Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Hoàn tác” Tìm theo Từ (1.040) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (1.040 Kết quả)

  • Danh từ (Từ cũ) toàn thế giới chiến thắng làm chấn động hoàn cầu đi khắp hoàn cầu Đồng nghĩa : hoàn vũ
  • Danh từ (Từ cũ) vòng vàng \"Thề xưa, giở đến kim hoàn, Của xưa, lại giở đến đàn với hương.\" (TKiều) đồ trang sức bằng vàng bạc (nói khái quát) hiệu kim hoàn thợ kim hoàn
  • Động từ: (từ cũ, Ít dùng) như bồi hoàn, truy hoàn công quỹ
  • Động từ (Ít dùng) sử dụng nguyên vật liệu và sức sáng tạo để làm ra (thường là sản phẩm tinh xảo, rất quý giá) nghệ thuật chế tác kim hoàn chế tác lễ nhạc Đồng nghĩa : chế tạo
  • Động từ (Ít dùng) (người, đơn vị sản xuất) cùng phối hợp tham gia vào một quá trình lao động hay vào nhiều quá trình lao động khác nhau, để bổ sung cho nhau làm ra một sản phẩm hay hoàn thành một công việc nhất định hiệp tác lao động
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong một công việc, một lĩnh vực nào đó, nhằm một mục đích chung 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) hợp tác xã (nói tắt) Động từ cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong một công việc, một lĩnh vực nào đó, nhằm một mục đích chung hợp tác về kinh tế hợp tác lao động Đồng nghĩa : hiệp tác Danh từ (Khẩu ngữ) hợp tác xã (nói tắt) vào hợp tác tham gia hợp tác xã viên trong hợp tác
  • Danh từ nhân tố gây ra một tác động nào đó (thường là có hại) các tác nhân gây bệnh dốt nát là tác nhân kìm hãm sự tiến bộ xã hội
  • Danh từ lề lối làm việc hoặc sinh hoạt hằng ngày của mỗi người tác phong nhanh nhẹn tác phong của người quân nhân
  • Danh từ (Ít dùng) quyền tác giả bảo vệ tác quyền vi phạm tác quyền
  • Động từ sáng tác và biểu diễn ngay tại chỗ, không có chuẩn bị trước hát giao duyên ứng tác bài thơ ứng tác
  • Động từ hồi lại, trở lại trạng thái tinh thần bình thường sau khi khiếp sợ vì một chấn động mạnh về tâm lí sợ quá, mãi mới hoàn hồn
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (nước hoặc chất khí) chuyển động thành vòng tròn 2 Danh từ 2.1 dòng nước hoặc khối không khí chuyển động thành vòng tròn Động từ (nước hoặc chất khí) chuyển động thành vòng tròn khí quyển hoàn lưu Danh từ dòng nước hoặc khối không khí chuyển động thành vòng tròn hoàn lưu của cơn bão
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 tốt và đầy đủ đến mức thấy không cần phải làm gì thêm nữa 2 Động từ 2.1 làm cho trở thành hoàn thiện Tính từ tốt và đầy đủ đến mức thấy không cần phải làm gì thêm nữa kĩ thuật đã đạt đến mức hoàn thiện ước mơ một xã hội hoàn thiện Động từ làm cho trở thành hoàn thiện tự hoàn thiện bản thân công trình đang ở giai đoạn hoàn thiện
  • Danh từ (Ít dùng) toàn vũ trụ hoa hậu hoàn vũ Đồng nghĩa : hoàn cầu
  • Động từ (Từ cũ, Văn chương) thắng trận trở về ca khúc khải hoàn
  • Động từ cày cấy, trồng trọt đất canh tác cải tiến kĩ thuật canh tác
  • Động từ từ mô phỏng tiếng gà mái kêu to sau khi đẻ hoặc khi hoảng sợ gà đẻ gà cục tác (tng) Đồng nghĩa : tục tác
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 viết ra, làm ra===== tác phẩm văn học, nghệ thuật 2 = 2.1 Danh từ 2.1.1 tác phẩm văn học, nghệ thuật Động từ viết ra, làm ra===== tác phẩm văn học, nghệ thuật = sáng tác nhạc nhà sáng tác Danh từ tác phẩm văn học, nghệ thuật một sáng tác có giá trị
  • xem trước tác
  • Động từ (lực lượng vũ trang) đánh trận với chiến thuật cụ thể các binh chủng hợp đồng tác chiến kế hoạch tác chiến
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top