Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Cáu bẩn” Tìm theo Từ | Cụm từ (35.308) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 chỗ cành cây chẽ làm nhiều nhánh 1.2 chi tiết máy hình chạc cây 2 Danh từ 2.1 dây bện bằng lạt tre, lạt nứa, nhỏ và ngắn hơn dây thừng, dùng để buộc 3 Động từ 3.1 (Thông tục) ghẹ vào của người khác để khỏi phải trả tiền Danh từ chỗ cành cây chẽ làm nhiều nhánh ngồi trên một chạc cây Đồng nghĩa : gạc chi tiết máy hình chạc cây chạc chữ Y Danh từ dây bện bằng lạt tre, lạt nứa, nhỏ và ngắn hơn dây thừng, dùng để buộc đánh chạc xỏ chạc vào mũi trâu Động từ (Thông tục) ghẹ vào của người khác để khỏi phải trả tiền ăn chạc hết tiền đi chạc xe
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 động vật thuộc loài ếch nhái, mõm ngắn, da xù xì, thường ở cạn, di chuyển bằng cách nhảy 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) nhỏ và không cố định ở một chỗ, có thể thay đổi địa điểm nhanh (ví như lối nhảy của con cóc) 3 Danh từ 3.1 cây ăn quả và làm thuốc, thuộc họ đào lộn hột, thân gỗ cao, quả hình bầu dục hay hình trứng, thịt chín màu vàng nhạt, vị chua. 4 Phụ từ 4.1 (Thông tục) từ biểu thị ý phủ định dứt khoát về điều vừa được nói đến, cho là không bao giờ như thế 5 Trợ từ 5.1 (Thông tục) từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái phủ định dứt khoát, cho là không bao giờ có như thế Danh từ động vật thuộc loài ếch nhái, mõm ngắn, da xù xì, thường ở cạn, di chuyển bằng cách nhảy xù xì như da cóc Tính từ (Khẩu ngữ) nhỏ và không cố định ở một chỗ, có thể thay đổi địa điểm nhanh (ví như lối nhảy của con cóc) quán cóc bên hè phố dẹp bỏ chợ cóc kiên quyết xoá bỏ nạn xe dù, xe cóc Danh từ cây ăn quả và làm thuốc, thuộc họ đào lộn hột, thân gỗ cao, quả hình bầu dục hay hình trứng, thịt chín màu vàng nhạt, vị chua. Phụ từ (Thông tục) từ biểu thị ý phủ định dứt khoát về điều vừa được nói đến, cho là không bao giờ như thế đánh thì đánh, cóc sợ anh có ăn thì ăn, tôi cóc thèm! Trợ từ (Thông tục) từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái phủ định dứt khoát, cho là không bao giờ có như thế mày thì biết cóc gì việc cóc gì mà phải sợ! Đồng nghĩa : cóc khô
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 mở rộng ra, gạt bỏ những vật chắn, vật cản trở để cho thông lối thoát 1.2 mở ra, làm cho bắt đầu tồn tại hoặc hoạt động 1.3 (Khẩu ngữ) khai thác (nói tắt) 2 Động từ 2.1 nói hoặc viết ra theo yêu cầu của một tổ chức nào đó, cho biết rõ điều cần biết về mình hoặc điều mình biết 2.2 tiết lộ ra điều bí mật khi bị tra hỏi 3 Tính từ 3.1 có mùi như mùi nước tiểu Động từ mở rộng ra, gạt bỏ những vật chắn, vật cản trở để cho thông lối thoát khai cống rãnh mở ra, làm cho bắt đầu tồn tại hoặc hoạt động tiếng trống khai hội ngày khai trường (Khẩu ngữ) khai thác (nói tắt) khai mỏ Động từ nói hoặc viết ra theo yêu cầu của một tổ chức nào đó, cho biết rõ điều cần biết về mình hoặc điều mình biết khai lí lịch khai hồ sơ thuế khai man (khai không đúng sự thật) tiết lộ ra điều bí mật khi bị tra hỏi tên cướp đã khai ra đồng bọn lấy lời khai Tính từ có mùi như mùi nước tiểu khí ammoniac có mùi khai
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 món ăn có nhiều nước, thường nấu bằng rau với thịt hoặc tôm cá, dùng ăn với cơm 2 Danh từ 2.1 sợi dọc trên khung cửi hay máy dệt đã luồn qua go và khổ; phân biệt với sợi ngang, gọi là chỉ 3 Danh từ 3.1 khoảng thời gian bằng một phần năm của đêm, thời trước dùng làm đơn vị tính thời gian về ban đêm 3.2 từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ trong những buổi đánh bạc (thường về ban đêm) 4 Danh từ 4.1 (thường viết hoa) kí hiệu thứ bảy trong thiên can, sau kỉ, trước tân. 5 Động từ 5.1 luôn luôn trông coi để đề phòng bất trắc 6 Động từ 6.1 làm cho đặc lại bằng cách đun nhỏ lửa Danh từ món ăn có nhiều nước, thường nấu bằng rau với thịt hoặc tôm cá, dùng ăn với cơm nấu canh bát canh cua Danh từ sợi dọc trên khung cửi hay máy dệt đã luồn qua go và khổ; phân biệt với sợi ngang, gọi là chỉ canh tơ chỉ vải Danh từ khoảng thời gian bằng một phần năm của đêm, thời trước dùng làm đơn vị tính thời gian về ban đêm trống điểm canh \"Người về chiếc bóng năm canh, Kẻ đi muôn dặm một mình xa xôi.\" (TKiều) từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ trong những buổi đánh bạc (thường về ban đêm) canh bạc Danh từ (thường viết hoa) kí hiệu thứ bảy trong thiên can, sau kỉ, trước tân. Động từ luôn luôn trông coi để đề phòng bất trắc canh đê phòng lụt chòi canh dưa cắt người canh cửa Đồng nghĩa : gác Động từ làm cho đặc lại bằng cách đun nhỏ lửa canh thuốc canh mật Đồng nghĩa : cô
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây to, sống lâu năm, có nhiều rễ phụ mọc từ cành thõng xuống, trồng để lấy bóng mát (thường trồng nhiều ở cổng làng, đình chùa). 2 Trợ từ 2.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ dùng biểu thị ý nhấn mạnh về điều vừa khẳng định, như muốn thuyết phục, nhắc nhở hay cảnh cáo người nghe 2.2 . yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ, tính từ, động từ, có nghĩa nhiều, có nhiều , như: đa diện, đa giác, đa sầu, đa cảm, v.v.. Danh từ cây to, sống lâu năm, có nhiều rễ phụ mọc từ cành thõng xuống, trồng để lấy bóng mát (thường trồng nhiều ở cổng làng, đình chùa). Đồng nghĩa : da Trợ từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ dùng biểu thị ý nhấn mạnh về điều vừa khẳng định, như muốn thuyết phục, nhắc nhở hay cảnh cáo người nghe khoẻ dữ đa! . yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ, tính từ, động từ, có nghĩa nhiều, có nhiều , như: đa diện, đa giác, đa sầu, đa cảm, v.v..
"
  • Động từ lặp đi lặp lại đều đặn sau những khoảng thời gian bằng nhau (gọi là chu kì) chuyển động tuần hoàn của mặt trời bốn mùa luân chuyển tuần hoàn (máu) chuyển vận từ tim đi khắp cơ thể rồi lại trở về tim bộ máy tuần hoàn bị rối loạn tuần hoàn não
  • Danh từ những công việc to lớn, có ích lợi chung và lâu dài cho bản thân và xã hội (nói tổng quát) sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc thân thế và sự nghiệp của Nguyễn Trãi các hoạt động có tính chất nghiệp vụ riêng biệt, phục vụ cho sản xuất kinh doanh và cho đời sống văn hoá (nói tổng quát) cơ quan hành chính sự nghiệp
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 Con Rồng 2 Động từ 2.1 rời ra, bong ra, không còn gắn chặt với nhau như trước nữa 3 Động từ 3.1 (mắt) mở to, sáng lên, biểu lộ sự giận dữ cao độ Danh từ Con Rồng Động từ rời ra, bong ra, không còn gắn chặt với nhau như trước nữa cau long hạt răng long \"Ai làm cái quạt long nhài, Cầu ô long nhịp, cửa cài long then.\" (Cdao) Động từ (mắt) mở to, sáng lên, biểu lộ sự giận dữ cao độ mắt long lên sòng sọc
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 chỗ tập trung cất giữ của cải, sản phẩm, hàng hoá hoặc nguyên vật liệu 1.2 khối lượng lớn do tập trung tích góp lại 2 Động từ 2.1 nấu kĩ thức ăn mặn cho ngấm các gia vị Danh từ chỗ tập trung cất giữ của cải, sản phẩm, hàng hoá hoặc nguyên vật liệu kho thóc kho quân nhu chuyển hàng vào kho khối lượng lớn do tập trung tích góp lại kho tài nguyên kho truyện cổ Việt Nam Động từ nấu kĩ thức ăn mặn cho ngấm các gia vị kho cá thịt kho với củ cải
  • Danh từ (Từ cũ) mục đích cuối cùng \"Tất cả những cái anh đã viết, và sẽ viết sau này, đều theo một cứu cánh, chứ không thể bạ gì viết nấy.\" (NgCHoan; 11) (Văn chương) cái làm chỗ dựa (về tinh thần hoặc vật chất) có thể cứu giúp cho thoát khỏi tình cảnh không hay nào đó đứa con là cứu cánh của chị
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển đến một vị trí ở phía trong, hẹp hơn, hoặc ở phía nam trong phạm vi nước Việt Nam 1.2 bắt đầu trở thành người của một tổ chức nào đó 1.3 bắt đầu tiến hành, tham gia một loại hoạt động nào đó, hoặc bước sang một đơn vị thời gian mới 1.4 tỏ ra đã theo đúng, không ra ngoài các quy định 1.5 ở trong khoảng thời gian xác định đại khái nào đó 1.6 thuộc một loại nào đó trong một hệ thống phân loại, đánh giá 1.7 (Khẩu ngữ) (học tập) thu nhận được, tiếp thu được 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị sự vật hoặc điều sắp nêu ra là cái hướng tới, cái làm căn cứ cho hoạt động, cho điều vừa nói đến 3 Trợ từ 3.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý yêu cầu người đối thoại hãy làm việc gì đó với mức độ cao hơn, nhiều hơn 3.2 từ biểu thị ý phê phán, chê trách về một việc làm thái quá, với hàm ý sẽ dẫn đến hậu quả không hay là dĩ nhiên Động từ di chuyển đến một vị trí ở phía trong, hẹp hơn, hoặc ở phía nam trong phạm vi nước Việt Nam vào Nam ra Bắc từ ngoài khơi vào đất liền xe vào nội thành Trái nghĩa : ra bắt đầu trở thành người của một tổ chức nào đó vào biên chế vào đoàn Trái nghĩa : ra bắt đầu tiến hành, tham gia một loại hoạt động nào đó, hoặc bước sang một đơn vị thời gian mới làng vào đám vào năm học mới trời vào thu vào sổ điểm tỏ ra đã theo đúng, không ra ngoài các quy định vào khuôn phép mọi việc đâu đã vào đấy ở trong khoảng thời gian xác định đại khái nào đó vào dịp Tết vào giờ này hôm qua thuộc một loại nào đó trong một hệ thống phân loại, đánh giá vào loại ghê gớm sức học vào loại khá (Khẩu ngữ) (học tập) thu nhận được, tiếp thu được học không vào Kết từ từ biểu thị sự vật hoặc điều sắp nêu ra là cái hướng tới, cái làm căn cứ cho hoạt động, cho điều vừa nói đến quay mặt vào tường phụ thuộc vào gia đình dựa vào sức mình là chính Trợ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý yêu cầu người đối thoại hãy làm việc gì đó với mức độ cao hơn, nhiều hơn mặc cho thật ấm vào! ăn nhiều vào cho khoẻ! từ biểu thị ý phê phán, chê trách về một việc làm thái quá, với hàm ý sẽ dẫn đến hậu quả không hay là dĩ nhiên ăn cho lắm vào rồi lại kêu đau bụng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật tròn, nhỏ, để đóng vào miệng chai lọ cho kín 2 Động từ 2.1 đóng kín miệng chai lọ bằng nút 3 Danh từ 3.1 chỗ hai đầu dây buộc vào nhau 3.2 chỗ giao nhau của nhiều đoạn đường đi từ các hướng lại 3.3 điểm trọng yếu 3.4 điểm cao trào trong vở kịch, khi các nhân vật chính đụng độ với nhau làm bùng nổ xung đột 3.5 (Phương ngữ) khuy 3.6 núm nhỏ, có tác dụng đóng mở để điều khiển ở một số loại máy, động cơ hay hệ thống điện 4 Danh từ 4.1 (Thông tục) tập hợp nhiều người, hoặc đôi khi là động vật, cùng loại (hàm ý coi thường hoặc thân mật) 5 Động từ 5.1 (Phương ngữ) mút Danh từ vật tròn, nhỏ, để đóng vào miệng chai lọ cho kín chai bị mất nút bật nút sâm banh dùng lá chuối khô làm nút Động từ đóng kín miệng chai lọ bằng nút nút miệng chai bằng lá chuối nút không chặt nên rượu bị hả Danh từ chỗ hai đầu dây buộc vào nhau gỡ nút thừng cởi nút dây buộc thắt nút chỗ giao nhau của nhiều đoạn đường đi từ các hướng lại nút giao thông điểm trọng yếu nắm được cái nút của vấn đề điểm nút của câu chuyện điểm cao trào trong vở kịch, khi các nhân vật chính đụng độ với nhau làm bùng nổ xung đột vở kịch đang đến đoạn nút thắt nút câu chuyện (Phương ngữ) khuy nút áo núm nhỏ, có tác dụng đóng mở để điều khiển ở một số loại máy, động cơ hay hệ thống điện ấn nút điện bấm nút điều khiển Danh từ (Thông tục) tập hợp nhiều người, hoặc đôi khi là động vật, cùng loại (hàm ý coi thường hoặc thân mật) tí nữa thì chết cả nút! Động từ (Phương ngữ) mút bé nút sữa ong nút mật hoa
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 ở trạng thái bị ngây ngất, choáng váng, nôn nao do tác động của rượu, thuốc hay các yếu tố có tác dụng kích thích 1.2 ở trạng thái bị cuốn hút hoàn toàn, đến mức như không biết gì đến xung quanh 2 Tính từ 2.1 (ngủ) rất sâu, không còn hay biết gì cả Động từ ở trạng thái bị ngây ngất, choáng váng, nôn nao do tác động của rượu, thuốc hay các yếu tố có tác dụng kích thích say sóng say nắng \"Rượu lạt uống lắm cũng say, Người khôn nói lắm dẫu hay cũng nhàm.\" (Cdao) Đồng nghĩa : xỉn Trái nghĩa : tỉnh ở trạng thái bị cuốn hút hoàn toàn, đến mức như không biết gì đến xung quanh tiếng hát làm say lòng người \"Thoắt thôi tay lại cầm tay, Càng yêu vì nết, càng say vì tình.\" (TKiều) Đồng nghĩa : mê Tính từ (ngủ) rất sâu, không còn hay biết gì cả ngủ say như chết
  • Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cây trúc và cây mai, hai cây thường trồng hoặc vẽ cạnh nhau; dùng để chỉ tình nghĩa gắn bó thuỷ chung, khăng khít giữa bạn bè, vợ chồng \"Một nhà sum họp trúc mai, Càng sâu nghĩa bể, càng dài tình sông.\" (TKiều)
  • Mục lục 1 Đại từ 1.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ người đàn ông lớn tuổi dùng để tự xưng một cách thân mật khi nói với người vai em, vai dưới 2 Động từ 2.1 di chuyển từ phía bên này sang phía bên kia của một sự vật 2.2 đi đến một nơi nào đó, sau khi vượt một khoảng không gian nhất định 2.3 từ biểu thị hoạt động theo hướng từ phía bên này sang phía bên kia của sự vật, hoặc chuyển sang một đối tượng khác, một hướng khác 2.4 sống hết một quãng thời gian nào đó 2.5 trôi đi hoặc trở thành thuộc về quá khứ 2.6 bước vào, tiếp đến một thời gian nào đó sau khi đã hết một khoảng thời gian nhất định 2.7 chịu tác động trực tiếp của cả một quá trình nào đó 2.8 tránh được sự chú ý 3 Phụ từ 3.1 (làm việc gì) một cách nhanh, thường là không kĩ, không chi tiết 4 Kết từ 4.1 từ biểu thị sự vật, sự việc sắp nêu ra là trung gian, là phương tiện của hoạt động được nói đến 5 Trợ từ 5.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh sự phủ định Đại từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ người đàn ông lớn tuổi dùng để tự xưng một cách thân mật khi nói với người vai em, vai dưới \"Chim kêu ríu rít trên nhành, Qua không bỏ bậu, sao bậu đành bỏ qua?\" (Cdao) Động từ di chuyển từ phía bên này sang phía bên kia của một sự vật dắt cụ già qua đường qua sông \"Yêu nhau cởi áo cho nhau, Về nhà mẹ hỏi qua cầu gió bay.\" (Cdao) đi đến một nơi nào đó, sau khi vượt một khoảng không gian nhất định qua nhà hàng xóm chơi qua Nhật dự hội nghị Đồng nghĩa : sang từ biểu thị hoạt động theo hướng từ phía bên này sang phía bên kia của sự vật, hoặc chuyển sang một đối tượng khác, một hướng khác nhảy qua mương nhìn qua cửa sổ nói qua chuyện khác Đồng nghĩa : sang sống hết một quãng thời gian nào đó qua mấy cái Tết xa nhà qua thời khó khăn trôi đi hoặc trở thành thuộc về quá khứ một năm đã qua mấy tiếng đồng hồ trôi qua nhắc lại những chuyện đã qua bước vào, tiếp đến một thời gian nào đó sau khi đã hết một khoảng thời gian nhất định qua năm mới đời này qua đời khác sắp qua mùa xuân Đồng nghĩa : sang chịu tác động trực tiếp của cả một quá trình nào đó qua một lớp tập huấn qua khâu kiểm tra Đồng nghĩa : trải qua tránh được sự chú ý cố tìm cách để qua mắt địch mọi việc không qua được mắt anh ta Phụ từ (làm việc gì) một cách nhanh, thường là không kĩ, không chi tiết đọc qua bức thư chỉ nghe qua cũng đủ hiểu là qua cái áo Kết từ từ biểu thị sự vật, sự việc sắp nêu ra là trung gian, là phương tiện của hoạt động được nói đến chuyển tiền qua bưu điện quen biết qua một người bạn kiểm nghiệm qua thực tế Trợ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh sự phủ định hết sạch tiền, không còn qua một đồng không nói qua một câu
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây thân thẳng hình cột, không phân cành, lá mọc thành chùm ở ngọn, quả nhỏ hình trứng mọc thành buồng, dùng để ăn trầu 2 Động từ 2.1 nhíu lông mày lại, tới mức làm nhăn da trán (thường do bực tức hoặc do nghĩ ngợi) Danh từ cây thân thẳng hình cột, không phân cành, lá mọc thành chùm ở ngọn, quả nhỏ hình trứng mọc thành buồng, dùng để ăn trầu \"Vào vườn hái quả cau xanh, Bổ ra làm sáu mời anh xơi trầu.\" (Cdao) Động từ nhíu lông mày lại, tới mức làm nhăn da trán (thường do bực tức hoặc do nghĩ ngợi) mặt cau lại vì đau bụng cau mặt tỏ ý khó chịu Đồng nghĩa : chau
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 ở trạng thái nhu cầu sinh lí về ăn uống được thoả mãn đầy đủ 1.2 ở trạng thái nhu cầu nào đó đã được thoả mãn hoàn toàn đầy đủ, không thể nhận thêm được nữa 1.3 (Khẩu ngữ) hết mức, có muốn hơn nữa cũng không được 1.4 (dung dịch) không thể hoà tan thêm nữa. 1.5 (hợp chất hữu cơ) không thể kết hợp thêm nguyên tố nào nữa Tính từ ở trạng thái nhu cầu sinh lí về ăn uống được thoả mãn đầy đủ ăn cho no bụng bữa no bữa đói Trái nghĩa : đói ở trạng thái nhu cầu nào đó đã được thoả mãn hoàn toàn đầy đủ, không thể nhận thêm được nữa đất ngấm no nước xe no xăng cánh diều no gió (Khẩu ngữ) hết mức, có muốn hơn nữa cũng không được cười no bụng bị một trận no đòn ngủ no mắt (dung dịch) không thể hoà tan thêm nữa. (hợp chất hữu cơ) không thể kết hợp thêm nguyên tố nào nữa methan là một carbur no
  • Danh từ cần dài làm bằng thân cây tre, được lắp cố định vào một trụ chắc, đầu gốc có buộc vật nặng làm cho đầu ngọn nhẹ hơn để có thể nâng lên cao một cách dễ dàng, dùng để kéo vật nặng từ dưới sâu lên.
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng lực tác động lên khắp cả bề mặt để làm cho chặt lại, mỏng đều ra, hoặc để lấy ra chất lỏng 1.2 tác động bằng sức mạnh dồn đối phương về một phía 1.3 áp thật sát vào 1.4 tác động đến, nhằm làm cho phải miễn cưỡng nghe theo, làm theo 2 Tính từ 2.1 không được tự nhiên, không đúng theo lẽ thường, vì thật ra chưa đạt đủ điều kiện, yêu cầu Động từ dùng lực tác động lên khắp cả bề mặt để làm cho chặt lại, mỏng đều ra, hoặc để lấy ra chất lỏng ép dầu ép mía làm mật ép thật chặt tác động bằng sức mạnh dồn đối phương về một phía ép quân địch ra hàng chơi ép sân bị ép vào thế bí áp thật sát vào cháu ép đầu vào ngực bà đứng ép sát vào tường để tránh mưa Đồng nghĩa : nép tác động đến, nhằm làm cho phải miễn cưỡng nghe theo, làm theo không thích thì thôi, không ai ép ép dầu ép mỡ, ai nỡ ép duyên (tng) Tính từ không được tự nhiên, không đúng theo lẽ thường, vì thật ra chưa đạt đủ điều kiện, yêu cầu chín ép câu thơ ép vần
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 người thuộc giai cấp chiếm hữu các tư liệu sản xuất chủ yếu, sống và làm giàu bằng cách bóc lột lao động làm thuê 2 Tính từ 2.1 thuộc giai cấp tư sản, có tính chất của giai cấp tư sản Danh từ người thuộc giai cấp chiếm hữu các tư liệu sản xuất chủ yếu, sống và làm giàu bằng cách bóc lột lao động làm thuê giai cấp tư sản nhà tư sản Tính từ thuộc giai cấp tư sản, có tính chất của giai cấp tư sản cuộc cách mạng tư sản lối sống tư sản giọng nói sặc mùi tư sản (kng)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top