Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Hoàn tác” Tìm theo Từ (1.040) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (1.040 Kết quả)

  • Mục lục 1 Động từ 1.1 tác động qua lại lẫn nhau 2 Tính từ 2.1 (thiết bị hay chương trình máy tính) có sự trao đổi thông tin qua lại liên tục giữa máy với người sử dụng. Động từ tác động qua lại lẫn nhau lực tương tác giữa các vật quan hệ tương tác Tính từ (thiết bị hay chương trình máy tính) có sự trao đổi thông tin qua lại liên tục giữa máy với người sử dụng.
  • Động từ (Từ cũ) tác động làm cho kết đôi với nhau thành vợ chồng tác hợp cho đôi trẻ \"Than rằng: Duyên lứa đôi ta, Trời xanh tác hợp, giăng già xe duyên.\" (PCCH) Đồng nghĩa : tác thành
  • Danh từ sản phẩm trí tuệ do nhà văn hoá, nghệ thuật, khoa học trực tiếp sáng tạo ra dưới một hình thức nhất định tác phẩm văn học tác phẩm hội hoạ đương đại
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho một đối tượng nào đó có những biến đổi nhất định 2 Danh từ 2.1 cái, điều tác động Động từ làm cho một đối tượng nào đó có những biến đổi nhất định xu hướng toàn cầu hoá tác động mạnh đến kinh tế chịu tác động của hoàn cảnh Danh từ cái, điều tác động tác động của một lực
  • Danh từ: người trực tiếp sáng tạo ra toàn bộ hoặc một phần tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học nào đó, tác giả của truyện kiều là nguyễn du, quyền tác giả
  • Danh từ: đồ trang sức đeo tai của phụ nữ thời trước, Động từ: chuyển thời điểm định làm việc gì đó sang thời điểm khác, muộn hơn, tai...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây tre hoặc đoạn gỗ tròn gác ngang để đóng rui lợp mái nhà theo kiến trúc cổ truyền. 2 Danh từ 2.1 hoành phi (nói tắt) Danh từ cây tre hoặc đoạn gỗ tròn gác ngang để đóng rui lợp mái nhà theo kiến trúc cổ truyền. Danh từ hoành phi (nói tắt) giữa nhà treo một bức hoành sơn son
  • Danh từ: tất cả, bao gồm mọi thành phần tạo nên chỉnh thể, Tính từ: (từ cũ) nguyên vẹn, không mảy may suy suyển, mất mát, từ biểu thị mức...
  • Tính từ từ mô phỏng tiếng gọi gà hoặc tiếng gà mái gọi con gà mẹ túc túc gọi con
  • Danh từ: tập hợp lâm thời nhiều người hay vật hoạt động có tổ chức, tập hợp người cùng hoạt động trong một tổ chức chặt chẽ, (thường viết hoa) Đoàn thanh niên...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 anh của cha hoặc chị dâu của cha (có thể dùng để xưng gọi) 1.2 (Phương ngữ) cô, cậu hoặc dì ở hàng anh hay chị của cha mẹ. 1.3 (Từ cũ) cha 1.4 từ dùng trong đối thoại để gọi người coi như bậc bác của mình với ý kính trọng, hoặc để tự xưng một cách thân mật với người coi như hàng cháu của mình. 1.5 từ dùng để chỉ người lớn tuổi với ý tôn trọng, hoặc chỉ người nhiều tuổi hơn cha mẹ mình 1.6 từ dùng để gọi nhau giữa người nhiều tuổi với ý kính trọng một cách thân mật 1.7 (viết hoa) từ nhân dân Việt Nam dùng để gọi Chủ tịch Hồ Chí Minh, tỏ lòng kính yêu 2 Động từ 2.1 làm chín thức ăn mặn bằng cách đun nhỏ lửa và quấy cho đến khi sền sệt 3 Động từ 3.1 gạt bỏ ý kiến, quan điểm của người khác bằng lí lẽ 3.2 không chấp nhận Danh từ anh của cha hoặc chị dâu của cha (có thể dùng để xưng gọi) bác ruột bác gái anh em con chú con bác (Phương ngữ) cô, cậu hoặc dì ở hàng anh hay chị của cha mẹ. (Từ cũ) cha bác mẹ \"Cùng giọt máu bác sinh ra, Khác giọt máu mẹ mà ra khác lòng.\" (Cdao) từ dùng trong đối thoại để gọi người coi như bậc bác của mình với ý kính trọng, hoặc để tự xưng một cách thân mật với người coi như hàng cháu của mình. từ dùng để chỉ người lớn tuổi với ý tôn trọng, hoặc chỉ người nhiều tuổi hơn cha mẹ mình bác công nhân già bác bảo vệ từ dùng để gọi nhau giữa người nhiều tuổi với ý kính trọng một cách thân mật mời bác lại nhà tôi chơi (viết hoa) từ nhân dân Việt Nam dùng để gọi Chủ tịch Hồ Chí Minh, tỏ lòng kính yêu vào lăng viếng Bác Động từ làm chín thức ăn mặn bằng cách đun nhỏ lửa và quấy cho đến khi sền sệt bác trứng bác mắm Đồng nghĩa : chưng Động từ gạt bỏ ý kiến, quan điểm của người khác bằng lí lẽ bác lời vu cáo \"Lão bác ngay lý do không bằng lòng của vợ (...)\" (ĐVũ; 1) không chấp nhận bị toà bác đơn đề nghị đưa ra bị bác Đồng nghĩa : bác bỏ Trái nghĩa : chấp nhận, chấp thuận
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 những thứ vụn vặt không dùng đến hoặc đã qua sử dụng bị vứt bỏ (nói tổng quát) 2 Tính từ 2.1 bẩn vì có nhiều rác Danh từ những thứ vụn vặt không dùng đến hoặc đã qua sử dụng bị vứt bỏ (nói tổng quát) gom rác lại một chỗ đổ rác bói ra ma, quét nhà ra rác (tng) Đồng nghĩa : rác rến, rác rưởi Tính từ bẩn vì có nhiều rác nhặt mấy thứ đó về chỉ tổ làm rác nhà
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 chỗ dòng sông, dòng suối chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang rồi đổ mạnh xuống 2 Động từ 2.1 bịa ra lí do, viện cớ để né tránh hoặc từ chối việc gì 3 Động từ 3.1 (Từ cũ, Văn chương) chết Danh từ chỗ dòng sông, dòng suối chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang rồi đổ mạnh xuống vượt thác lên thác xuống ghềnh Động từ bịa ra lí do, viện cớ để né tránh hoặc từ chối việc gì thác ốm để nghỉ nói thác Đồng nghĩa : thoái thác Động từ (Từ cũ, Văn chương) chết \"Sống làm vợ khắp người ta, Khéo thay thác xuống làm ma không chồng!\" (TKiều)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng để uống nước, lớn hơn chén, thường làm bằng sứ, miệng rộng, có quai cầm 2 Động từ 2.1 làm cho rời hẳn ra, không còn gần hoặc gắn liền với nhau thành một khối nữa 3 Tính từ 3.1 từ mô phỏng tiếng nổ nhỏ, nghe giòn và đanh Danh từ đồ dùng để uống nước, lớn hơn chén, thường làm bằng sứ, miệng rộng, có quai cầm uống một tách trà lấy tách pha cà phê Động từ làm cho rời hẳn ra, không còn gần hoặc gắn liền với nhau thành một khối nữa tách quả cam thành từng múi tách riêng ra từng phần Tính từ từ mô phỏng tiếng nổ nhỏ, nghe giòn và đanh hạt muối trong chảo nổ đánh tách
  • Danh từ: tên gọi chung một số giống lúa tẻ, gạo hạt nhỏ và dài, cơm có mùi thơm, ngon, Danh từ: số (ghi bằng 8) tiếp theo số bảy trong dãy số...
  • Động từ: ở tình trạng có cái gì đó mắc lại, làm cho không lưu thông được, ở tình trạng không thể tiếp tục được nữa, không có cách giải quyết, cống bị tắc, tắc...
  • Động từ: lật tung lên, lật ngược lên cái đang che phủ, Danh từ: (khẩu ngữ) tốc độ (nói tắt), nhà bị tốc mái, tốc chăn vùng dậy, Đồng nghĩa...
  • Danh từ vòng tuần hoàn của máu từ tim đến phổi rồi trở về tim; phân biệt với đại tuần hoàn.
  • Danh từ chất có khả năng làm thay đổi tốc độ của phản ứng hoá học, nhưng không bị tiêu hao.
  • Danh từ khoản chi phí cấp cho người đi công tác thanh toán công tác phí
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top