Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Chín nục” Tìm theo Từ | Cụm từ (19.297) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ sự xung đột vũ trang giữa các các dân tộc, các quốc gia, các giai cấp, các tập đoàn nhằm thực hiện mục đích chính trị, kinh tế nhất định chiến tranh xâm lược chiến tranh giải phóng dân tộc dập tắt lò lửa chiến tranh Trái nghĩa : hoà bình
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật thả nổi trên mặt nước để làm mục tiêu hoặc để đỡ cho vật khác cùng nổi 1.2 (Khẩu ngữ) tài liệu sử dụng trái phép khi làm bài thi, coi như vật cứu giúp 2 Danh từ 2.1 bầu đựng dầu trong đèn dầu hoả 3 Động từ 3.1 nói một cách không chính thức để làm lan truyền ra, thường là với dụng ý xấu Danh từ vật thả nổi trên mặt nước để làm mục tiêu hoặc để đỡ cho vật khác cùng nổi phao bơi phao cứu hộ (Khẩu ngữ) tài liệu sử dụng trái phép khi làm bài thi, coi như vật cứu giúp chép phao cấm mang phao vào phòng thi Danh từ bầu đựng dầu trong đèn dầu hoả dầu rót đầy phao Động từ nói một cách không chính thức để làm lan truyền ra, thường là với dụng ý xấu phao tin nhảm Đồng nghĩa : đồn, đồn đại, phao đồn
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 người thuộc nam giới (nói khái quát); phân biệt với nữ 2 Tính từ 2.1 (đồ dùng hoặc môn chơi) chuyên dành cho nam giới 2.2 . yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa thuộc nam giới , như: nam diễn viên, nam sinh, v.v.. 3 Danh từ 3.1 (Từ cũ) tước thứ năm, sau tước tử, và là tước thấp nhất trong bậc thang chức tước hàng quan lại thời phong kiến. 4 Danh từ 4.1 một trong bốn phương chính, đối diện với phương bắc 4.2 (viết hoa) miền phía nam của nước Việt Nam, trong quan hệ với miền phía bắc (miền Bắc) 4.3 (thường viết hoa) khu vực nằm ở phía nam; thường dùng trước đây để chỉ nước Việt Nam, phân biệt với Bắc (nước Trung Quốc) và Tây (nước Pháp) Danh từ người thuộc nam giới (nói khái quát); phân biệt với nữ học sinh nam nam nữ bình đẳng một đôi nam nữ Đồng nghĩa : trai Tính từ (đồ dùng hoặc môn chơi) chuyên dành cho nam giới quần nam xe đạp nam giải bóng đá nam . yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa thuộc nam giới , như: nam diễn viên, nam sinh, v.v.. Danh từ (Từ cũ) tước thứ năm, sau tước tử, và là tước thấp nhất trong bậc thang chức tước hàng quan lại thời phong kiến. Danh từ một trong bốn phương chính, đối diện với phương bắc nhà quay mặt hướng nam gió nam (viết hoa) miền phía nam của nước Việt Nam, trong quan hệ với miền phía bắc (miền Bắc) nói giọng Nam sống trong Nam vào Nam ra Bắc (thường viết hoa) khu vực nằm ở phía nam; thường dùng trước đây để chỉ nước Việt Nam, phân biệt với Bắc (nước Trung Quốc) và Tây (nước Pháp) cõi Nam người Nam ta thuốc Nam
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dây lèo và tay lái; dùng để chỉ các bộ phận chính để điều khiển con thuyền (nói khái quát) 2 Động từ 2.1 điều khiển con thuyền một cách khéo léo (nói khái quát) 2.2 điều khiển khéo léo để vượt qua các khó khăn Danh từ dây lèo và tay lái; dùng để chỉ các bộ phận chính để điều khiển con thuyền (nói khái quát) sửa sang lèo lái Động từ điều khiển con thuyền một cách khéo léo (nói khái quát) lèo lái con thuyền Đồng nghĩa : chèo chống, chèo lái điều khiển khéo léo để vượt qua các khó khăn lèo lái đất nước vượt qua cơn khủng hoảng kinh tế
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng để đong chất hạt rời, có dung tích khoảng 30 lít 2 Danh từ 2.1 một trong bốn hướng chính nhìn về chân trời (đông, tây, nam, bắc), làm cơ sở xác định những hướng khác 2.2 nơi xa, ở về một hướng nào đó 2.3 thuộc tính về vị trí mà mỗi đường thẳng có chung với tất cả các đường thẳng song song với nó 3 Danh từ 3.1 (Khẩu ngữ) phương thuốc (nói tắt) 3.2 cách để giải quyết một khó khăn nào đó trong cuộc sống Danh từ đồ dùng để đong chất hạt rời, có dung tích khoảng 30 lít một phương thóc Danh từ một trong bốn hướng chính nhìn về chân trời (đông, tây, nam, bắc), làm cơ sở xác định những hướng khác phương Đông đi khắp bốn phương trời nơi xa, ở về một hướng nào đó anh em mỗi người một phương đi học ở phương xa thuộc tính về vị trí mà mỗi đường thẳng có chung với tất cả các đường thẳng song song với nó phương nằm ngang phương thẳng đứng Danh từ (Khẩu ngữ) phương thuốc (nói tắt) thuốc nam có nhiều phương hay bốc vài phương để uống thử cách để giải quyết một khó khăn nào đó trong cuộc sống vô phương cứu chữa trăm phương ngàn kế
  • Danh từ tổ chức, đứng đầu là chính phủ, quản lí công việc chung của một nước nhà nước Việt Nam cải cách bộ máy nhà nước phạm vi cả nước ngân hàng nhà nước doanh nghiệp nhà nước Đồng nghĩa : quốc gia
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận của bộ máy tiêu hoá có chức năng chính là tiết mật để tiêu hoá chất mỡ 1.2 gan của con người, được coi là biểu tượng của tinh thần, ý chí mạnh mẽ, bền bỉ, dám đương đầu với nguy hiểm, dám chịu đựng 2 Tính từ 2.1 tỏ ra có gan, dám đương đầu với nguy hiểm hoặc dám chịu đựng 3 Danh từ 3.1 phần hơi trũng ở giữa lòng bàn chân hay bàn tay 4 Danh từ 4.1 phần gắn liền với rễ của cây mạ, do các bẹ lá bọc lấy nhau làm thành Danh từ bộ phận của bộ máy tiêu hoá có chức năng chính là tiết mật để tiêu hoá chất mỡ bị suy gan cháo tim gan gan của con người, được coi là biểu tượng của tinh thần, ý chí mạnh mẽ, bền bỉ, dám đương đầu với nguy hiểm, dám chịu đựng non gan bền gan vững chí gan vàng dạ sắt miệng hùm gan sứa (tng) Tính từ tỏ ra có gan, dám đương đầu với nguy hiểm hoặc dám chịu đựng con bé gan lắm, bị đòn đau thế mà không khóc Đồng nghĩa : lì Danh từ phần hơi trũng ở giữa lòng bàn chân hay bàn tay gan bàn chân bôi dầu vào gan bàn tay Danh từ phần gắn liền với rễ của cây mạ, do các bẹ lá bọc lấy nhau làm thành mạ to gan, đanh dảnh
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận trung tâm của hệ tuần hoàn, có chức năng điều khiển việc vận chuyển máu trong cơ thể 1.2 tim của con người, coi là biểu tượng của tình cảm, tình yêu 1.3 phần hoặc điểm ở chính giữa của một số vật 1.4 (Phương ngữ) tâm (sen) 1.5 (Phương ngữ) bấc (đèn) Danh từ bộ phận trung tâm của hệ tuần hoàn, có chức năng điều khiển việc vận chuyển máu trong cơ thể quả tim bị đau tim Hà Nội là trái tim của cả nước (b) tim của con người, coi là biểu tượng của tình cảm, tình yêu trái tim nhân hậu yêu bằng cả trái tim làm theo tiếng gọi của con tim phần hoặc điểm ở chính giữa của một số vật đo từ tim đường ra Đồng nghĩa : tâm (Phương ngữ) tâm (sen) tim sen có vị đắng (Phương ngữ) bấc (đèn) \"Ai trồng trúc lộn với tre, Ai đem chỉ gấm mà xe tim đèn.\" (Cdao)
  • Danh từ đường ranh giới phân chia các vùng đất, các khu vực hành chính xác định địa giới giữa hai nước
  • Danh từ người đứng đầu và chịu trách nhiệm chính trong một số cơ quan nhà nước, một số tổ chức chủ nhiệm khoa chủ nhiệm hợp tác xã thầy chủ nhiệm
  • Danh từ (Từ cũ) việc chính trị trong một nước (nói khái quát) nội chính chưa an việc nội chính của một nước Đồng nghĩa : nội trị lĩnh vực hoạt động của nhà nước, bao gồm việc quản lí trật tự trị an, quân sự, kinh tế, văn hoá cơ quan nội chính
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phía những vị trí mà mắt nhìn thẳng có thể thấy được 1.2 phía không bị sự vật xác định nào đó che khuất, hoặc ở mặt chính của sự vật, thường bày ra cho người ta thấy 1.3 phía tương đối gần vị trí lấy làm mốc hơn, tính từ vị trí mốc đó trở lại 1.4 khoảng của những thời điểm chưa đến một thời điểm nào đó được lấy làm mốc 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị điều sắp nêu ra là thực tế, tình hình tác động trực tiếp, làm cho có thái độ, hoạt động, sự phản ứng được nói đến Danh từ phía những vị trí mà mắt nhìn thẳng có thể thấy được tiến lên trước phía trước là rừng già nhìn trước ngó sau Trái nghĩa : sau phía không bị sự vật xác định nào đó che khuất, hoặc ở mặt chính của sự vật, thường bày ra cho người ta thấy đứng trước một cây to mặt trước tấm vải hai chân trước Trái nghĩa : sau phía tương đối gần vị trí lấy làm mốc hơn, tính từ vị trí mốc đó trở lại ngồi ở hàng ghế trước cửa trước của ô tô Trái nghĩa : sau khoảng của những thời điểm chưa đến một thời điểm nào đó được lấy làm mốc báo trước cho biết nghĩ kĩ trước khi nói trước khác, bây giờ khác Trái nghĩa : sau Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là thực tế, tình hình tác động trực tiếp, làm cho có thái độ, hoạt động, sự phản ứng được nói đến bình tĩnh trước hiểm nguy mọi người đều bình đẳng trước pháp luật
  • Danh từ đại diện chính, phụ trách chung trong một vùng, một khu vực hoặc một nước.
  • Danh từ hình thái đấu tranh nhằm giành hoặc giữ chính quyền. cuộc đấu tranh chống lại nhà nước bằng bãi công, biểu tình thị uy, v.v., không dùng đến sức mạnh vũ trang.
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 tổ chức, sắp xếp các phần để tạo thành một tác phẩm hoàn chỉnh 2 Danh từ 2.1 sự sắp xếp, bố trí các yếu tố, các thành phần trong một chỉnh thể Động từ tổ chức, sắp xếp các phần để tạo thành một tác phẩm hoàn chỉnh cách bố cục câu chuyện rất hợp lí Danh từ sự sắp xếp, bố trí các yếu tố, các thành phần trong một chỉnh thể thay đổi bố cục của cuốn sách
  • Danh từ bài hát chính thức chung cho các đảng của giai cấp công nhân các nước trên thế giới.
  • Danh từ: cơ quan hành pháp và hành chính cao nhất của một nước, thực hiện công việc quản lí nhà nước ở cấp trung ương, thủ tướng chính phủ, dự án được chính phủ...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Trang trọng) que, cây (hương) 2 Danh từ 2.1 đơn vị đo khối lượng, bằng mười lạng ta, tức khoảng 375 gram 3 Động từ 3.1 đè xuống, ép xuống hoặc làm cho chặt, cho nhỏ lại 3.2 dằn nặng cho chìm xuống trong nước muối 3.3 kìm giữ lại những tình cảm, cảm xúc đang trỗi lên mạnh mẽ trong lòng Danh từ (Trang trọng) que, cây (hương) thắp mấy nén hương Danh từ đơn vị đo khối lượng, bằng mười lạng ta, tức khoảng 375 gram nén tơ vàng nén nén bạc đâm toạc tờ giấy (tng) Động từ đè xuống, ép xuống hoặc làm cho chặt, cho nhỏ lại nén bánh chưng bình nén khí nền đất chịu nén tốt nén dữ liệu dằn nặng cho chìm xuống trong nước muối nén hành cà nén kìm giữ lại những tình cảm, cảm xúc đang trỗi lên mạnh mẽ trong lòng nén tiếng thở dài nén đau thương Đồng nghĩa : ghìm
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho đồ ăn uống từ miệng trôi qua thực quản, xuống dạ dày 1.2 cố dằn xuống, nén xuống, như làm cho chìm sâu vào trong lòng, không để lộ ra 1.3 (Khẩu ngữ) chiếm đoạt gọn bằng quyền thế hay mánh khoé 1.4 làm át hẳn đi bằng một sức tác động mạnh hơn Động từ làm cho đồ ăn uống từ miệng trôi qua thực quản, xuống dạ dày nuốt nước bọt nhai kĩ rồi mới nuốt nghe như nuốt từng lời (b) cố dằn xuống, nén xuống, như làm cho chìm sâu vào trong lòng, không để lộ ra nuốt giận ôm sầu nuốt tủi nuốt nước mắt vào trong (Khẩu ngữ) chiếm đoạt gọn bằng quyền thế hay mánh khoé nuốt không mấy sào ruộng nuốt không trôi nên mới phải nhả ra làm át hẳn đi bằng một sức tác động mạnh hơn tiếng gọi bị nuốt trong tiếng sóng cặp kính nuốt cả khuôn mặt
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho mất hết quyền tự do, trở thành hoàn toàn phụ thuộc vào mình 2 Tính từ 2.1 mang tính chất nô lệ, phụ thuộc vào nước ngoài Động từ làm cho mất hết quyền tự do, trở thành hoàn toàn phụ thuộc vào mình một dân tộc bị nô dịch chính sách nô dịch của thực dân Tính từ mang tính chất nô lệ, phụ thuộc vào nước ngoài nền văn hoá nô dịch
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top