Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Hoàn tác” Tìm theo Từ (1.040) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (1.040 Kết quả)

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 kết quả của tác động 2 Động từ 2.1 tác động đến và làm cho ít nhiều biến đổi Danh từ kết quả của tác động tác dụng của quảng cáo thuốc đã phát huy tác dụng tác dụng phụ Động từ tác động đến và làm cho ít nhiều biến đổi base tác dụng với acid sinh ra muối và nước
  • Động từ tác oai tác quái (nói tắt) bọn tham quan tác quái
  • Động từ gây nên phản ứng hoá học bằng lượng nhỏ của một chất còn nguyên sau phản ứng chất xúc tác men xúc tác
  • Danh từ đối tượng hợp tác (trong công việc) tìm đối tác kinh doanh đối tác đầu tư
  • Động từ: cùng góp sức hoàn thành một công việc nhằm một mục đích chung, nhưng có thể không cùng chung một trách nhiệm, cộng tác làm ăn, cộng tác với vài tờ báo, Đồng...
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có đầy đủ tất cả các bộ phận cấu thành cần thiết 2 Động từ 2.1 làm cho trở thành hoàn chỉnh Tính từ có đầy đủ tất cả các bộ phận cấu thành cần thiết một bộ máy hoàn chỉnh Động từ làm cho trở thành hoàn chỉnh hoàn chỉnh hệ thống quản lí đang hoàn chỉnh dần bản đồ án tốt nghiệp
  • Động từ hoàn thành công trình xây dựng công trình đã hoàn công vào tháng trước biên bản kiểm tra hoàn công Đồng nghĩa : hồi công
  • Động từ trở lại cuộc đời làm ăn lương thiện (sau một quãng thời gian lầm lỡ) một tên cướp đã hoàn lương
  • Tính từ đẹp đến mức không chê được một điểm nào vẻ đẹp hoàn mĩ
  • Động từ làm cho trở lại như cũ phục chế hoàn nguyên một bức tranh cổ tách oxygen ra khỏi oxide để lấy kim loại.
  • Động từ làm xong một cách đầy đủ hoàn thành nhiệm vụ được giao công trình được hoàn thành đúng kế hoạch Đồng nghĩa : hoàn tất
  • Động từ trả lại một cách đầy đủ và nguyên vẹn những gì đã mượn, đã lấy hoàn trả số tiến đã vay Đồng nghĩa : hoàn
  • bẩn từng chỗ do bị chất gì đó thấm vào và loang ra dầu mỡ làm hoen quần áo mực hoen đầy cặp sách gỉ sắt hoen ra tay
  • Động từ: để mất đi một cách hoàn toàn vô ích do đem dùng vào việc không đáng hoặc không mang lại một kết quả nào cả, mãi không thôi, mãi không chịu dứt, hoài tiền đi...
  • Danh từ: (khẩu ngữ) hoàng tử, hoàng thân nói chung, Tính từ: (nghĩa cổ) màu vàng, sướng như ông hoàng, hoàng long, hoàng kỳ ..
  • Danh từ: (phương ngữ, từ cũ) kim cương, nhẫn hột xoàn
  • Danh từ tác phẩm gốc đối chiếu nguyên tác với bản dịch xác định nguyên tác Truyện Kiều
  • Động từ phỏng theo nội dung của một tác phẩm mà viết lại thành một tác phẩm khác theo một yêu cầu nhất định.
  • Tính từ (Ít dùng) như xao xác tiếng gà tao tác gáy trưa
  • thực hiện những động tác kĩ thuật để hoàn thành một công việc gì đó thao tác tháo lắp súng thao tác vận hành máy
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top