Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Cáu bẩn” Tìm theo Từ | Cụm từ (35.308) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (chất rắn) hoà lẫn hoàn toàn vào trong một chất lỏng 1.2 chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng 1.3 vỡ vụn ra thành nhiều mảnh nhỏ, không còn nguyên vẹn như trước 1.4 tản dần ra xung quanh, không còn tập trung và như biến mất dần đi 1.5 (đám đông người) kết thúc hoạt động và tản ra các ngả Động từ (chất rắn) hoà lẫn hoàn toàn vào trong một chất lỏng muối tan trong nước quấy cho tan đường chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng tuyết tan băng bắt đầu tan Đồng nghĩa : chảy vỡ vụn ra thành nhiều mảnh nhỏ, không còn nguyên vẹn như trước chiếc cốc rơi xuống đất, vỡ tan đập tan âm mưu phá hoại của địch tản dần ra xung quanh, không còn tập trung và như biến mất dần đi cơn bão đã tan trời tan mây sương tan (đám đông người) kết thúc hoạt động và tản ra các ngả tan học tan cuộc họp chợ đã tan
"
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ của thợ nề, gồm một miếng thép mỏng hình lá lắp vào cán, dùng để xây, trát, láng. 1.2 dao mỏng hình lá trúc, dùng để trát hoặc cạo những lớp sơn dầu khi vẽ. 1.3 dụng cụ thường bằng gỗ hoặc kim loại, thân tròn, hai đầu dẹt, mỏng và vát, dùng để gọt khoét khi nặn tượng. 2 Động từ 2.1 di chuyển ở trên không 2.2 chuyển động theo, cuốn theo làn gió 2.3 di chuyển rất nhanh 2.4 biến mất, phai mất đi, không còn giữ nguyên màu sắc, hương vị như ban đầu 3 Phụ từ 3.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị hành động diễn ra rất nhanh và dễ dàng (thường là khó khăn đối với người khác) 4 Đại từ 4.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) chúng mày Danh từ dụng cụ của thợ nề, gồm một miếng thép mỏng hình lá lắp vào cán, dùng để xây, trát, láng. dao mỏng hình lá trúc, dùng để trát hoặc cạo những lớp sơn dầu khi vẽ. dụng cụ thường bằng gỗ hoặc kim loại, thân tròn, hai đầu dẹt, mỏng và vát, dùng để gọt khoét khi nặn tượng. Động từ di chuyển ở trên không chim vỗ cánh bay đi máy bay bay qua bầu trời khói trắng bay là là trên mái tranh chuyển động theo, cuốn theo làn gió cờ bay phấp phới \"Yêu nhau cởi áo cho nhau, Về nhà mẹ hỏi qua cầu gió bay.\" (Cdao) di chuyển rất nhanh đạn bay rào rào phóng bay về nhà biến mất, phai mất đi, không còn giữ nguyên màu sắc, hương vị như ban đầu rượu đã bay hơi nốt đậu đang bay bức vẽ đã bay màu tiền cất trong tủ không cánh mà bay Đồng nghĩa : đi, phai Phụ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị hành động diễn ra rất nhanh và dễ dàng (thường là khó khăn đối với người khác) cãi bay đi đánh bay cả nồi cơm Đồng nghĩa : phăng Đại từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) chúng mày quân bay tụi bay
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần 1.2 (Từ cũ, Văn chương) năm, dùng để tính thời gian đã trôi qua 2 Động từ 2.1 nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi 2.2 tập trung từ nhiều nơi vào một chỗ 2.3 đạt được, có được kết quả nào đó sau một quá trình hoạt động 2.4 ghi lại âm thanh, hình ảnh nào đó bằng những phương tiện máy móc nhất định 2.5 làm cho nhỏ lại hoặc gọn lại 2.6 làm cho thân mình hoặc một bộ phận nào đó của cơ thể gọn lại, choán ít chỗ hơn và thường khó nhận thấy hơn Danh từ mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần Hà Nội vào thu gió mùa thu (Từ cũ, Văn chương) năm, dùng để tính thời gian đã trôi qua \"Sầu đong càng lắc càng đầy, Ba thu dồn lại một ngày dài ghê!\" (TKiều) Động từ nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi thu thuế tăng thu giảm chi Đồng nghĩa : thâu Trái nghĩa : chi tập trung từ nhiều nơi vào một chỗ đồ đạc được thu gọn lại một chỗ non sông thu về một mối (b) đạt được, có được kết quả nào đó sau một quá trình hoạt động hội nghị đã thu được những kết quả tốt đẹp Đồng nghĩa : thâu ghi lại âm thanh, hình ảnh nào đó bằng những phương tiện máy móc nhất định thu băng thu vào ống kính những hình ảnh đẹp Đồng nghĩa : thâu làm cho nhỏ lại hoặc gọn lại thu hẹp khoảng cách thu nhỏ chiếc áo làm cho thân mình hoặc một bộ phận nào đó của cơ thể gọn lại, choán ít chỗ hơn và thường khó nhận thấy hơn ngồi thu mình vào một góc ngồi thu hai chân lên ghế
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây thân cỏ cùng họ với cây diếp cá, lá hình trứng nhọn, mọc cách, hoa màu trắng, dùng làm thuốc. 2 Danh từ 2.1 thành trên của khoang miệng, ngăn miệng với lỗ mũi, có hình giống như miệng con ếch há ra 2.2 có hình giống miệng con ếch há ra 2.3 phần đào khoét sâu vào vách công sự Danh từ cây thân cỏ cùng họ với cây diếp cá, lá hình trứng nhọn, mọc cách, hoa màu trắng, dùng làm thuốc. Danh từ thành trên của khoang miệng, ngăn miệng với lỗ mũi, có hình giống như miệng con ếch há ra phẫu thuật vá hàm ếch cháu bé bị hở hàm ếch Đồng nghĩa : vòm miệng có hình giống miệng con ếch há ra hầm hàm ếch giày hàm ếch phần đào khoét sâu vào vách công sự công sự hàm ếch khoét hàm ếch
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 toàn bộ nói chung những gì tồn tại sẵn có trong vũ trụ mà không phải do con người tạo ra 2 Tính từ 2.1 thuộc về tự nhiên hoặc có tính chất của tự nhiên, không phải do con người tạo ra hoặc tác động hay can thiệp vào 2.2 (cử chỉ, nói năng, v.v.) bình thường như vốn có của bản thân, không có gì là gượng gạo, kiểu cách hoặc gò bó, giả tạo 2.3 (sự việc xảy ra) không có hoặc không rõ lí do, tựa như là một hiện tượng thuần tuý trong tự nhiên vậy 2.4 theo lẽ thường ở đời, phù hợp với lẽ thường của tự nhiên Danh từ toàn bộ nói chung những gì tồn tại sẵn có trong vũ trụ mà không phải do con người tạo ra quy luật tự nhiên cải tạo tự nhiên các loài sinh vật trong tự nhiên Tính từ thuộc về tự nhiên hoặc có tính chất của tự nhiên, không phải do con người tạo ra hoặc tác động hay can thiệp vào rừng tự nhiên điều kiện tự nhiên quy luật đào thải tự nhiên (cử chỉ, nói năng, v.v.) bình thường như vốn có của bản thân, không có gì là gượng gạo, kiểu cách hoặc gò bó, giả tạo ăn uống tự nhiên, không làm khách cử chỉ lúng túng, mất tự nhiên (sự việc xảy ra) không có hoặc không rõ lí do, tựa như là một hiện tượng thuần tuý trong tự nhiên vậy tự nhiên trở nên giàu có hai má tự nhiên đỏ bừng theo lẽ thường ở đời, phù hợp với lẽ thường của tự nhiên thuận theo lẽ tự nhiên cố gắng chăm chỉ, chịu khó rồi tự nhiên sẽ học giỏi
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ dùng để xào nấu thức ăn, thường bằng đồng, đáy bằng, thành đứng, có hai quai. 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) trời, ông trời 3 Tính từ 3.1 có màu như màu của lá cây, của nước biển 3.2 (quả cây) chưa chín (vỏ vẫn còn xanh, chưa chuyển sang màu vàng hoặc đỏ) 3.3 (Văn chương) (người, tuổi đời) còn trẻ 4 Danh từ 4.1 (Khẩu ngữ) miền rừng núi, dùng để chỉ khu căn cứ cách mạng trong thời kì kháng chiến chống Mĩ Danh từ dụng cụ dùng để xào nấu thức ăn, thường bằng đồng, đáy bằng, thành đứng, có hai quai. Danh từ (Từ cũ, Văn chương) trời, ông trời \"Xanh kia thăm thẳm từng trên, Vì ai gây dựng cho nên nỗi này?\" (CPN) Tính từ có màu như màu của lá cây, của nước biển luỹ tre xanh trời xanh mặt xanh như tàu lá (quả cây) chưa chín (vỏ vẫn còn xanh, chưa chuyển sang màu vàng hoặc đỏ) ổi xanh đu đủ xanh Trái nghĩa : chín (Văn chương) (người, tuổi đời) còn trẻ tuổi xanh \"Phũ phàng chi bấy Hoá công!, Ngày xanh mòn mỏi, má hồng phôi pha.\" (TKiều) Danh từ (Khẩu ngữ) miền rừng núi, dùng để chỉ khu căn cứ cách mạng trong thời kì kháng chiến chống Mĩ cả nhà đã lên xanh
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đầu đề bài báo, thường in chữ lớn 2 Tính từ 2.1 (mắt) ở trạng thái khép gần như kín lại 3 Phụ từ 3.1 (ở cách xa) đến mức như mắt không còn nhìn thấy rõ được nữa 3.2 (chuyển động quay nhanh) đến mức không còn nhìn thấy rõ hình thể của vật chuyển động nữa, mà trông nhoà hẳn đi 3.3 (quăn, xoắn) đến mức khó có thể nhận ra hình dáng, đường nét của vật nữa 3.4 (Khẩu ngữ) (say, mê) đến mức như không còn biết gì khác nữa Danh từ đầu đề bài báo, thường in chữ lớn hàng tít lớn đọc lướt qua các tít Tính từ (mắt) ở trạng thái khép gần như kín lại cười tít mắt Đồng nghĩa : híp Phụ từ (ở cách xa) đến mức như mắt không còn nhìn thấy rõ được nữa bay tít lên trời ở tít trên đỉnh núi nhà ở tít mãi cuối xóm Đồng nghĩa : tít mù (chuyển động quay nhanh) đến mức không còn nhìn thấy rõ hình thể của vật chuyển động nữa, mà trông nhoà hẳn đi chiếc nón xoay tít múa tít cái gậy con chó ngoáy tít đuôi Đồng nghĩa : tít mù, tít thò lò (quăn, xoắn) đến mức khó có thể nhận ra hình dáng, đường nét của vật nữa tóc xoăn tít chỉ rối tít đám dây dợ xoắn tít vào nhau Đồng nghĩa : tít mù, tít thò lò (Khẩu ngữ) (say, mê) đến mức như không còn biết gì khác nữa đặt lưng xuống là ngủ tít mê tít thích chí cười tít Đồng nghĩa : tít thò lò
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) bộ phận đi đầu trong đội hình hành quân, có nhiệm vụ bảo đảm an toàn ở phía trước 1.2 tuyến giữa của một đội bóng, ngay sau hàng tiền đạo và trước hàng hậu vệ 1.3 cầu thủ hoạt động ở vị trí tiền vệ, có nhiệm vụ vừa tiến công vừa phòng thủ Danh từ (Từ cũ) bộ phận đi đầu trong đội hình hành quân, có nhiệm vụ bảo đảm an toàn ở phía trước đội tiền vệ tuyến giữa của một đội bóng, ngay sau hàng tiền đạo và trước hàng hậu vệ hàng tiền vệ của đội bạn rất mạnh chơi ở vị trí tiền vệ cầu thủ hoạt động ở vị trí tiền vệ, có nhiệm vụ vừa tiến công vừa phòng thủ một tiền vệ xuất sắc
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây ăn quả, hoa màu trắng, quả tròn, có múi, nhiều nước, bé hơn quả bưởi, khi chín thường có màu vàng đỏ, vị ngọt hoặc chua 2 Danh từ 2.1 tên gọi chung một số bệnh dai dẳng ở trẻ em, thường do suy dinh dưỡng sinh ra 3 Danh từ 3.1 chi tiết máy có thể làm chi tiết máy khác chuyển động qua lại theo quy luật nhất định, nhờ hình dạng đặc biệt của mặt tiếp xúc của nó 4 Động từ 4.1 cảm thấy có thể bằng lòng làm hoặc chấp nhận việc gì đó Danh từ cây ăn quả, hoa màu trắng, quả tròn, có múi, nhiều nước, bé hơn quả bưởi, khi chín thường có màu vàng đỏ, vị ngọt hoặc chua màu da cam cốc nước cam Danh từ tên gọi chung một số bệnh dai dẳng ở trẻ em, thường do suy dinh dưỡng sinh ra cam răng thuốc cam Danh từ chi tiết máy có thể làm chi tiết máy khác chuyển động qua lại theo quy luật nhất định, nhờ hình dạng đặc biệt của mặt tiếp xúc của nó trục cam Động từ cảm thấy có thể bằng lòng làm hoặc chấp nhận việc gì đó có nhiều nhặn gì cho cam \"Dù cho chờ đợi mấy đông, Đắng cay cũng chịu mặn nồng cũng cam.\" (Cdao)
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển toàn thân lên cao bằng cách bám vào vật khác và bằng cử động của chân tay 1.2 đi lên vị trí cao hơn 1.3 (một số loại cây) bám vào vật khác mà bò lên Động từ di chuyển toàn thân lên cao bằng cách bám vào vật khác và bằng cử động của chân tay leo cây leo cột mỡ \"Con kiến mày leo cành đa, Leo phải cành cộc leo ra leo vào.\" (Cdao) Đồng nghĩa : trèo đi lên vị trí cao hơn leo núi leo cầu thang chân bẩn lại leo lên giường leo đến chức giám đốc (b) Đồng nghĩa : trèo (một số loại cây) bám vào vật khác mà bò lên bắc giàn cho trầu leo giậu đổ bìm leo (tng)
  • Danh từ hỗn hợp khí bao quanh Trái Đất, chủ yếu gồm nitrogen và oxygen, rất cần thiết cho sự sống của người và sinh vật càng lên cao không khí càng loãng hít thở bầu không khí trong lành trạng thái tinh thần chung toát ra từ một hoàn cảnh, một môi trường hoạt động của con người không khí cuộc họp hết sức căng thẳng
  • Danh từ: cái vay mà chưa trả, phía bên phải của bản tổng kết tài sản, cho biết nguồn hình thành vốn bằng tiền (vốn đầu tư dài hạn, các khoản nợ ngắn hạn); đối lập...
  • Động từ: giữ, tích ở bên trong, cất giấu hoặc để cho ở trong nhà một cách bất hợp pháp, kho chứa thóc, mỏ chứa dầu, câu chuyện chứa đầy mâu thuẫn, chứa hàng lậu,...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vòng tròn được vây cao (thường có hoa, cây cảnh bên trong) nằm ở giữa các ngả đường giao nhau để làm mốc cho xe cộ lưu thông 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ) vật bằng đất nung, rỗng ruột, giống cái lọ phình bụng và kín miệng, có khe hở để bỏ tiền tiết kiệm. Danh từ vòng tròn được vây cao (thường có hoa, cây cảnh bên trong) nằm ở giữa các ngả đường giao nhau để làm mốc cho xe cộ lưu thông xe vòng qua bùng binh để rẽ trái Đồng nghĩa : bồn binh Danh từ (Phương ngữ) vật bằng đất nung, rỗng ruột, giống cái lọ phình bụng và kín miệng, có khe hở để bỏ tiền tiết kiệm.
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 cảm thụ và hiểu biết về cái đẹp 1.2 (Khẩu ngữ) chăm sóc, sửa sang làm cho cơ thể trở nên đẹp hơn bằng các biện pháp kĩ thuật đặc biệt 2 Danh từ 2.1 cái đẹp, khả năng cảm thụ cái đẹp Động từ cảm thụ và hiểu biết về cái đẹp óc thẩm mĩ chức năng thẩm mĩ của văn học (Khẩu ngữ) chăm sóc, sửa sang làm cho cơ thể trở nên đẹp hơn bằng các biện pháp kĩ thuật đặc biệt phẫu thuật thẩm mĩ dịch vụ thẩm mĩ Danh từ cái đẹp, khả năng cảm thụ cái đẹp quan niệm về thẩm mĩ một công trình kiến trúc thiếu thẩm mĩ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 hai chân trước rất lớn ở một số loài như tôm, cua, dùng để kẹp thức ăn và tự vệ 1.2 hai chân sau cùng, lớn và khoẻ ở một số loài như cào cào, châu chấu, dế, v.v., dùng để bật nhảy. 1.3 bộ phận hình thanh dài của một số phương tiện, dùng để mắc súc vật, làm chỗ cầm để kéo hay đẩy, hoặc để kẹp chặt, giữ thăng bằng 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị mức độ tăng thêm là do nguyên nhân nhất định nào đó 2.2 từ biểu thị mức độ cùng tăng thêm như nhau Danh từ hai chân trước rất lớn ở một số loài như tôm, cua, dùng để kẹp thức ăn và tự vệ càng tôm con cua tám cẳng hai càng hai chân sau cùng, lớn và khoẻ ở một số loài như cào cào, châu chấu, dế, v.v., dùng để bật nhảy. bộ phận hình thanh dài của một số phương tiện, dùng để mắc súc vật, làm chỗ cầm để kéo hay đẩy, hoặc để kẹp chặt, giữ thăng bằng càng xe bò cái kìm bị gãy một càng Phụ từ từ biểu thị mức độ tăng thêm là do nguyên nhân nhất định nào đó có gió, lửa càng bốc to khó khăn càng chồng chất từ biểu thị mức độ cùng tăng thêm như nhau càng làm càng thấy khó trời càng về chiều càng lạnh \"Dễ dàng là thói hồng nhan, Càng cay nghiệt lắm, càng oan trái nhiều!\" (TKiều)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng thời gian rất ngắn trong đó xảy ra một hoạt động hay tồn tại một trạng thái nào đó 2 Động từ 2.1 diễn ra và qua đi rất nhanh trong khoảng thời gian rất ngắn 3 Tính từ 3.1 có khoảng trống cho không khí dễ lưu thông 3.2 (Khẩu ngữ) không có đường nét, chi tiết rườm rà, rắc rối 3.3 rộng rãi, không bảo thủ, dễ dàng tiếp nhận cái mới Danh từ khoảng thời gian rất ngắn trong đó xảy ra một hoạt động hay tồn tại một trạng thái nào đó làm một thoáng là xong thoáng cái, đã không thấy chiếc xe đâu cả Đồng nghĩa : loáng, nhoáng Động từ diễn ra và qua đi rất nhanh trong khoảng thời gian rất ngắn một ý nghĩ thoáng qua trong đầu thoáng thấy có bóng người Tính từ có khoảng trống cho không khí dễ lưu thông căn phòng rộng và thoáng vải thô mặc rất thoáng mở cửa sổ ra cho thoáng Trái nghĩa : bí (Khẩu ngữ) không có đường nét, chi tiết rườm rà, rắc rối nét vẽ thoáng bố cục của bài viết rất thoáng rộng rãi, không bảo thủ, dễ dàng tiếp nhận cái mới sống thoáng tư tưởng khá thoáng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vỏ cứng bọc ngoài để che chở cơ thể một số động vật như tôm, cua, v.v.. 1.2 áo giáp (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) đơn vị dân cư thường gồm mười hộ ở cạnh nhau, chính quyền thời trước tổ chức ra để tiện bề kiểm soát dân. 3 Danh từ 3.1 (thường viết hoa) kí hiệu thứ nhất trong thiên can, trước ất. 4 Danh từ 4.1 khoảng thời gian mười hai năm, là chu kì trở lại của mười hai chi, trong phép đếm năm theo âm lịch cổ truyền 5 Động từ 5.1 sát với nhau, hết phạm vi của cái này là đến ngay phạm vi của cái kia 5.2 có các đầu mối gặp nhau, tiếp xúc với nhau Danh từ vỏ cứng bọc ngoài để che chở cơ thể một số động vật như tôm, cua, v.v.. áo giáp (nói tắt) cởi giáp quy hàng Danh từ (Từ cũ) đơn vị dân cư thường gồm mười hộ ở cạnh nhau, chính quyền thời trước tổ chức ra để tiện bề kiểm soát dân. Danh từ (thường viết hoa) kí hiệu thứ nhất trong thiên can, trước ất. Danh từ khoảng thời gian mười hai năm, là chu kì trở lại của mười hai chi, trong phép đếm năm theo âm lịch cổ truyền cùng tuổi Mùi nhưng chênh nhau một giáp Động từ sát với nhau, hết phạm vi của cái này là đến ngay phạm vi của cái kia hai nhà giáp tường nhau vùng biên giới giáp Lào những ngày giáp Tết Đồng nghĩa : áp, kề có các đầu mối gặp nhau, tiếp xúc với nhau chỗ giáp mối hàn may giáp vào nhau
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển đến một nơi, một vị trí ở phía ngoài 1.2 tách khỏi, không còn sinh hoạt, hoạt động, v.v. ở trong một môi trường, tổ chức nào đó nữa 1.3 (cây cối) nảy sinh bộ phận nào đó 1.4 nói cho người khác biết, thường là với yêu cầu phải chấp hành, phải thực hiện 1.5 thành, trở nên, hoá thành 1.6 biểu hiện cho thấy thật đúng với tính chất, ý nghĩa 1.7 qua khỏi một thời gian nào đó, bước sang một đơn vị thời gian mới 1.8 từ biểu thị hướng của hoạt động từ trong đến ngoài, từ hẹp đến rộng, từ không đến có, chỗ hạn chế đến chỗ thuận lợi 1.9 từ biểu thị quá trình hoạt động đạt được kết quả như mong muốn 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị xu hướng phát triển tăng thêm của một tính chất, trạng thái 2.2 từ biểu thị một điều kiện giả thiết hay một sự đánh giá mà nội dung do từ (thường là tính từ) đứng ngay trước nó biểu đạt 2.3 từ biểu thị sự đột nhiên nhận thấy, đột nhiên nhận thức điều trước đó không ngờ tới 2.4 kí hiệu hoá học của nguyên tố radium. Động từ di chuyển đến một nơi, một vị trí ở phía ngoài ra khơi ra trận từ trong nhà ra sân cả đời không ra khỏi luỹ tre làng Đồng nghĩa : vào tách khỏi, không còn sinh hoạt, hoạt động, v.v. ở trong một môi trường, tổ chức nào đó nữa ra viện làm đơn xin ra khỏi hợp tác xã (cây cối) nảy sinh bộ phận nào đó cây ra lộc mùa bưởi ra hoa nói cho người khác biết, thường là với yêu cầu phải chấp hành, phải thực hiện ra đề bài ra lệnh ra điều kiện cho đối phương thành, trở nên, hoá thành nấu ăn chẳng ra gì dây cà ra dây muống (tng) biểu hiện cho thấy thật đúng với tính chất, ý nghĩa sống cho ra sống chơi ra chơi, học ra học qua khỏi một thời gian nào đó, bước sang một đơn vị thời gian mới ra giêng ra Tết từ biểu thị hướng của hoạt động từ trong đến ngoài, từ hẹp đến rộng, từ không đến có, chỗ hạn chế đến chỗ thuận lợi bước ra sân nói ra sự thật đứng ra chịu trách nhiệm như thế cho nó sáng mắt ra! từ biểu thị quá trình hoạt động đạt được kết quả như mong muốn tìm ra kết quả nhận ra lỗi của mình có vẻ đã hiểu ra Phụ từ từ biểu thị xu hướng phát triển tăng thêm của một tính chất, trạng thái thấy trong người khoẻ ra càng ngày càng đẹp ra giặt xong, cái áo trắng hẳn ra từ biểu thị một điều kiện giả thiết hay một sự đánh giá mà nội dung do từ (thường là tính từ) đứng ngay trước nó biểu đạt bét ra cũng phải được 7 điểm đúng ra thì con bé chưa đủ tuổi vào lớp 1 từ biểu thị sự đột nhiên nhận thấy, đột nhiên nhận thức điều trước đó không ngờ tới ra vậy! hoá ra là thế! ra tôi với anh cũng có họ hàng kí hiệu hoá học của nguyên tố radium.
  • Mục lục 1 Đại từ 1.1 từ dùng để chỉ cái đã được nhắc tới, biết tới, nhưng không ở kề bên người nói hoặc không thuộc về hiện tại 1.2 (Khẩu ngữ) từ dùng để gọi một cách thân mật người thuộc hàng bạn bè còn ít tuổi, thường không biết tên hoặc tránh gọi tên 2 Trợ từ 2.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh như muốn láy lại điều vừa nói đến 3 Cảm từ 3.1 tiếng thốt ra từ đầu câu để gợi sự chú ý và để tỏ ý ngăn cản hay là không bằng lòng, hoặc ý khẳng định Đại từ từ dùng để chỉ cái đã được nhắc tới, biết tới, nhưng không ở kề bên người nói hoặc không thuộc về hiện tại đưa cho tôi quyển sách ấy cô ấy chưa đến ngày ấy đã xa rồi rau nào sâu ấy (tng) (Khẩu ngữ) từ dùng để gọi một cách thân mật người thuộc hàng bạn bè còn ít tuổi, thường không biết tên hoặc tránh gọi tên ấy tên là gì? ấy ơi! giúp tớ một tay! Trợ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh như muốn láy lại điều vừa nói đến nó đang bận làm gì ấy tôi ấy ư, lúc nào đi cũng được làm như thế, mình cứ thấy thế nào ấy! Cảm từ tiếng thốt ra từ đầu câu để gợi sự chú ý và để tỏ ý ngăn cản hay là không bằng lòng, hoặc ý khẳng định ấy, đừng làm thế! ấy, thì tôi cũng nghĩ thế
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top