Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Bravais” Tìm theo Từ | Cụm từ (61) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • động kinh bravais-jackson,
"
  • động kinh bravais-jackson,
  • mạng bravais,
  • bản kép bravais,
  • động kinh bravias-jackson,
  • / ´imprəvaizə /,
  • /brə'vɒ:dəʊ/, Danh từ, số nhiều bravados: Từ đồng nghĩa: noun, Từ trái nghĩa: noun, br”'v:douz, sự làm ra vẻ can đảm;...
  • / ¸imprəvai´zeiʃən /, Danh từ: sự ứng khẩu, sự ứng biến, sự làm ngay được, (âm nhạc) khúc tức hứng, Từ đồng nghĩa: noun, ad-libbing , autoschediasm...
  • / 'imprəvaiz /, Động từ: (sân khấu) ứng khẩu, ứng biến, cương, làm tức thì mà không chuẩn bị gì sẵn, ứng biến, Xây dựng: ứng biến, Từ...
  • / ´laiiη´in /, danh từ, sự ở cữ, thời kỳ ở cữ, Từ đồng nghĩa: noun, lying-in hospital, nhà hộ sinh, accouchement , birthing , childbearing , childbirth , delivery , labor , parturition , travail,...
  • / ,deriη'du: /, Danh từ: hành động gan dạ, hành động táo bạo, sự gan dạ, sự táo bạo, Từ đồng nghĩa: noun, adventurousness , audacity , bravado , brave...
  • / ´hɔstəlri /, Danh từ: (từ cổ,nghĩa cổ) nhà trọ, Kinh tế: nơi lưu trú, quán trọ, Từ đồng nghĩa: noun, caravansary ,...
  • Địa chất: bravoit,
  • / ¸librəlai´zeiʃən /, Danh từ: sự mở rộng tự do; sự làm cho có tự do, Kinh tế: sự tự do hóa,
  • / ´heməridʒ /, như haemorrhage, Từ đồng nghĩa: verb, drain , extravasate , gush , lose blood , ooze , open vein , outflow , phlebotomize , seep , spill blood
  • / ´kʌmbrəsnis /,
  • / ¸brækisi´fælik /, Tính từ: có đầu ngắn,
  • đường đoản thời, brachistochrone problem, bài toán đường đoản thời
  • bệnh morquio - bralisford,
  • / ´membrənəs /, Tính từ: (thuộc) màng; giống như màng, Y học: thuộc màng, Kỹ thuật chung: màng, membranous labyrinth, mê đạo...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top