Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Hoàn tác” Tìm theo Từ (1.040) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (1.040 Kết quả)

  • Tính từ trọn vẹn, đầy đủ về mọi mặt thắng lợi hoàn toàn mọi việc không hoàn toàn như ý muốn thất vọng hoàn toàn
  • Động từ từ bỏ đời tu hành và trở lại đời trần tục. Đồng nghĩa : hồi tục
  • Tính từ: nhớn nhác và hỗn loạn, gà vịt chạy táo tác, Đồng nghĩa : nháo nhác, xáo xác
  • Động từ làm cho các mâu thuẫn đối kháng tạm thời không phát triển và quan hệ bớt căng thẳng xu thế hoà hoãn chính sách hoà hoãn
  • Danh từ họ hàng của vua, dòng dõi của vua. Đồng nghĩa : hoàng gia, hoàng phái, hoàng thất, tôn thất
  • Tính từ thưa và rải rác, mỗi chỗ, mỗi lần một ít mưa lác đác rơi sao mọc lác đác chợ có lác đác mấy người Đồng nghĩa : thưa thớt
  • Phụ từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) thong thả, không nhanh, không nhiều, nhưng đều đặn buôn bán túc tắc cũng đủ sống túc tắc làm dần cũng xong
  • Phụ từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) ngay lập tức, vì rất gấp tức tốc lên đường nhận được tin, tức tốc bổ đi tìm Đồng nghĩa : tức khắc, tức thì, tức thời
  • Động từ (hươu, nai) kêu tiếng nai tác Đồng nghĩa : gộ
"
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 thuốc đông y ở dạng viên tròn 2 Động từ 2.1 trả lại vật mình đã mượn, đã lấy Danh từ thuốc đông y ở dạng viên tròn thuốc hoàn cao đơn hoàn tán Động từ trả lại vật mình đã mượn, đã lấy hoàn lại vốn viện trợ không hoàn lại hoàn lại khoản tiền tạm ứng Đồng nghĩa : hoàn trả
  • (Từ cũ, Ít dùng) xem cao đơn hoàn tán
  • Động từ ngủ nhờ hoặc ở nhờ xin tá túc một đêm tá túc ở nhà một người bạn
  • các loại thuốc đông y chế sẵn như cao, tễ, thuốc viên, thuốc bột (nói tổng quát). Đồng nghĩa : cao đan hoàn tán
  • như tác oai tác quái .
  • làm những điều ngang ngược một cách tuỳ tiện, trái với lẽ phải bọn côn đồ tác oai tác quái Đồng nghĩa : tác uy tác quái, tác yêu tác quái
  • Động từ (Từ cũ, Văn chương) quấn quýt không rời \"Phu nhân nửa lệ nửa buồn, Đòi công tử lại mẹ con bàn hoàn.\" (NĐM) nghĩ quanh quẩn không dứt \"Nỗi riêng riêng những bàn hoàn, Dầu chong trắng đĩa, lệ tràn thấm khăn.\" (TKiều)
  • Danh từ (Từ cũ) người đầy tớ gái trong xã hội phong kiến Trung Quốc thời xưa \"A hoàn một lũ nối theo, Quạt tha thướt phẩy, lò dìu dặt mang.\" (NĐM) Đồng nghĩa : nữ tì, thị nữ, thị tì
  • Tính từ tốt hoàn toàn một tác phẩm hoàn hảo không ai là hoàn hảo Đồng nghĩa : toàn hảo
  • Tính từ xem hoàn mĩ
  • Động từ làm xong hoàn toàn hoàn tất sổ sách kế toán vẫn chưa hoàn tất công việc Đồng nghĩa : hoàn thành
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top