành động (gọi là khách thể) 1.4 người là đối tượng sở hữu, chịu trách nhiệm chính của một vấn đề có tính pháp lí Danh từ bộ phận chính, giữ vai trò chủ đạo vai trò chủ thể dân tộc Kinh là dân tộc chủ thể ở Việt Nam con người với tư cách là một sinh vật có ý thức và ý chí, trong quan hệ đối lập với thế giới bên ngoài (gọi là khách thể) chủ thể nhận thức chủ thể sáng tạo phân biệt giữa chủ thể và khách thể đối tượng gây ra hành động, trong quan hệ đối lập với đối tượng bị sự chi phối của hành động (gọi là khách thể) chủ thể hành động người là đối tượng sở hữu, chịu trách nhiệm chính của một vấn đề có tính pháp lí chủ thể của bản hợp đồng chủ thể kinh doanh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top