Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Chín nục” Tìm theo Từ | Cụm từ (19.297) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) nước mắt 2 Động từ 2.1 nhẫn nhục chiều theo ý người khác để được việc mình đang cần 2.2 phải chịu hoặc làm cho phải chịu khốn khổ lây vì việc làm của người khác Danh từ (Từ cũ, Văn chương) nước mắt giọt luỵ rơi luỵ Đồng nghĩa : châu, châu lệ, lệ Động từ nhẫn nhục chiều theo ý người khác để được việc mình đang cần không chịu luỵ ai \"Cách sông nên phải luỵ đò, Tối trời nên phải luỵ o bán dầu.\" (Cdao) phải chịu hoặc làm cho phải chịu khốn khổ lây vì việc làm của người khác sợ luỵ đến gia đình mang luỵ vào thân \"Vì ta cho luỵ đến người, Cát lầm ngọc trắng, thiệt đời xuân xanh.\" (TKiều)
  • Danh từ sử do nhà nước phong kiến chính thức tổ chức biên soạn; phân biệt với dã sử tư liệu chính sử bộ chính sử triều Nguyễn
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi chung các thiên thể nhìn thấy như những điểm sáng lấp lánh trên bầu trời ban đêm 1.2 thiên thể toả nhiệt và tự phát ra ánh sáng 1.3 hình tượng trưng cho ngôi sao, thường có nhiều cánh nhọn toả ra từ một điểm trung tâm 1.4 váng dầu, mỡ có hình tròn, nhỏ, lóng lánh nổi trên mặt chất lỏng 1.5 chấm trắng nổi lên trên bộ lông một số động vật 1.6 từ dùng sau các số từ từ một đến năm, biểu thị sự xếp hạng của khách sạn 2 Danh từ 2.1 cây gỗ to cùng họ với chò, vỏ cây màu vàng, lá hình trứng, quả có hai cánh dài, thường dùng đóng thuyền. 3 Động từ 3.1 đảo trong chảo đun nóng để làm cho thật khô 4 Động từ 4.1 chép lại hoặc tạo ra bản khác theo đúng bản gốc (thường nói về giấy tờ hành chính) 5 Đại từ 5.1 từ dùng để chỉ cái không biết cụ thể như thế nào (thường dùng để hỏi) 5.2 từ dùng để chỉ nguyên nhân không biết rõ của điều đã xảy ra (thường dùng để hỏi) 5.3 từ dùng để chỉ một phương thức, cách thức nào đấy được xác định đại khái 6 Trợ từ 6.1 từ biểu thị ý ngạc nhiên trước một mức độ cảm thấy không bình thường, và như tự hỏi nguyên nhân 6.2 từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ làm ngạc nhiên, thán phục Danh từ tên gọi chung các thiên thể nhìn thấy như những điểm sáng lấp lánh trên bầu trời ban đêm trời đầy sao đông sao thì nắng, vắng sao thì mưa (tng) thiên thể toả nhiệt và tự phát ra ánh sáng sao Bắc Cực hành tinh quay quanh một ngôi sao hình tượng trưng cho ngôi sao, thường có nhiều cánh nhọn toả ra từ một điểm trung tâm ngôi sao năm cánh đèn ông sao đánh dấu sao vào những ý quan trọng váng dầu, mỡ có hình tròn, nhỏ, lóng lánh nổi trên mặt chất lỏng bát canh nổi đầy sao chấm trắng nổi lên trên bộ lông một số động vật hươu sao từ dùng sau các số từ từ một đến năm, biểu thị sự xếp hạng của khách sạn khách sạn 5 sao Danh từ cây gỗ to cùng họ với chò, vỏ cây màu vàng, lá hình trứng, quả có hai cánh dài, thường dùng đóng thuyền. Động từ đảo trong chảo đun nóng để làm cho thật khô sao chè sao thuốc Động từ chép lại hoặc tạo ra bản khác theo đúng bản gốc (thường nói về giấy tờ hành chính) sao nguyên văn hồ sơ bản sao sao thành ba bản Đại từ từ dùng để chỉ cái không biết cụ thể như thế nào (thường dùng để hỏi) có sao không? bị sao thế? muốn nghĩ sao cũng được từ dùng để chỉ nguyên nhân không biết rõ của điều đã xảy ra (thường dùng để hỏi) sao lại không đi nữa? sao lâu thế? từ dùng để chỉ một phương thức, cách thức nào đấy được xác định đại khái muốn làm sao thì làm, miễn là xong việc nghĩ sao nói vậy Trợ từ từ biểu thị ý ngạc nhiên trước một mức độ cảm thấy không bình thường, và như tự hỏi nguyên nhân giọng hát sao nghe buồn thế! cuộc đời sao mà ngắn ngủi! từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ làm ngạc nhiên, thán phục cảnh vật mới đẹp sao! cậu bé đáng yêu làm sao! Đồng nghĩa : biết bao
  • Động từ (nhà nước) hạ thấp tỉ giá chính thức của đồng tiền nước mình so với đồng tiền nước ngoài, hay hạ thấp lượng vàng bảo đảm chính thức của đồng tiền đồng euro bị phá giá bán phá giá (nói tắt) phá giá để cạnh tranh
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dải phù sa nổi giữa sông 2 Động từ 2.1 chiếu ánh sáng vào làm cho thấy rõ 2.2 nhìn vào mặt gương hoặc vật tựa như gương để thấy ảnh của mình 2.3 nhìn cho rõ hơn bằng cách giơ lên phía có ánh sáng để nhìn khi có ánh sáng chiếu xuyên qua 2.4 nhìn cho rõ hơn bằng dụng cụ quang học cho thấy ảnh phóng to nhiều lần Danh từ dải phù sa nổi giữa sông soi cát soi dâu trồng hoa màu ở bãi soi Động từ chiếu ánh sáng vào làm cho thấy rõ soi đèn soi đường chỉ lối \"Vầng trăng ai xẻ làm đôi?, Nửa in gối chiếc, nửa soi dặm trường.\" (TKiều) Đồng nghĩa : rọi nhìn vào mặt gương hoặc vật tựa như gương để thấy ảnh của mình soi gương chải đầu đứng soi mình xuống nước hàng cây soi bóng xuống mặt hồ nhìn cho rõ hơn bằng cách giơ lên phía có ánh sáng để nhìn khi có ánh sáng chiếu xuyên qua soi trứng soi xem tiền thật hay giả nhìn cho rõ hơn bằng dụng cụ quang học cho thấy ảnh phóng to nhiều lần soi kính hiển vi
  • Danh từ người thay mặt chính thức cho một cơ quan nhà nước hoặc cho một tổ chức, một hội nghị, v.v. chịu trách nhiệm tuyên bố hoặc giải thích về những vấn đề nhất định người phát ngôn của bộ ngoại giao Đồng nghĩa : phát ngôn viên
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận lớn trong một dòng họ 1.2 đơn vị phân loại sinh học, dưới giới, trên lớp 1.3 hệ thống cơ quan chuyên môn của nhà nước từ trung ương đến địa phương 1.4 lĩnh vực hoạt động về chuyên môn, khoa học, văn hoá, kinh tế Danh từ bộ phận lớn trong một dòng họ ngành trên ngành trưởng đơn vị phân loại sinh học, dưới giới, trên lớp ngành thực vật hạt kín lớp thú thuộc ngành động vật có xương sống hệ thống cơ quan chuyên môn của nhà nước từ trung ương đến địa phương ngành bưu chính viễn thông cơ quan liên ngành lĩnh vực hoạt động về chuyên môn, khoa học, văn hoá, kinh tế ngành công nghiệp ngành kinh tế ngành dệt may
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây thân leo dài, cùng họ với mây, lá kép lông chim, có bẹ, thân dùng làm bàn ghế, gậy chống, v.v. 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) cửa sổ 2.2 chấn song (nói tắt) 3 Kết từ 3.1 (Văn chương) như nhưng (nhưng nghĩa mạnh hơn) Danh từ cây thân leo dài, cùng họ với mây, lá kép lông chim, có bẹ, thân dùng làm bàn ghế, gậy chống, v.v. gậy song roi song Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cửa sổ \"Mỗi lần nắng mới hắt bên song, Xao xác, gà trưa gáy não nùng.\" (LTrLư; 6) chấn song (nói tắt) song cửa sổ nhìn qua song sắt Kết từ (Văn chương) như nhưng (nhưng nghĩa mạnh hơn) người đã lớn song trí còn non nớt
  • Danh từ khuynh hướng văn học - nghệ thuật đầu thế kỉ XX ở châu Âu, chủ trương mục đích chính của nghệ thuật là biểu hiện thế giới tinh thần chủ quan của con người, biểu thị sự phản đối của cá nhân chống chủ nghĩa tư bản, lòng tuyệt vọng và sự sợ hãi trước chiến tranh.
  • phong trào chống chiến tranh của những người phản đối bất kì loại chiến tranh nào, không phân biệt chiến tranh chính nghĩa và chiến tranh phi nghĩa.
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 vẽ phác để thể hiện những đường nét cơ bản nhất, quan trọng nhất trước khi vẽ tiếp cho hoàn chỉnh bức tranh 1.2 vạch ra những nét chính, nét cơ bản 2 Danh từ 2.1 bản vẽ được phác ra Động từ vẽ phác để thể hiện những đường nét cơ bản nhất, quan trọng nhất trước khi vẽ tiếp cho hoàn chỉnh bức tranh phác hoạ chân dung vẽ phác hoạ vạch ra những nét chính, nét cơ bản phác hoạ kế hoạch công tác trong quý Đồng nghĩa : phác Danh từ bản vẽ được phác ra \"Sinh rằng: Phác hoạ vừa rồi, Phẩm đề xin một vài lời thêm hoa.\" (TKiều)
  • Tính từ có tính chất chống lại chính quyền, chống lại sự tiến bộ (khác với phản quốc - chống lại đất nước, nhân dân) tư tưởng phản động các thế lực phản động đang âm mưu lật đổ sự cầm quyền của Đảng cộng sản
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vỏ cứng bọc ngoài để che chở cơ thể một số động vật như tôm, cua, v.v.. 1.2 áo giáp (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) đơn vị dân cư thường gồm mười hộ ở cạnh nhau, chính quyền thời trước tổ chức ra để tiện bề kiểm soát dân. 3 Danh từ 3.1 (thường viết hoa) kí hiệu thứ nhất trong thiên can, trước ất. 4 Danh từ 4.1 khoảng thời gian mười hai năm, là chu kì trở lại của mười hai chi, trong phép đếm năm theo âm lịch cổ truyền 5 Động từ 5.1 sát với nhau, hết phạm vi của cái này là đến ngay phạm vi của cái kia 5.2 có các đầu mối gặp nhau, tiếp xúc với nhau Danh từ vỏ cứng bọc ngoài để che chở cơ thể một số động vật như tôm, cua, v.v.. áo giáp (nói tắt) cởi giáp quy hàng Danh từ (Từ cũ) đơn vị dân cư thường gồm mười hộ ở cạnh nhau, chính quyền thời trước tổ chức ra để tiện bề kiểm soát dân. Danh từ (thường viết hoa) kí hiệu thứ nhất trong thiên can, trước ất. Danh từ khoảng thời gian mười hai năm, là chu kì trở lại của mười hai chi, trong phép đếm năm theo âm lịch cổ truyền cùng tuổi Mùi nhưng chênh nhau một giáp Động từ sát với nhau, hết phạm vi của cái này là đến ngay phạm vi của cái kia hai nhà giáp tường nhau vùng biên giới giáp Lào những ngày giáp Tết Đồng nghĩa : áp, kề có các đầu mối gặp nhau, tiếp xúc với nhau chỗ giáp mối hàn may giáp vào nhau
  • vừa mới bắt đầu ngủ, chưa ngủ say vừa mới thiu ngủ thì có người gọi dậy Tính từ (thức ăn uống đã nấu chín) bị biến chất và có mùi khó chịu cơm thiu nước chè thiu
  • Động từ: sắp đặt, sửa sang lại cho ngay ngắn, cho hết lộn xộn, hết chuệch choạc, chấn chỉnh lại hàng ngũ, chấn chỉnh kỉ cương phép nước, Đồng nghĩa : chỉnh đốn,...
  • Danh từ hình thức tổ chức của một nhà nước chính thể dân chủ chính thể cộng hoà
  • (Từ cũ) trình lên vua, lên người đứng đầu nhà nước, bản hiến kế hay bản ý kiến về các vấn đề thuộc quốc kế dân sinh. trình bày chính thức trước cơ quan đại diện nhà nước để giải thích, biện bạch, v.v. về vấn đề nào đó mà mình chịu trách nhiệm tổng thống điều trần trước quốc hội
  • Danh từ chính sách của một nước mở rộng thế lực đến các nước khác nhằm áp đặt đường lối chính trị, kinh tế, quân sự của mình.
  • Danh từ: mũi nhọn và sắc chĩa chéo ra ngược chiều với mũi nhọn chính để làm cho vật bị mắc vào khó tuột, khó giãy ra, gai xương cứng ở vây ngực một số loài cá, ngạnh...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 nơi ở giữa của một vùng nào đó; thường là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất 1.2 nơi tập trung những hoạt động trong một lĩnh vực nào đó, có ảnh hưởng lớn đối với những nơi khác 1.3 cơ quan phối hợp những hoạt động nghiên cứu hoặc dịch vụ trong một lĩnh vực nào đó 2 Tính từ 2.1 quan trọng nhất, có tác dụng quyết định, chi phối đối với những cái khác Danh từ nơi ở giữa của một vùng nào đó; thường là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất trung tâm thị xã nhà hát nằm giữa trung tâm thành phố nơi tập trung những hoạt động trong một lĩnh vực nào đó, có ảnh hưởng lớn đối với những nơi khác thủ đô là trung tâm chính trị, văn hoá của cả nước trung tâm công nghiệp cơ quan phối hợp những hoạt động nghiên cứu hoặc dịch vụ trong một lĩnh vực nào đó trung tâm ngoại ngữ trung tâm xúc tiến việc làm Tính từ quan trọng nhất, có tác dụng quyết định, chi phối đối với những cái khác nhân vật trung tâm của câu chuyện Đồng nghĩa : trọng tâm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top