Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Chín nục” Tìm theo Từ | Cụm từ (19.297) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Động từ 1.1 dựa vào, lấy làm tiền đề hoặc cơ sở (để lập luận hoặc hành động) 2 Danh từ 2.1 cái làm chỗ dựa, làm cơ sở (để lập luận hoặc hành động) 2.2 vùng, khu vực làm chỗ dựa vững chắc (cho các hoạt động chính trị hoặc quân sự) Động từ dựa vào, lấy làm tiền đề hoặc cơ sở (để lập luận hoặc hành động) căn cứ vào tình hình thực tế để đánh giá căn cứ theo luật mà xét xử Danh từ cái làm chỗ dựa, làm cơ sở (để lập luận hoặc hành động) bài viết không có căn cứ khoa học kết luận thiếu căn cứ vùng, khu vực làm chỗ dựa vững chắc (cho các hoạt động chính trị hoặc quân sự) vùng căn cứ kháng chiến khu căn cứ quân sự căn cứ không quân
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 người hoặc động vật thuộc thế hệ sau, trong quan hệ với người hoặc động vật trực tiếp sinh ra (có thể dùng để xưng gọi) 2 Tính từ 2.1 thuộc loại nhỏ, loại phụ, trong quan hệ với cái lớn, cái chính 2.2 nhỏ, bé 3 Danh từ 3.1 từ dùng để chỉ từng đơn vị những cá thể động vật 3.2 từ dùng để chỉ từng đơn vị một số vật, thường có đặc điểm hoạt động hoặc hình thể giống động vật 3.3 từ dùng để chỉ từng cá nhân người đàn bà, con gái với ý không coi trọng hoặc thân mật 3.4 (Khẩu ngữ) hình thể, vóc dáng của con người, nói chung Danh từ người hoặc động vật thuộc thế hệ sau, trong quan hệ với người hoặc động vật trực tiếp sinh ra (có thể dùng để xưng gọi) lợn nái đẻ được mười con con hơn cha là nhà có phúc (tng) Tính từ thuộc loại nhỏ, loại phụ, trong quan hệ với cái lớn, cái chính chặt rễ con, chừa rễ cái bỏ đường con, đi theo đường lớn nhỏ, bé dao con cái bát con trước nhà có cái sân con Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị những cá thể động vật con mèo con chim trong chuồng nuôi hai con ngựa từ dùng để chỉ từng đơn vị một số vật, thường có đặc điểm hoạt động hoặc hình thể giống động vật con tim con sông bên lở bên bồi con đường làng con tàu bắt đầu chuyển bánh từ dùng để chỉ từng cá nhân người đàn bà, con gái với ý không coi trọng hoặc thân mật con kia, lại đây tao bảo con chị cõng con em (Khẩu ngữ) hình thể, vóc dáng của con người, nói chung một người đàn ông to con nhỏ con nhưng được cái rất nhanh nhẹn
  • Danh từ lực lượng vũ trang tập trung của một nước, phục vụ cho mục đích chính trị thành lập quân đội phục vụ trong quân đội
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 xác định độ lớn của một đại lượng bằng cách so sánh với một đại lượng cùng loại được chọn làm đơn vị 1.2 xác định độ lớn của một đại lượng, một vật bằng các dụng cụ đo chính xác 1.3 đo để lấy một lượng nhất định của vật tính theo chiều dài Động từ xác định độ lớn của một đại lượng bằng cách so sánh với một đại lượng cùng loại được chọn làm đơn vị đo chiều dài diện tích được đo bằng mét vuông đo nhiệt độ xác định độ lớn của một đại lượng, một vật bằng các dụng cụ đo chính xác đo đất để chia đo xem ai cao hơn \"Dò sông dò biển dễ dò, Nào ai lấy thước mà đo lòng người.\" (Cdao) đo để lấy một lượng nhất định của vật tính theo chiều dài đo 2 mét vải bán cho khách
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi một thanh điệu của tiếng Việt, được kí hiệu bằng không có dấu , phân biệt với tất cả các thanh điệu khác đều có dấu. 2 Tính từ 2.1 có chiều song song với mặt đất, mặt nước hoặc theo chiều rộng 2.2 không thấp hơn, mà ở cùng mức với cái gì đó 2.3 ở giữa chừng và làm gián đoạn 2.4 không thuận theo lẽ thường, mà một mực theo ý riêng của mình trong cách nói năng, đối xử, làm khó chịu 2.5 (Khẩu ngữ) (mùi vị, âm điệu) không bình thường, mà có gì đó là lạ, gây cảm giác khó chịu, khó nghe 3 Động từ 3.1 (Khẩu ngữ) đi ngang qua Danh từ tên gọi một thanh điệu của tiếng Việt, được kí hiệu bằng không có dấu , phân biệt với tất cả các thanh điệu khác đều có dấu. Tính từ có chiều song song với mặt đất, mặt nước hoặc theo chiều rộng chiều ngang dàn hàng ngang băng ngang qua đường Trái nghĩa : dọc không thấp hơn, mà ở cùng mức với cái gì đó tóc chấm ngang vai cao ngang nhau hai người ngang sức ngang tài ở giữa chừng và làm gián đoạn chặt ngang thân cây cắt ngang câu chuyện nói chen ngang không thuận theo lẽ thường, mà một mực theo ý riêng của mình trong cách nói năng, đối xử, làm khó chịu cãi ngang nói ngang tính ngang như cua! Đồng nghĩa : bướng, gàn (Khẩu ngữ) (mùi vị, âm điệu) không bình thường, mà có gì đó là lạ, gây cảm giác khó chịu, khó nghe món canh ăn rất ngang có mùi ngang ngang câu thơ đọc ngang phè Động từ (Khẩu ngữ) đi ngang qua ngang qua mặt nhau mà không biết
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 hình thức sinh hoạt chung có tổ chức của loài người ở một trình độ phát triển nhất định, được hình thành trong quá trình lịch sử 1.2 đông đảo những người cùng sống một thời (nói tổng quát) 1.3 tập hợp người có địa vị kinh tế - chính trị cùng những lợi ích, hình thức sinh hoạt như nhau Danh từ hình thức sinh hoạt chung có tổ chức của loài người ở một trình độ phát triển nhất định, được hình thành trong quá trình lịch sử xã hội tư bản cải tạo xã hội quy luật phát triển của xã hội đông đảo những người cùng sống một thời (nói tổng quát) dư luận xã hội tệ nạn xã hội bị xã hội chê cười tập hợp người có địa vị kinh tế - chính trị cùng những lợi ích, hình thức sinh hoạt như nhau xã hội thượng lưu phân chia đẳng cấp xã hội Đồng nghĩa : tầng lớp
  • Danh từ: gạo đem nấu chín, ráo nước, dùng làm món chính trong bữa ăn hằng ngày, những thức làm thành một bữa ăn (nói tổng quát), Danh từ: cùi...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 những quy định chính thức có tính chất bắt buộc phải tuân theo để bảo đảm trật tự, kỉ cương trong xã hội, trong gia đình 1.2 những cách thức đối xử được coi là phải, là phù hợp với đạo lí 1.3 những nguyên tắc và phương pháp cần theo trong một lĩnh vực hoạt động nào đó 1.4 sự đồng ý cho làm việc gì đó của cấp trên, người trên 1.5 (Khẩu ngữ) nghỉ phép (nói tắt) 1.6 (Khẩu ngữ) phép toán (nói tắt) 1.7 khả năng huyền bí tạo nên những điều kì lạ Danh từ những quy định chính thức có tính chất bắt buộc phải tuân theo để bảo đảm trật tự, kỉ cương trong xã hội, trong gia đình giữ nghiêm phép nước phép vua thua lệ làng (tng) những cách thức đối xử được coi là phải, là phù hợp với đạo lí trả lời cho phải phép giữ phép lịch sự những nguyên tắc và phương pháp cần theo trong một lĩnh vực hoạt động nào đó phép dùng binh sự đồng ý cho làm việc gì đó của cấp trên, người trên được phép viết giấy xin phép nghỉ học cấp phép xây nhà (Khẩu ngữ) nghỉ phép (nói tắt) một năm được mười ngày phép đi phép (Khẩu ngữ) phép toán (nói tắt) phép chia phép tịnh tiến khả năng huyền bí tạo nên những điều kì lạ hoá phép có phép lạ Đồng nghĩa : phép thuật
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 công việc thuộc lĩnh vực chính trị trong một nước 1.2 cách sắp xếp nơi ăn ở, cách ăn mặc, sắp xếp thì giờ sinh hoạt, v.v. của quân nhân trong doanh trại (nói tổng quát) 1.3 diễn biến bên trong của vụ việc Danh từ công việc thuộc lĩnh vực chính trị trong một nước bộ nội vụ nhân viên nội vụ cách sắp xếp nơi ăn ở, cách ăn mặc, sắp xếp thì giờ sinh hoạt, v.v. của quân nhân trong doanh trại (nói tổng quát) nội vụ gọn gàng kiểm tra nội vụ diễn biến bên trong của vụ việc điều tra để làm rõ nội vụ
  • ở trạng thái nửa ngủ nửa thức, nửa tỉnh nửa mê giấc ngủ chập chờn \"Chập chờn cơn tỉnh, cơn mê, Rốn ngồi chẳng tiện, dứt về chỉn khôn.\" (TKiều) Đồng nghĩa : chợp chờn ở trạng thái khi ẩn khi hiện, khi tỏ khi mờ, khi rõ khi không ánh đuốc chập chờn ở phía đằng xa nhình ảnh quê hương cứ chập chờn trước mắt Đồng nghĩa : chấp chới, chợp chờn
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đạo lí công bằng, chính trực 2 Tính từ 2.1 hợp với chính nghĩa, vì chính nghĩa Danh từ đạo lí công bằng, chính trực sức mạnh của chính nghĩa tất thắng bảo vệ chính nghĩa Trái nghĩa : phi nghĩa Tính từ hợp với chính nghĩa, vì chính nghĩa hành động chính nghĩa cuộc đấu tranh chính nghĩa Trái nghĩa : phi nghĩa
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ đựng đan bằng tre nứa như bồ, bịch, v.v. (nói khái quát) 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) người có quan hệ yêu đương, thường là không nghiêm túc hoặc không chính đáng (nói khái quát) 3 Động từ 3.1 (Khẩu ngữ) cặp bồ Danh từ đồ đựng đan bằng tre nứa như bồ, bịch, v.v. (nói khái quát) bồ bịch để ngổn ngang Danh từ (Khẩu ngữ) người có quan hệ yêu đương, thường là không nghiêm túc hoặc không chính đáng (nói khái quát) mải mê bồ bịch hai người là vợ chồng hay bồ bịch? Đồng nghĩa : nhân ngãi, nhân tình, tình nhân Động từ (Khẩu ngữ) cặp bồ giám đốc bồ bịch với thư kí Đồng nghĩa : bắt bồ, bắt nhân tình, ngoại tình
  • Danh từ súng tự tạo, gồm có một nòng dạng ống dài và chân chống (hình giống con bọ ngựa), dùng để phóng các mảnh sắt, đá vụn, được dùng rộng rãi ở Nam Bộ trong kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
  • không đạt được kết quả, mục đích như dự định âm mưu đảo chính bị thất bại gặp thất bại trên thương trường Trái nghĩa : thành công không giành được phần thắng, phải chịu thua đối phương cuộc chiến tranh phi nghĩa đã thất bại Trái nghĩa : chiến thắng, thắng lợi
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 làm nên công trình kiến trúc theo một kế hoạch nhất định 1.2 làm cho hình thành một chỉnh thể về xã hội, chính trị, kinh tế, văn hoá theo một phương hướng nhất định 1.3 tạo ra, sáng tạo ra cái có giá trị tinh thần, có ý nghĩa trừu tượng 1.4 (Khẩu ngữ) xây dựng gia đình (nói tắt). 2 Tính từ 2.1 (thái độ, ý kiến) có thiện ý, nhằm mục đích làm cho tốt hơn Động từ làm nên công trình kiến trúc theo một kế hoạch nhất định xây dựng nhà cửa vật liệu xây dựng làm cho hình thành một chỉnh thể về xã hội, chính trị, kinh tế, văn hoá theo một phương hướng nhất định xây dựng cơ đồ xây dựng đất nước tạo ra, sáng tạo ra cái có giá trị tinh thần, có ý nghĩa trừu tượng xây dựng đề cương xây dựng những ước mơ (Khẩu ngữ) xây dựng gia đình (nói tắt). Tính từ (thái độ, ý kiến) có thiện ý, nhằm mục đích làm cho tốt hơn phê bình trên tinh thần xây dựng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khí giới gồm một thanh cứng uốn cong (gọi là cánh cung), hai đầu nối với nhau bằng sợi dây căng, dùng sức bật của dây để bắn mũi tên đi 1.2 dụng cụ gồm một dây căng trên một cần gỗ dài, dùng để bật cho xơ bông tơi ra 1.3 phần của đường cong giới hạn giữa hai điểm. 2 Động từ 2.1 bật cho xơ bông tơi ra bằng cái cung hoặc bằng máy 3 Động từ 3.1 (Phương ngữ) co tay thành hình vòng cung 4 Danh từ 4.1 nhà ở của vua 4.2 nơi thờ tôn nghiêm nhất trong đền, miếu 4.3 toà nhà to đẹp dùng làm nơi tổ chức các hoạt động quần chúng về văn hoá, thể thao 4.4 ô vuông dùng cho tướng và sĩ trên bàn cờ tướng 5 Danh từ 5.1 chặng đường đi bộ chừng nửa ngày, hai đầu có trạm nghỉ 5.2 chặng đường chia ra trên một tuyến đường giao thông để tiện cho việc quản lí 6 Danh từ 6.1 lời khai của bị can trước cơ quan điều tra 7 Danh từ 7.1 đơn vị để đo khoảng cách giữa hai nốt nhạc 7.2 tính cách về giọng điệu của bài ca, bản nhạc cổ truyền 8 Danh từ 8.1 khoản, mục trong bảng số tử vi 9 Động từ 9.1 cung cấp hàng hoá, trong quan hệ với tình hình yêu cầu về hàng hoá trên thị trường Danh từ khí giới gồm một thanh cứng uốn cong (gọi là cánh cung), hai đầu nối với nhau bằng sợi dây căng, dùng sức bật của dây để bắn mũi tên đi giương cung bắn cung dụng cụ gồm một dây căng trên một cần gỗ dài, dùng để bật cho xơ bông tơi ra cung bật bông phần của đường cong giới hạn giữa hai điểm. Động từ bật cho xơ bông tơi ra bằng cái cung hoặc bằng máy cung bông Động từ (Phương ngữ) co tay thành hình vòng cung cung tay đấm cái bụp vô gốc cây Danh từ nhà ở của vua cung vua phủ chúa được tuyển vào cung nơi thờ tôn nghiêm nhất trong đền, miếu cung thờ thánh mẫu toà nhà to đẹp dùng làm nơi tổ chức các hoạt động quần chúng về văn hoá, thể thao cung văn hoá cung thiếu nhi cung thể thao dưới nước ô vuông dùng cho tướng và sĩ trên bàn cờ tướng tốt nhập cung Danh từ chặng đường đi bộ chừng nửa ngày, hai đầu có trạm nghỉ đi được nửa cung đường phu trạm một ngày đi được khoảng hai cung chặng đường chia ra trên một tuyến đường giao thông để tiện cho việc quản lí cán bộ phụ trách cung đường đoạn từ đèo Ngang đến Hà Tĩnh Danh từ lời khai của bị can trước cơ quan điều tra lấy cung bức cung hỏi cung Danh từ đơn vị để đo khoảng cách giữa hai nốt nhạc lỗi nhịp cung đàn hát lạc nhịp sai cung tính cách về giọng điệu của bài ca, bản nhạc cổ truyền \"Trống cơm khéo vỗ nên vông, Đàn cầm khen ai khéo gảy nên cung xang xừ.\" (Cdao) Danh từ khoản, mục trong bảng số tử vi cung công danh Động từ cung cấp hàng hoá, trong quan hệ với tình hình yêu cầu về hàng hoá trên thị trường cung không kịp cầu có cầu thì mới có cung
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 tự mình tồn tại, hoạt động, không nương tựa hoặc phụ thuộc vào ai, vào cái gì khác 1.2 Độc lập: Đây là từ gốc Hán,độc tức là một, lập là đứng; vậy độc lập tức là đứng một mình, không phụ thuộc vào ai. 1.3 (nước hoặc dân tộc) có chủ quyền, không phụ thuộc vào nước khác hoặc dân tộc khác 2 Danh từ 2.1 trạng thái của một nước hoặc một dân tộc có chủ quyền về chính trị, không phụ thuộc vào nước khác hoặc dân tộc khác Tính từ tự mình tồn tại, hoạt động, không nương tựa hoặc phụ thuộc vào ai, vào cái gì khác sống độc lập từ bé suy nghĩ độc lập Độc lập: Đây là từ gốc Hán,độc tức là một, lập là đứng; vậy độc lập tức là đứng một mình, không phụ thuộc vào ai. (nước hoặc dân tộc) có chủ quyền, không phụ thuộc vào nước khác hoặc dân tộc khác một đất nước độc lập, tự do Danh từ trạng thái của một nước hoặc một dân tộc có chủ quyền về chính trị, không phụ thuộc vào nước khác hoặc dân tộc khác nền độc lập dân tộc
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 yếu tố, bộ phận kết hợp với những yếu tố, bộ phận khác để tạo nên một chỉnh thể 1.2 tập hợp người có cùng tiêu chí nào đó trong một tập hợp người lớn hơn 1.3 thành phần giai cấp (nói tắt) Danh từ yếu tố, bộ phận kết hợp với những yếu tố, bộ phận khác để tạo nên một chỉnh thể thành phần hoá học của nước nền kinh tế nhiều thành phần tập hợp người có cùng tiêu chí nào đó trong một tập hợp người lớn hơn thành phần nữ chiếm đa số trong ban chấp hành thành phần giai cấp (nói tắt) thành phần tiểu tư sản thành phần trung nông
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chuyển lực lượng vũ trang sang trạng thái thời chiến 1.2 huy động đến mức tối đa cho phép vào một công cuộc chung (thường là để phục vụ cho chiến tranh) 1.3 tác động đến tinh thần làm cho phấn khởi vươn lên mà tích cực hoạt động Động từ chuyển lực lượng vũ trang sang trạng thái thời chiến có lệnh động viên toàn quân huy động đến mức tối đa cho phép vào một công cuộc chung (thường là để phục vụ cho chiến tranh) động viên sức người sức của cho tiền tuyến tác động đến tinh thần làm cho phấn khởi vươn lên mà tích cực hoạt động động viên con cái cố gắng học tập động viên mọi người cùng cố gắng Đồng nghĩa : cổ vũ, khích lệ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 nơi tiếp xúc hai đầu xương, làm cho cử động được 1.2 chỗ tiếp xúc hoặc chỗ nối hai vật chuyển động được với nhau 1.3 chỗ có khấc làm cho hai bộ phận của một vật chế tạo được ghép chặt vào nhau, gắn vào nhau 2 Động từ 2.1 hoặc t có vị trí khít vào với nhau và ăn chặt vào nhau 2.2 ghép với nhau các bộ phận rời theo vị trí nhất định của chúng để hợp lại thành chỉnh thể 2.3 ghép lại hoặc đặt liền bên nhau để đối chiếu xem có phù hợp với nhau không 2.4 hoặc t có sự nhất trí, không có sai lệch, mâu thuẫn giữa các bộ phận với nhau Danh từ nơi tiếp xúc hai đầu xương, làm cho cử động được bị sai khớp tay đau khớp chỗ tiếp xúc hoặc chỗ nối hai vật chuyển động được với nhau khớp bản lề khớp trục chỗ có khấc làm cho hai bộ phận của một vật chế tạo được ghép chặt vào nhau, gắn vào nhau đặt không đúng khớp Động từ hoặc t có vị trí khít vào với nhau và ăn chặt vào nhau hai bánh răng không khớp với nhau ghép với nhau các bộ phận rời theo vị trí nhất định của chúng để hợp lại thành chỉnh thể khớp hai mảnh gương lại khớp những trang sách bị rách theo đúng thứ tự ghép lại hoặc đặt liền bên nhau để đối chiếu xem có phù hợp với nhau không khớp phách thi khớp lại lời khai hoặc t có sự nhất trí, không có sai lệch, mâu thuẫn giữa các bộ phận với nhau tiền chi ra khớp với sổ sách lời khai có nhiều mâu thuẫn, không khớp nhau Đồng nghĩa : khuýp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top